
Anonymous
0
0
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề )
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 1
Bài 1.
Bài 2.
a) 56 789 ….. 57 698
b) 100 000 ….. 99 999
Bài 3.
a) 34 568; 34 569; ….. ; ….. ; 34 572; …..
b) 99 995; ….. ; ….. ; 99 998; …. ;…..
Bài 4.
a) x + 285 = 2904
b) x – 45 = 5605
c) 6000 – x = 2000
Bài 5.
Bài 6. Đội I trồng cây trong 3 ngày, mỗi ngày trồng được 1425 cây. Đội II trồng cây trong 4 ngày, mỗi ngày trồng được 1240 cây. Hỏi đội nào trồng được nhiều cây hơn và nhiều hơn bao nhiêu cây?
Bài 7.
Bài 8.
Bài 9.
a) Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 × 4 là:
A. 25892
B.22859
C. 29852
D. 22589
b) Kết quả của phép tính 80704 : 8 là:
A. 1088
B. 10808
C. 1880
D. 10088
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 2
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1.
A. 42 099
B. 43 000
C. 42 075
D. 42 090
Bài 2.
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
Bài 3.
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D 12cm
Bài 4.
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
Bài 5.
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
Bài 6.
A.50 000
B.500
C.5000
D.50
Bài 7.
A.1207dm
B.127dm
C.1270dm
D.1027dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
1)
54 + 23 680 15 840 – 8795
12 936 × 3 68325 : 8
2)
15 840 + 7932 × 5 = …
(15 786 – 13 982) × 3 = …
239 + 1267 ×3 = …
2505 : ( 403 – 198) = …
3)
a) x : 8 = 3721
b) 24 860 : x = 5
c) 49230 + x = 78 578
d) 78 026 – x = 69 637
4)
5)
6)
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 3
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1.
A. 5 679
B. 56 790
C. 56 709
D. 57 690
Bài 2.
A. 1000
B. 100
C. 989
D. 109
Bài 3.
A. 950
B. 900
C. 9050
D. 9999
Bài 4.
A. 10 phút
B. 60 phút
C. 15 phút
D. 5 phút
Bài 5.
A. 788 g
B. 547 g
C. 549 g
D. 807 g
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.
a) 10492 + 16434 × 3
b) (5394 + 34672 ) : 2
Bài 2.
Bài 3.
3647 + 45629
43650 – 1985
13283 × 6
19368 : 5
Bài 4.
Bài 5.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 4
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1.
A. 2000 + 300 + 45
B. 1000 + 1300 + 45 + 0
C. 2000 + 300 + 40 + 5
D. 2000 + 340 + 5
2.
A. 1
B. 16
C. 12
D.3
3.
A.16 giờ
B.7 giờ
C.6 giờ
D.8 giờ
4.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A.86
B.806
C.8006
D.860
Phần 2
1.
a) Tính nhẩm:
6000 + 3000 = …
100 000 – 80 000 = …
24 000 x 2 = …
12 000 : 3 = …
b) Đặt tính rồi tính:
40 729 + 51 435
81 772 – 7258
24 082 × 3
12 016 : 8
2.
a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 x 3
b) Tìm x biết: 9600 – x = 1700
3
4.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm
1/
A. 9788
B. 9887
C. 7889
D. 7988
2/
A. 1000
B. 10000
C. 100000
D. 9998
3/
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
4/
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 20cm
D. 25 cm
5/
A. 20 cm
B. 15 cm
C. 144 cm
D. 10 cm
Phần 2. Tự luận
Bài 1.
a) 18229+35754
b) 7982-3083
c) 24043 × 4
d) 3575 : 5
Bài 2.
a) 99637 – 12403 × 8
b) X × 3 =18726
Bài 3.
Bài 4:
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 6
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1.
A. 69 327
B. 63 927
C. 72 396
D. 92763
2.
A. 68 409
B. 67 934
C. 66 804
D. 68 712
3.
A. 10 phút
B. 5 phút
C. 15 phút
D. 7 giờ 5 phút
4.
A. <
B. =
C. >
D. Không có
5
A. 2 bộ
B. 3 bộ
C. 4 bộ
D. 36 bộ
6.
A. 126 cm2
B. 126 cm
C. 46cm
D. 23cm2
II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.
31728 + 15643
42907 – 29086
17193 x 4
69584 : 3
Bài 2.
a) 317 × (12 – 7)
b) 369 : 3 + 912
Bài 3.
a) m – 657 = 371 × 2
b) m : 6 = 318 + 203
Bài 4.
Bài 5.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1.
A. 5 679
B. 56 790
C. 56 709
D. 57 690
Bài 2
A. 1000
B. 100
C. 989
D. 109
Bài 3.
A. 950
B. 900
C. 9050
D. 9999
Bài 4.
A. 10 phút
B. 60 phút
C. 15 phút
D. 5 phút
Bài 5.
A. 788 g
B. 547 g
C. 549 g
D. 807 g
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.
a) 10492 + 16434 × 3
b) (5394 + 34672 ) : 2
Bài 2.
Bài 3.
3647 + 45629
43650 – 1985
13283 x 6
19368 : 5
Bài 4.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 8
PHẦN 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính …) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1.
A. 21110
B. 21 001
C. 21 011
D. 21 101.
2.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
3.
A. Thứ ba
B. Thứ năm
C. Thứ tư
D. Thứ sáu.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 560
C. 5006
D. 506.
PHẦN 2.
1.
a) Tính nhẩm:
b) Đặt tính rồi tính:
21825 + 34558
91752 – 6328
5143 × 3
7016 : 7
2.
a) Tính giá trị biểu thức:
64 575 – 10 021 x 5
b) Tìm x, biết:
x – 1723 = 1408
3.
4.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 9
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1.
A. 2000 + 300 + 45
B. 1000 + 1300 + 45 + 0
C. 2000 + 300 + 40 + 5
D. 2000 + 340 + 5.
2. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số:
A. 1
B. 16
C. 12
D. 3
3.
A. 16 giờ
B. 7 giờ
C. 6 giờ
D. 8 giờ
4.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 86
B. 806
C. 8006
D.860.
PHẦN 2. TỰ LUẬN
1.
a) Tính nhẩm:
6000 + 3000 = …
100 000 – 80 000 = …
24 000 × 2 = …
12 000 : 3 = …
b) Đặt tính rồi tính:
40 729 + 51435
81772 – 7258
24 082 × 3
12 016:8
2.
a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 × 3
b) Tìm x, biết: 9600 – x = 1700
3.
4.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 10
1.
467 + 329
5000 – 35
4058 x 4
2714 : 3
2.
a) x × 7 = 4907
b) x : 4 = 135
3.
1kg….. 999g
8m….. 800cm
4.
a) Khoanh vào số bé nhất: 5423 2532 5200 2500
b) Khoanh vào số lớn nhất: 3047 2899 2900 3045
5.
a) 36 : 3 x 3 = 36 : 9
= 4 ….
b) 36 : 3 x 3 = 12 x 3
= 36 …..
c) 12 : 2 : 2 = 6:2
= 3 …..
d) 12 : 2 : 2 = 12 : 1
6.
a) Ngày 10 tháng 4 là thứ ba, Những ngày thứ ba trong tháng đó là:
….. 3, 10, 17, 24
….. 3, 10, 17, 24, 31
….. 3, 10, 17, 24, 30
b) Lan có 6000 đồng. Lan mua 4 cái bút chi thì vừa hết sổ’ tiền đó.
Hỏi gíá của mỗi cái bút chì là bao nhiêu?
….. 1000 đồng ….. 1500 đồng ….. 2000 đồng,
7.
8.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 11
1.
a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 5
B. 8
C. 3
D. 1.
b) Số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10 000
B. 9999
C. 9990
D. 9000
c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cổ thể ở trong phép chia này là số:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 9.
2.
3.
4.
67 740 + 3759
100 000 – 73 783
2289 × 4
63 750 : 5
5.
a) x × 5 = 41 280
b) x : 7 = 2289
6.
7.
a) 54 ….. 6 ….. 3 = 3
b) 72 ….. 9 ….. 4 = 32.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 12
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng.
1.
a) Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
b) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai.
c) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
2.
a) 4 850 073
b) 485 703
c) 48 573
3.
a)
b)
c)
4.
a) 3 tờ
b) 4 tờ
c) 5 tờ.
5.
a) Tính nhẩm:
b) Đặt tính rồi tính:
718 × 4 18
18 752 : 3
6
7.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 13
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài tập
1
A. 9898
B. 9900
C. 9000
D. 9999
2.
A. 10 876
B. 25 987
C. 99 876
D. 54 287
3.
A. 10 giờ 2 phút
B. 2 giờ kém 10 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 50 phút
4
A. 30cm
B. 120 cm
C. 20 cm
D. 240 cm
5.
A. 20 chuồng
B. 25 chuồng
C. 30 chuồng
D. 50 chuồng
6.
A. 20 000 đồng
B. 2000 đồng
C. 3000 đồng
D. 5000 đồng
7.
a) 25 dam + 17 dam = 420m
b) 4m5cm > 450 cm
c) 999 g + 1kg = 1000 kg
d) 12dm 5cm = 125cm
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1.
45 367 + 6123
98 746 - 12 253
57 897 : 7
5769 x 7
Bài 2.
a) 1999 + y = 2005
b) y : 4 = 4117 + 183
Bài 3.
Bài 4.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 14
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1.
A. 92 109
B. 82 075
C. 82 090
D. 93 000
2.
A. 3627
B. 11519
C. 11591
D. 11520
3.
A. 72cm2
B. 81cm
C. 81cm2
D. 72cm
4.
A. 35 00 đồng
B. 17500 đồng
C. 14500 đồng
D. 10500 đồng
5.
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1.
6554 + 23 480
19 880 – 8795
68 936 x 3
12784 : 8
2.
1579 + 7987 x 7
(97786 – 87 982) x 3
3.
X : 8 = 7890
42534 : x = 6
4.
5.
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 15
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.
a) Số liền sau của số 32565 là:
A. 32566
B. 32575
C. 32564
D. 32 666
b) Kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
A. 69066
B. 45733
C. 41212
D. 5587
Câu 2.
a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860
B. 93680
C. 90368
D.90386
b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:
A. 8000 … 7999 + 1
B. 78659 … 76860
C. 9000 + 900 … 10000
D. 9000 … 9000
Câu 3.
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :
A. 86
B. 806
C. 860
D. 8006
b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là:
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
37 - 5 × 5 = 12
13 × 3 - 2 = 13
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
Câu 2.
24653 + 19274
40237 – 28174
21816 x 3
27786 : 3
Câu 3.
x : 3 = 1527
x x 2 = 1846
Câu 4.
Tính diện tích hình chữ nhật.