profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 9 trang 39 Unit 5 A. Pronunciation - Global success

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

SBT Tiếng Anh lớp 9 trang 39 Unit 5 A. Pronunciation - Global success

1 (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Put the words in the correct column. Then read them aloud. (Xếp những từ sau vào đúng cột. Sau đấy đọc to chúng lên.)

westwards yacht youngster warm wage

yawn software waxwork yogurt

SBT Tiếng Anh 9 trang 39 Unit 5 Pronunciation | Tiếng Anh 9 Global success

Đáp án:

- westwards /ˈwɛst.wərdz/ [adv] - về phía Tây

- yacht /jɒt/ [n] - thuyền buồm

- youngster /ˈjʌŋ.stər/ [n] - thanh niên; đứa trẻ

- warm /wɔːrm/ [adj] - ấm

- wage /weɪdʒ/ [n] - tiền lương; mức lương

- yawn /jɔːn/ [v/n] - khạc nhổ; sự khạc nhổ

- software /ˈsɒftweər/ [n] - phần mềm

- waxwork /ˈwæks.wɜːk/ [n] - tác phẩm điêu khắc bằng sáp

- yogurt /ˈjəʊ.ɡət/ [n] - sữa chua

2 (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line. (Chọn từ A, B, C hoặc D có trọng âm khác nhau ở mỗi dòng.)

1. A. joyful B. absent C. ideal D. common

2. A. alone B. foreign C. basic D. awesome

3. A. habit B. machine C. mountain D. forum

4. A. exciting B. amazing C. thrilling D. unpleasant

5. A. parachute B. interest C. following D. exhausted

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. C

5. D

Giải thích:

1. Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm 2, còn lại nhấn vào âm 1.

2. Đáp án A có trọng âm nhấn vào âm 2, còn lại nhấn vào âm 1.

3. Đáp án B có trọng âm nhấn vào âm 2, còn lại nhấn vào âm 1.

4. Đáp án C có trọng âm nhấn vào âm 1, còn lại nhấn vào âm 2.

5. Đáp án D có trọng âm nhấn vào âm 2, còn lại nhấn vào âm 1.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.