profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 (5 đề )

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22    

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22     Đề số 1

A. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1.

A. 400

B. 500

C. 600

Câu 2.

A. 100

B. 200

C. 100g

Câu 3.

A.  9 lần

B. 9

C. 8 lần

Câu

A.  x = 5

B.  x = 6

C.  x = 7

A. 15

B. 40

C. 65

Câu 6.

Tài liệu VietJack

A. 2

B. 3

C. 4

B. Tự luận:

Câu 7

a) 203 x 4

b) 684 : 6 

Câu 8.

Câu 9.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d trước câu trả lời đúng cho bài 1,2,3,4,5

Bài 1.

a. 127

b. 121

c. 126

d. 128                       

Bài 2.

a. 7

b. 8

c. 9

d. 10 

Bài 3.

a. 8m

b. 7m

c. 6m

d. 9m 

Bài 4.

A. 430cm

B. 403cm

C. 43cm

D. 43dm

Bài 5.

Tài liệu VietJack

a. 6 hình

b. 7 hình

c. 8 hình

d. 9 hình

Bài 6.

Tài liệu VietJack

a.  9 cm

b. 10 cm

c. 11 cm

d. 12 cm                                   

PHẦN B. PHẦN THỰC HÀNH                                 

Bài 1

497 : 7

534  + 127

645 - 251

106  x  6

Bài 2.

a) Tính: 128 + 246 : 6                                         

b) Tìm  x, biết: 819 : x = 9                          

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5.

a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm.

b) Vẽ đoạn thẳng CD bằng 13 đoạn thẳng AB.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 3

A. Trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1.

Tài liệu VietJack

A. 10 giờ 10 phút      

B. 2 giờ 10 phút

C. 10 giờ 2 phút

D. 10 giờ 5 phút

A. 38

B. 308

C. 380

D. 328

Câu 3.

Tài liệu VietJack

A. 3 hình tam giác

B. 4 hình tam giác

C. 5 hình tam giác

D. 6 hình tam giác

Câu 4.

A.  x = 5

B.  x = 6

C.  x = 7

D. X = 9

A. 15

B. 40

C. 65

D. 42

Câu 6.

Tài liệu VietJack

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7.

A. 12kg

B. 8kg

C. 6kg

D. 4kg

B. Tự luận (4 điểm)

Câu 8

a) 203 x 4

b) 684 : 6 

Câu 9.

Câu 10.

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 4

1.

2.

Tài liệu VietJack

A. 18

B. 38

C. 124

D. 17

3.

Chu vi của một hình vuông có cạnh 9cm là:

A. 18cm

C. 27cm

B. 81 cm

D. 36cm

4.

347 + 208

940 - 265

75 x 3

845 : 5 

5.

A.  47

B. 407

C. 470

D. 407cm

b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:

A. 120l

B. 29l

C. 100l

D. 1020l

6.

a) 75 + 8 x 7

b) (91 – 19) : 8

7.

Hùng có 32 nhãn vở, Dũng có 8 nhãn vở. Hỏi số nhãn vở của Dũng bằng một phần mấy số nhãn vở của Hùng?

A. 14

B. 18

C. 132

D. 140

8.

9.

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 18m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh vườn đó?

10.

45 : x + 45 = 54

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 5

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

A. 724

B. 700

C. 70

D. 7

Câu 2

A. 24cm

B. 20cm

C. 18cm

D. 10cm

Câu 3.

A. 8 học sinh

B. 7 học sinh 

C. 6 học sinh

D. 5 học sinh

Câu 4.

A. <

B. >

C. =

Câu 5.

A. 13

B. 14

C. 15

D. 15

II. Phần tự luận

Bài 1.

a) 118 x 7

b) 836 : 6

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7. 

a) 812 

b) 114            

Câu 8. 

Buổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là:     

412 – 282 = 130 (m)                          

Cả hai buổi cửa hàng bán được số mét vải là:     

412 + 130 = 542 (m)                         

Đáp số: 542 mét vải                  

Câu 9.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Phần A. Trắc nghiệm

Bài 1.

Bài 2.

Bài 3.

Bài 4.

Bài 5.

Bài 6.

Phần B. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

+534127661645251394×106663679809711280

Bài 2.

a)

16048:4=16012=148

b)

x:8=101x=101×8x=808

Bài 3.

Số ki-lô-gam thửa ruộng thứ hai thu hoạch là:

136 x 2 = 272 (kg)                            

Số ki-lô-gam cả hai thửa ruộng thu hoạch  là:

136 + 272  = 408 (kg)                       

Đáp số:  408 kg

Bài 4.

Số gam 3 gói mì cân nặng là:

80 x 3 = 240 (g)

Số gam 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng là:

240 + 50 = 290 (g)                                              

Đáp số: 290 g

Bài 5.

a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài bằng 3 cm.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3. C

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8.

a)  812

b)  114

Câu 9

Số học sinh giỏi toán của trường Tiểu học Kim Đồng là:

78 : 3 = 26 (học sinh)

Đáp số: Trường Tiểu học Kim Đồng có 26 học sinh giỏi toán

Câu 10. Có thể chia được ít nhất 6 nhóm học sinh.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

8.

Bài giải

Mỗi hàng có số học sinh là:

120 : 8 = 15 (học sinh)

6 hàng có số học sinh là:

15 x 6 = 90 (học sinh)

Đáp số: 90 học sinh 

9.

10.

45 : x + 45 = 54

45 : x  = 54 - 45

45 : x   = 9

x  = 45 : 9

x = 5

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

II. Phần tự luận

Bài 1.

a) 118 x 7 = 826

b) 836 : 6 = 139 (dư 2)

Bài 2.

X x 2 – 27 = 49

X x 2 = 49 + 27

X x 2 = 76

X = 76 : 2

X = 38

Bài 3.

833 – 142 x 3 = 833 – 426 = 407

Bài 4.

Chu vi của hình chữ nhật là:

(15 + 7) x 2 = 44 (cm)

Đáp số: 44cm

Bài 5.

Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

40 + 80 = 120 (kg)

Cả hai ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

40 + 120 = 160 (kg)

Đáp số: 160kg gạo

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.