
Anonymous
0
0
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 (5 đề )
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Số 42 là kết quả của phép nhân nào?
A.
B.
C.
D.
A. 42
B. 49
C. 50
D. 56
Câu 3
A. 40m
B. 400m
C. 4000m
D. 400m
Câu 4
A. 20kg
B. 30kg
C. 40kg
D. 50kg
Câu 5
A. x=9
B. x=7
C. x=8
D. x=6
Câu 6
A. 99
B. 909
C. 919
D. 900
Câu 7
A. 168 dm
B. 162 dm
C. 122 dm
D. 142 dm
Câu 8. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …. Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24
B. 16; 17; 18
C. 17; 19; 21
D. 18; 20; 21
II. TỰ LUẬN
Câu 1
a)
b)
c)
d)
Câu 2
a)
b)
Câu 3
Câu 4. Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được vải, ngày thứ hai bán được số vải gấp ba lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Câu 5.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
Câu 2
A. 124
B. 136
C. 140
D. 130
Câu 3
A. 10m
B. 100m
C. 1000m
D. 500m
Câu 4.
A. 5 bạn
B. 6 bạn
C. 7 bạn
D. 8 bạn
Câu 5
A. x=3
B. x=5
C. x=4
D. x=264
Câu 6.
A. 6 bông hoa
B. 24 bông hoa
C. 4 bông hoa
D. 8 bông hoa
Câu 7.
A.14
B.16
C. 24
D. 12
Câu 8
A. 15m
B. 15dm
C. 10dm
D. 10m
II. TỰ LUẬN
Câu 1
a)
b)
c)
d)
Câu 2
Câu 3
a)
b)
Câu 4.
Câu 5.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
A. 94l
B. 90l
C. 82l
D. 84l
Câu 2:
A. 412
B. 422
C. 242
D. 224
Câu 3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4
A. 108m
B. 110 m
C. 112m
D. 114m
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1
a) 62 x 5
b) 96 : 3
c) 27 x 4
d) 90 : 5
Bài 2
a, 1dam = ….m
b, ….dam = 70m
c, ….hm = 30dam
d, 6dam = …m
e, 6hm = ….dam
f, 1hm = ….m
Bài 3
Bài 4
Bài 5
25 + 44 + 33 + 75 + 67 + 56
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
A. 10
B. 55
C. 505
D. 550
Câu 2.
A. 127
B. 117
C. 163
D. 173
Câu 3
A. x = 42
B. x= 288
C. x= 54
D. x=8
Câu 4
A. 10
B. 33
C. 27
D. 90
Câu 5. thì x= ?
A. x= 6
B. x=9
C. x=7
D. x=8
Câu 6.
A. 17
B. 56
C. 63
D. 42
Câu 7
A. 93
B. 23
C. 32
D. 99
Câu 8
A. 36
B. 40
C. 8
D. 9
II. TỰ LUẬN
Câu 1
a)
b)
c)
d)
Câu 2
a)
b)
Câu 3
a)
b)
Câu 4.
Câu 5.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
A. Bảy trăm hai mươi tám
B. Bảy hai tám
C. Bảy mươi hai mươi tám
D. Bảy trăm và hai tám
Câu 2:
A. 6kg
B. 5kg
C. 8kg
D. 7kg
Câu 3:
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 4
A. 15 học sinh
B. 18 học sinh
C. 23 học sinh
D. 25 học sinh
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1
a, 22 x 3
b, 25 x 6
c, 78 : 3
d, 90 : 5
Bài 2
a, 22cm + 78cm
b, 862km – 449cm
c, 16dm x 7
d, 92dam : 4
Bài 3
Bài 4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
42 là kết quả của phép nhân:
Chọn B.
Câu 2:
Ta có: 7 x 8 = 56
Chọn D.
Câu 3:
Chọn B.
Câu 4:
của 80kg là:
Đáp số: 20kg.
Chọn A.
Câu 5:
Vậy x=9
Chọn A.
Câu 6:
Số "chín trăm linh chín" viết là: 909.
Chọn B.
Câu 7:
Đoạn dây thứ hai dài là:
Đáp số: 162 dm
Chọn B.
Câu 8:
Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 18; 21; 24.
Chọn A.
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Trại đã bán số con lợn là:
70 : 10 =10 (con lợn)
Đáp số: 10 con lợn.
Câu 4:
Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số mét vải là:
Đáp số: 105m vải.
Câu 5:
Trong thùng còn lại số lít dầu là:
(lít)
Đáp số: 10 lít.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Ta có:
Chọn D.
Câu 2:
Ta có: (4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1, 4 nhân 3 bằng 12 thêm 1 bằng 13 viết 13).
Chọn B.
Câu 3:
Chọn B.
Câu 4:
Cách giải:
Mỗi hàng có số bạn là:
(bạn)
Đáp số: 7 bạn.
Chọn C.
Câu 5:
Chọn C.
Câu 6:
số bông hoa là:
(bông hoa).
Đáp số: 6 bông hoa.
Chọn A.
Câu 7:
12 gấp 2 lần được:
Đáp số: 24.
Chọn C.
Câu 8:
Ta có:
Chọn B.
II. TỰ LUẬN
Câu 1
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Hằng hái được số bông hoa là:
(bông hoa)
Đáp số: 18 bông hoa.
Câu 5:
Số bạn nữ là:
(bạn)
Đáp số: 21 bạn nữ.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận
Bài 1:
a, 62 x 5 = 310
b, 96 : 3 = 32
c, 27 x 4 = 108
d, 90 : 5 = 18
Bài 2:
a, 1dam = 10m
b, 7dam = 70m
c, 3hm = 30dam
d, 6dam = 60m
e, 6hm = 60dam
f, 1hm = 100m
Bài 3:
Số túi gạo chia được là:
85 : 2 = 42 (túi) (dư 1kg)
Đáp số: 42 túi gạo, dư 1kg gạo
Bài 4:
Độ dài cạnh BC là:
37 + 5 = 42 (cm)
Độ dài cạnh CD là:
37 x 5 = 185 (cm)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
37 + 42 + 185 = 264 (cm)
Đáp số: 264cm
Bài 5:
25 + 44 + 33 + 75 + 67 + 56 = (25 + 75) + (44 + 56) + (33 + 67) = 100 + 100 + 100 = 300
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Cách giải:
CHỌN C.
Câu 2:
Cách giải:
Ta có:
CHỌN B.
Câu 3
Cách giải: Ta có:
Vậy x=8.
CHỌN D.
Câu 4
Cách giải:
của 30kg là:
Số cần điền là: 10.
CHỌN A.
Câu 5
Cách giải: Ta có:
Vậy x=7.
CHỌN C.
Câu 6
Cách giải:
Ta có:
CHỌN B.
Câu 7
Cách giải:
CHỌN C.
Câu 8
Cách giải:
6 gấp lên 6 lần ta được:
rồi giảm đi 4 lần ta được:
Vậy kết quả là 9.
CHỌN D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Mẹ hái được số quả cam là:
(quả cam)
Đáp số: 69 quả cam.
Câu 5:
Mẹ đã may hết số vải là:
Đáp số: 28m.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận
Bài 1:
a, 22 x 3 = 66
b, 25 x 6 = 150
c, 78 : 3 = 26
d, 90 : 5 = 18
Bài 2:
a, 22cm + 78cm = 100cm
b, 862km – 449cm = 413cm
c, 16dm x 7 = 112dm
d, 92dam : 4 = 23dam
Bài 3:
Số học sinh xếp vòng tròn là:
84 : 6 = 14 (học sinh)
Số học sinh xếp thành hàng là:
84 – 14 = 70 (học sinh)
Mỗi hàng có số học sinh là:
70 : 5 = 14 (học sinh)
Đáp số: 14 học sinh
Bài 4:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
30 : 3 = 10 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(30 + 10) x 2 = 80 (cm)
Đáp số: 80cm