profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải VBT Sinh học 9 Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp

Bài tập 4 trang 157 VBT Sinh học 9: 

Trả lời:

Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật

Ngành

Đặc điểm

Động vật nguyên sinh

Cơ thể có cấu tạo chỉ gồm 1 tế bào, kích thước nhỏ bé

Phần lớn dị dưỡng

Có khả năng di chuyển bằng lông bơi, roi bơi

Sinh sản vô tính bằng phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh

Ruột khoang

Động vật đa bào bậc thấp, cơ thể có đối xứng tỏa tròn

Cơ thể hình trụ hoặc hình dù, có 2 lớp tế bào

Phần lớn có khả năng di chuyển

Dị dưỡng

Ruột dạng túi

Giun dẹp

Dị dưỡng

Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên, có sự phân biệt đầu đuôi, lưng bụng

Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn

Giun dẹp kí sinh có giác bám, cơ quan sinh sản rất phát triển, ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian

Giun tròn

Cơ thể hình trụ dài, thuôn nhọn 2 đầu, tiết diện ngang cơ thể hình tròn

Bắt đầu hình thành khoang cơ thể chưa chính thức.

Ống tiêu hóa phân hóa, có miệng và hậu môn; dị dưỡng

Sống kí sinh hoặc tự do

Giun đốt

Cơ thể phân đốt, có thể xoang (khoang cơ thể chính thức)

Ống tiêu hóa phân hóa

Bắt đầu có hệ tuần hoàn, máu thường có màu đỏ

Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc hệ cơ của thành cơ thể

Hô hấp qua mang hoặc qua da.

Thân mềm

Thân mềm, không phân đốt

Có vỏ hay mai đá vôi

Ống tiêu hóa phân hóa

Có khoang áo

Cơ quan di chuyển đơn giản

Chân khớp

Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ và che chở cơ thể

Cơ thể phân đốt, chân phân đốt, các đốt chân khớp động với nhau

Miệng có nhiều phần phụ, tham gia bắt giữ và tiêu hóa thức ăn

Giác quan phát triển

Cần lột xác để lớn lên

Có chân, một số có cánh

Động vật có xương sống

Có bộ xương trong, có cột sống và tủy sống

Hệ cơ quan và các giác quan khá phát triển

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.