profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề )

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22    

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

A. 10

B. 100

C. 1

D. 1000

A. 56

B. 560

C.  506

D.  5006

Câu 3.

  A. 10 phút

B. 20 phút

C. 12 phút

D. 16 phút

Câu 4.

giảm 9 lần

Tài liệu VietJack

Số cần điền vào hình tròn là:

  A.  6

B.  14

C.  15

D.  45

 Câu 5.

  A.  4 lần

B.  3 lần

C.  5 lần

D.  6 lần

 Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông:

Tài liệu VietJack

A.  6 góc

B.  9 góc

C.  8 góc

D.  7 góc

 Phần II. Tự luận:

 Câu 1.

425 + 231

506 – 213

103 x 8

917 : 7

 Câu 2.

50 + 50 x 2

96 : ( 48 : 8)

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 89

D. 99

Bài 2.

A. 52 tuần lễ

B. 5 tuần lễ và 15 ngày 

C. 52 tuần lễ và 1ngày

D. 52 tuần lễ và 15 ngày

Bài 3. Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:

A. 18m

B. 12m

C. 8m

D. 9m

Bài 4.

A. 15

B. 16

C. 19

D. 145

A. 34,40

B. 35,41

C. 35,40

D.  36, 42

Bài 6.

A. 51

B. 52

C. 53

D. 54

II. Phần tự luận

Bài 1.

276 + 319

756 - 392

208 x 3

536 : 8

Bài 2.

y : 7 = 9

5 x y = 85

Bài 3.

169 – 24 : 2

123 x ( 83 – 80 )

Bài 4.

16  giờ = … phút

5m 8dm = … dm

8 kg = … g

7hm  = … m

Bài 5.

Bài 6.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 3

I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1

A. Ba năm năm.

B. Ba trăm năm lăm

C. Ba trăm năm mươi năm.

D. Ba trăm năm mươi lăm.

A. 60

B. 30

C. 15

D. 12

3

A. 50 lần

B. 20 lần

C. 10 lần

D. 5 lần

4.

A. 32 cm

B. 16 cm

C. 8 cm

D. 7 cm

A. <

B. >

C. =

D. Không điền được 

6.

A. 159

B. 39

C. 20

II. Tự luận

Câu 1.

128 + 321

942 – 58

105 x 7 

852 : 6

Câu 2.

456 - 34 + 56

84 + 645 : 5

175 - (104 : 8)

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trư­ớc kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:

Câu 1.

A. 11 giờ kém 35 phút

B. 11 giờ 25 phút

C. 11 giờ 35 phút

Câu 2.

A. 8 lần

B. 7 lần

C. 9 lần

A. 9

B. 72

C. 702

Câu 4:

Tài liệu VietJack

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 5:

A. 44 m

B. 12

C. 12m

Câu 6:

A. 1

B. 4

C. 5

B. PHẦN TỰ LUẬN     

Bài 1

533 + 128

728 – 245

84 x 7

79 : 7

Bài 2.

12m 5cm = … cm 

4hm 2dam = … m

7dam 5m = … m

1km 16m = … m

4dm 9mm = … mm;

12cm 3mm = … mm

Bài 3.

a) 36 : X = 3

b) X : 5 = 83

Bài 4.

Bài 5.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 5

*) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

Câu 1.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2.

A. 5

B . 20

C . 15

D . 10

Câu 3.

A. 653

B. 536

C. 563

D. 6035

Câu 4.

A. 100

B. 101

C. 199

D. 109 

Câu 5.

Tài liệu VietJack

A. 16cm

B. 42cm

C. 36cm

D. 24cm

Câu 6.

9 dm 2 cm = … cm

3kg = … g 

Câu 7.

Tài liệu VietJack

Câu 8.

Tài liệu VietJack

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 9.

a) 743 + 248

b) 619 - 167 

c) 278 x 3 

d) 995 : 5

Câu 10.

a) 35 : 7 x 8

b) 124 x (42 – 38)

Câu 11.

Câu 12.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 6

Phần 1. Phần trắc nghiệm

Câu 1

A. 1

B. 13

C. 42

D. 48

Câu 2.

A. 82

B. 802

C. 820

D. 8200

Câu 3.

A.  95

B. 24

C. 65

D. 55

Câu 4.

A. 12

B. 25

C. 30

D. 35

Câu 5. 16 của 48m là:

A. 8m

B. 42m

C. 54m

D. 65

Câu 6.

A. 770

B. 707

C. 777

D. 700

Phần 2. Trắc nghiệm

Câu 1.

635 + 218

426 – 119

56 x 4

45 x 6

Câu 2.

5×5+185×7237×7×2

Câu 3.

84:x=2x:4=36

Câu 4.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 7

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào câu trả lời đúng.

Câu 1.

A. 909 

B. 99

C . 990

D. 999

Câu 2.

A. 7

B. 1

C. 0

D. 10

Câu 3.

A. 200

B. 299

C. 400

D. 301

Câu 4.

A. 2 số

B. 5 số

C. 3 số

D. 4 số

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1

701 – 490

211 + 569

29 x 7

36 : 5

Bài 2.

7×9+30836:3×6

Bài 3.

a) x : 7 = 14 (dư 4)

b) x × 5 = 36 (dư 5)

Bài 4

Bài 5.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1:

A. 6

B. 60

C. 600

Câu 2:

A. 54

B. 55

C. 56

A. 38

B. 380

C. 308

Câu 4:

Tài liệu VietJack

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 5:

A. 362

B. 372

C. 374

Câu 6:

A. 20

B. 25

C. 30

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 7.

a) 125 + 238

b) 424 – 81

c) 106 x 8

d) 486 : 6

Câu 8.

Câu 9.

a) 4×126×25

b) (9×8125×12)×(1+2+3+4+5)

Câu 10:

a) x×5=237137

b)  x×9=183×3

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 9

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1:

A. 360

B. 350

C. 123

D. 160

Câu 2:

A. 70

B. 73

C. 80

D. 83

Câu 3: y×5=31+44

A. 57

B. 75

C. 70

D. 15

Câu 4:

A. 250

B. 150

C. 248

D. 247

Câu 5:

A. 500

B. 250

C. 5

D. 15

Câu 6:

A. 30 con

B. 60 con

C. 45 con

D.15 con

PHẦN 2: BÀI TẬP (6 điểm)

Câu 1:

192 + 246

837 – 685

319 x 3

378 : 5

Câu 2:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Câu 3.

Câu 4.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 10

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1.

A. 7

B. 70

C. 700

D. 7 chục

Câu 2.

A. 9

B. 126

C. 13

D. 108

Câu 3

A. >

B. =

C. <

D. Không dấu

Câu 4.

A. 1

B. 10

C. 12

D. 2

Câu 5.

A. 28

B, 20

C. 6

D. 4

Câu 6.

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

PHẦN 2. TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1.

y:7=15y:7=63:7y×7=34+8

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2 + 34 + 98 + 23 + 77 + 66

b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 +9

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 11

Bài 1.

a) Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4; 8; 12; …; …; …;

25; 30; 35; …; …; …;

16; 16; 32; …; …; …; 

27; 36; 45; …; …; … ;

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

Bài 2.

67  x 4

128 x 3

548 : 4

36 : 5

Bài 3.

14 x 3 : 7

204  x (73 – 68)

457 – 20 x 5

42 x (18 : 6)

120 + 66 : 2

(48 + 48 ) x 2

Bài 4.

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Trong tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?

Bài 5.

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 6 cm là:

A. 24 cm

B. 108 cm

C. 48 cm

b) Đồng hồ chỉ:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 4 giờ 37 phút 

B. 4 giờ 40 phút

C. 7 giờ 23 phút

D. 7 giờ 20 phút

c) Hình bên có số góc vuông là:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 2

B. 4

C. 3

d)

A. 3 m 50 cm < 345 cm

B. 6 hm 3 m = 603 m

C. 8 m 8 cm = 880 cm

Bài 6

a) Trong đợt góp quần áo ủng hộ các bạn biên giới, lớp 2A góp được 48 bộ quần áo. Lớp 3A góp được gấp 3 lần số quần áo của lớp 2A. Hỏi lớp 3A góp được bao nhiêu bộ quần áo?

b) Lớp 3B có 48 bạn, 13 bạn là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3B còn bao nhiêu bạn chưa đạt học sinh giỏi?

Bài 7.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 12

Bài 1.

5 × 7 =

6 × 8 =

9 × 6 =

8 × 8 =

7 × 4 =

7 × 6 =

42 : 6 =

56 : 8 =

45 : 5 =

72 : 8 =

63 : 9 =

49 : 7 =

Bài 2.

122 × 4

247 × 4

261 : 3

845 : 7

Bài 3.

157×378222+180:6

Bài 4.

1hm102m950kg+50g1kg9m3dm39m8dam7m+1m345cm+15cm4m450g500g40g

Bài 5.

Bài 6.

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 18cm là:

A. 38cm

B. 29cm

C. 56cm

D. 76cm

b) Hình tứ giác bên có số góc vuông là:

A. 1

B. 2

C. 3

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 13

Bài 1.

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Bài 2:

124 x 4

53 x 3

845 : 6

652 : 5

Bài 3:

a) 141×535=

A. 50535=470

B. 70535=670

b) 115×4+75=0

A. 460+75=535

B. 440+75=515

c)  52+8×6

A. 60×6=360

B. 52+48=100

d) 8424:3

A. 848=76

B. 60:3=20

Bài 4:

Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?

Bài 5:

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 9 cm là :

A. 15+9=24m

B. 15+9×2=48m

C. 15+9×2=33m

b) Tính chu vi hình vuông biết độ dài của cạnh là 12 cm.

A. 12+12=24cm

B. 12×4=44cm

C.12×4=48cm

Bài 6:

Người ta xếp 480 chiếc cốc vào các hộp, mỗi hộp có 6 chiếc cốc. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng?

Bài 7:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 14

Bài 1.

8×7=4×9=8×3:6=56:6×8=72:9=42:6=2×7+72=45:5×9=

Bài 2.

9×x=6332:x=4x:6=48:6

Bài 3

Bài 4.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 15

Bài 1.

a) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

Bài 2.

53 x 4

218 x 3

956 : 4

736 : 5

Bài 3.

36×4:2132×(7370)65410×436×(4:2)80+38:2(72+18)×2

Bài 4.

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

a) Viết tên đỉnh các góc vuông.

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông.

Bài 5.

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 5 cm là :

A. 22 cm

B. 77 cm

C. 40 cm

b) Đồng hồ chỉ :

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 10 giờ 10 phút

B. 2 giờ 5 phút

C. 2 giờ 20 phút

D. 10 giờ 20 phút

c) Hình bên có số góc vuông là :

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 2

B. 5

C. 3

d)

A. 6 hm 3m > 603 m

B. 6 hm 3m < 603 m

C. 6 hm 3m = 603 m

Bài 6.

a) Minh làm được 8 đồ chơi. Hải làm được gấp 3 lần số đồ chơi của Minh. Hỏi Hải làm được bao nhiêu đồ chơi?

b)  Bác Toàn nuôi được 128 con vịt, bác đã bán được 14số vịt đó. Hỏi bác Toàn còn lại bao nhiêu con vịt?

Bài 7

6×=30:12=4

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 16

Bài 1.

a) Đồng hồ chỉ

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 4 giờ 40 phút

B. 8 giờ 22 phút

C. 9 giờ 25 phút

D. 8 giờ 20 phút

b)Số đo độ dài nhỏ hơn 7m 17 cm là:

A. 707 cm

B. 717 cm

C. 770 cm

D. 771 cm

c) Số đo góc vuông trong hình bên là:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

d)  x : 5 = 145;  x có kết quả là:

A. 29

B. 137

C. 725

D. 147

Bài 2.

Bài 3.

634+287467159351×4968:8

Bài 4.

a)23464:8b)67+23×5

Bài 5.

Bài 6.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 17

I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1.

a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:

A. 24 

B. 4

C. 8

A. 10

B. 20

C. 30

Bài 2.

A. 15

B. 60

C. 62

Bài 3

A. 15cm

B. 14cm

C. 13cm

Bài 4.

A. >

B. < 

C. =

A. >

B. <

C. =

II.Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1.

x : 7 = 127

x x 4 = 96

Bài 2:

75 x 8

103 x 6

96 : 3

618 : 5

Bài 3

Bài 4.

1268=80

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 18

A. Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1

A. 52 tuần lễ 

B. 5 tuần lễ và 15 ngày

C. 52 tuần lễ và 1 ngày

D. 52 tuần lễ và 15 ngày

Câu 2.

A. 10m

B. 12m

C. 4m

D. 11m

Câu 3.

A. 43; 44; 45

B. 42; 49; 56

C. 56; 49; 42

D. 47; 43; 49

Câu 4.

A. 98

B. 908

C. 980

D. 9080

Câu 5.

A. 4 lần

B. 5 lần

C. 6 lần 

D. 7 lần

Câu 6

A. 106

B. 115

C. 103

D. 136

Câu 7.

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 5

B.7

C. 6

D. 4

B. Phần II. TỰ LUẬN

Câu 1.

486+303670261106×9872:4

Câu 2.

a) x+23=8137

b) 100:x=4

Câu 3.

a) 14148:2

b) 10×145123

Câu 4.

Câu 5.

3+8×42

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 19

Phần I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng)

Bài 1.

A.  189

B. 190

C. 685

Bài 2.

2km 5dam = … dam

A. 25dam

B. 250dam

C. 205dam

Bài 3.

49 : x = 8 (dư 1)

A. 7

B. 5

C. 6

Bài 4.

A. 72 – 8 = 64

B. 72 : 8 = 9

C. 72 : 8 = 8

Bài 5.

A. 7 x 6 = 42

B. 7 x 6 = 36

C. 7 + 6 = 13

Bài 6.

A. 48m

B. 7 mảnh

C. 7m

Phần II. Tự luận

Bài 1.

375 + 286

830 – 542

138 x 4

424 : 5

Bài 2.

 X : 8 = 7 (dư 4)

X x 6 = 243 x 2

Bài 3

Bài 4.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 20

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) 

Bài 1:

1. 16 của 54 phút là :

A. 9 phút

B. 8 phút

C. 7 phút

D. 6 phút

2. Kết quả của biểu thức:  200 - 105 : 5 là:

A. 21

B. 19

C. 179

D. 189

3. Trong vườn có 6 cây cam, số cây cam kém số cây chanh là 24 cây. Hỏi số cây chanh gấp mấy lần số cây cam?

A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 6 lần

4.  6 m 8 cm …  680 cm? Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Bài 2.

a. Quả bí ngô ở hình dưới nặng  ..… g.

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Bài 3:

Phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất là 7 

Chiều dài quyển sách Toán 3 dài khoảng 24 dm 

Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số bị chia 

Chiếc ê - ke có 1 góc vuông 

Phần II: (6 điểm) : Tự luận

Bài 1:

a) 297 + 156

b) 875 – 318

c) 188 × 8

d) 864 : 6

Bài 2:

a. X:9=37

b. 5×X=50045

Bài 3:

Bài 4:

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.