
Anonymous
0
0
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Sinh học 9 Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp
Video Giải Bài 4 trang 192 sgk Sinh học lớp 9
Bài 4 trang 192 sgk Sinh học lớp 9:
Lời giải:
Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành |
Đặc điểm |
Động vật nguyên sinh |
- Cơ thể đơn bào. - Phần lớn dị dưỡng. - Di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi. - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi. - Sống tự do hoặc ký sinh. |
Ruột khoang |
- Cơ thể đối xứng toả tròn. - Ruột dạng túi. - Cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào. - Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. - Có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới. |
Giun dẹp |
- Cơ thể dẹp. - Đối xứng hai bên. - Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng. - Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. - Sống tự do hoặc ký sinh. |
Giun tròn |
- Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. - Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn nằm ở đuôi. - Phần lớn sống ký sinh, một số ít sống tự do. |
Giun đốt |
- Cơ thể phân đốt, có thể xoang. - Ống tiêu hoá phân hoá bắt đầu có hệ tuần hoàn. - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ. - Hô hấp qua da hay mang. |
Thân mềm |
- Cơ thể không phân đốt. - Có vỏ đá vôi, có khoang áo. - Hệ tiêu hoá phân hoá. - Cơ quan di chuyển thường đơn giản. |
Chân khớp |
- Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật. - Có 3 lớp lớn: giáp xác, hình nhện, sâu bọ. - Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau. - Có bộ xương ngoài bằng kitin. |
Động vật có xương sống |
- Các lớp chủ yếu : cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú. - Có bộ xương trong, trong đó có cột sống. - Các hệ cơ quan phân hoá và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh. |