profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 56 Vocabulary and Listening - Friends plus

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 56 Vocabulary and Listening - Friends plus

1. Look at the pictures. Choose the correct words (Quan sát tranh. Chọn từ đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. It’s stormy (trời có bão)

2. It’s foggy (trời có sương)

3. It’s snowy (trời có tuyết)

4. It’s cold (trời lạnh)

5. It’s sunny (trời nắng)

6. It’s winđy (trời gió)

7. It’s icy (trời có bang)

8. It’s cloudy (trời có mây)

9. It’s hot (trời nóng)

2. Complete the dialogues with the adjectives in exercise 1 (Hoàn thành đoạn hội thoại với những tính từ ở bài 1)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. snowy

2. sunny

3. foggy

4. windy

5. rainy

6. icy

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có định đi trượt tuyết trên núi không? Có, bây giờ ở đó đang có tuyết.

2. Tôi có nên bôi kem chống nắng lên mặt không nhỉ? Có. Hôm nay trời rất nắng.

3. ‘Bây giờ chúng ta sẽ ra khỏi xe hơi’. ‘Cẩn thận. Hôm nay bạn không thể nhìn xa được đâu. Trời có sương.

4. Vào tháng Năm chỗ của bạn lạnh là? ‘Không. Nó chỉ hơi có gió tí thôi.

5. Hôm nay bạn có cần áo mưa không? ‘Có, ngoài trời đang có mưa’

3. Andy, Andy’s mum and Ben are talking about their holiday plans. Read the sentences first. Can you guess any of the answers. Then listen and answer the questions. (Andy, mẹ của Andy và Ben đang nói về kì nghỉ của họ. Đầu tiên đọc các câu, sau đó đoán câu trả lời. Rồi nghe và trả lời câu hỏi)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

4. Listen again. Correct the information in the sentences. (Nghe lại. Sửa thông tin trong các câu).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

5. Complete the sentences about the weather at different times. (Hoàn thành câu nói về thời tiết ở những thời điểm khác nhau)

Gợi ý:

1. This morning it’s hot and sunny

2. This week it’s sunny and windy.

3. At New Year, it’s usually foggy and rainy

4. On my birthday, it’s cloudy and cool

5. In April, it’s hot

6. In the winter holidays, it’s cold and snowy.

Hướng dẫn dịch:

1. Sáng nay trời nóng và nắng

2. Tuần này trời có nắng và có gió

3. Năm mới, trời thường có sương và mưa

4. Vào ngày sinh nhật tôi, trời có mây và mát mẻ

5. Vào tháng tư, trời nóng

6. Vào những ngày mùa đông, trời lạnh và có tuyết

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.