
Anonymous
0
0
Điền nội dung phù hợp vào bảng 64.5
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải VBT Sinh học 9 Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp
Bài tập 5 trang 158 VBT Sinh học 9:
Trả lời:
Bảng 64.5. Đặc điểm của các lớp Động vật có xương sống
Lớp |
Đặc điểm |
Cá |
Sống ở môi trường nước Bơi bằng vây Chủ yếu hô hấp bằng mang Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn kín, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi Phần lớn đẻ trứng, thụ tinh ngoài, số lượng trứng trong các lần sinh lớn, hầu hết không chăm sóc con non Là động vật biến nhiệt |
Lưỡng cư |
Môi trường sống: vừa ở nước, vừa ở cạn Da trần, mềm, ẩm Di chuyển nhờ 4 chi Hô hấp bằng phổi và da, trong đó hô hấp qua da là chủ yếu 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha Là động vật biến nhiệt Đẻ trứng trong nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc sống hoàn toàn trong nước, vòng đời phát triển qua biến thái |
Bò sát |
Sống hoàn toàn ở môi trường cạn Da khô, vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai Di chuyển nhờ 4 chi hoặc nhờ hệ cơ Hô hấp bằng phổi Tim 3 ngăn, ở giữa tâm thất có vách ngăn hụt (riêng cá sấu có tim 4 ngăn), máu đi nuôi cơ thể là máu pha (pha ít hơn so với lưỡng cư) Là động vật biến nhiệt Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có màng dai bao bọc, giàu noãn hoàng |
Chim |
Có mỏ sừng Chi trước biến đổi thành cánh Có lông vũ bao phủ toàn cơ thể Chân có vuốt Hô hấp: phổi có hệ thống ống khí; túi khí tham gia hô hấp Tim 4 ngăn, hai vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi Hằng nhiệt Trứng lớn, có vỏ đá vôi bao bọc, giàu ngoãn hoàng, được ấp nở |
Thú |
Hằng nhiệt Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi Hô hấp bằng phổi Thần kinh và giác quan phát triển, bộ não phát triển Phần lớn thú cơ thể có lông mao Đẻ trứng hoặc đẻ con, có tập tính chăm sóc con non |