profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 9 trang 8 Unit 1 Vocabulary - Friends plus

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

SBT Tiếng Anh lớp 9 trang 8 Unit 1 Vocabulary - Friends plus

1 (trang 8 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Find ten more verbs and phrases in the word search. (Tìm thêm mười động từ và cụm từ trong bảng từ sau.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 8 Unit 1 Vocabulary | Tiếng Anh 9 Friends plus

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 9 trang 8 Unit 1 Vocabulary | Tiếng Anh 9 Friends plus

Hướng dẫn dịch:

- come across: tình cờ bắt gặp

- look back: nhìn lại/ hồi tưởng lại

- get back: trở lại

- belong to: thuộc về

- keep: giữ

- remind: gợi nhớ

- remember: ghi nhớ

- leave: rời đi

- forget: quên

- recognize: nhận ra

- find: tìm

2 (trang 8 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Match the verbs and phrases from exercise 1 with the definitions. (Nối các động từ và cụm từ ở bài tập 1 với định nghĩa.)

to think about something in your past look back

Đáp án:

1. forget

2. find

3. leave

4. recognise

5. remind

6. keep

7. belong to

8. get back

9. remember

10. come across

Hướng dẫn dịch:

1. không nhớ điều gì đó

2. khám phá điều gì đó

3. rời khỏi nơi nào đó mà không mang theo thứ gì đó

4. biết ai đó là ai vì bạn đã từng gặp họ trước đây

5. nếu điều gì đó khiến bạn nhớ đến một người, địa điểm hoặc đồ vật

6. tiếp tục có thứ gì đó và không cho hay vứt nó đi

7. thuộc sở hữu của ai đó

8. lấy lại được thứ gì đó sau khi mất đi

9. có hình ảnh trong trí nhớ của bạn về một người, địa điểm hoặc đồ vật

10. tình cờ tìm được thứ gì đó

3 (trang 8 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the dialogue with the correct form of the verbs. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 8 Unit 1 Vocabulary | Tiếng Anh 9 Friends plus

Oscar Look at this old photo of me that I came across on my cousin's Facebook page!

Clara What's the story behind it?

Oscar Really?

Oscar That's true. My mum's got some very funny primary school photos of us.

Đáp án:

1. recognise

2. remember

3. leave

4. got it back

5. keep

6. have found

7. look back

8. look forward to

Giải thích:

1. Be + easy + to + V-inf: dễ dàng để làm gì

2. Can + V-inf: có thể làm gì

3. Want to + V-inf: muốn làm gì

4. Oscar đang dùng thì quá khứ đơn để kể lại sự việc trong quá khứ ➔ động từ chia ở thì quá khứ đơn “V-ed”.

5. Chỉ hành động ở hiện tại ➔ động từ chi ở thì hiện tại đơn “V/ Vs/es”.

6. Trạng từ “lately: gần đây” ➔ động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành “have/ has + Vpp/ed”.

7. It’s nice to + V-inf: rất vui để làm gì

8. Chỉ sự việc ở hiện tại ➔ động từ chia ở thì hiện tại đơn: V/Vs/es

4 (trang 8 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Write sentences about the topics below. Use the words on this page and your own ideas. (Viết câu về các chủ đề dưới đây. Sử dụng các từ trên trang này và ý tưởng của riêng bạn.)

Something you'd like to keep for the future

I’d like to keep my action figures because my younger cousins can play with them one day.

1. Something you quickly recognise at your primary school

________________________________________________________________________

2. Something you remember most about the first day of school

________________________________________________________________________

3. Something you look forward to every week

________________________________________________________________________

4. Something you came across recently at home

________________________________________________________________________

Gợi ý:

1. I quickly recognise the very large tree at my primary school. It's in the middle of the schoolyard.

2. I remember my first school lesson in English alphabets most. My teacher was very gentle and kind then.

3. I always look forward to drama club after school on Fridays because it’s good fun.

4. I came across my old diary at home recently. It’s interesting to read so I decided to keep it.

Hướng dẫn dịch:

1. Điều bạn nhanh chóng nhận ra ở trường tiểu học

➔ Tôi nhanh chóng nhận ra cái cây rất lớn ở trường tiểu học của mình. Nó ở giữa sân trường.

2. Điều bạn nhớ nhất về ngày đầu tiên đến trường

➔ Tôi nhớ nhất bài học đầu tiên ở trường về bảng chữ cái tiếng Anh. Thầy tôi lúc đó rất hiền lành và tốt bụng.

3. Điều bạn mong đợi hàng tuần

➔ Tôi luôn mong chờ câu lạc bộ kịch sau giờ học vào thứ Sáu vì nó rất vui.

4. Một cái gì đó bạn đã vô tình gặp gần đây ở nhà

➔ Gần đây tôi đã xem lại cuốn nhật ký cũ của mình ở nhà. Đọc thấy thú vị nên quyết định giữ lại.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.