
Anonymous
0
0
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 (16 đề )
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 1
Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.
C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.
2.
A.76245
B. 7645
C. 760245
D. 706245
3
A. 38081
B. 37999
C. 38079
D. 37979
4
A. 2030, 2035, 2040
B. 2025, 2030, 2035
D. 2030, 2035, 2025
C. 2035, 2030, 2025
5
A. 52 cm
B. 13 cm
C. 12 cm
A. 10 cm
6.
7.
A. 43 999
B. 45 389
C. 45 938
D. 45 983
8.
A, 32 cm2
B. 64 cm
C. 64 cm2
D. 32 cm
II. Phần II
Bài 1
3165 + 24927
18732 – 5917
20342 × 4
47287 : 6
Bài 2
a) Tính giá trị của các biểu thức:
b) Tìm x:
x : 8 = 1137
Bài 3
Bài 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 2
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1
a. 2935; 3941 ; 2945.
b. 6840; 8640; 4860.
c. 8763; 8843; 8853.
Bài 2:
1012 × 5 : 5
a. 112
b. 1021
c.1012
Bài 3:
x : 4 = 1823
Đáp số nào sau đây là đúng
a) x = 7292
b) x = 7359
c) x = 6793
Bài 4
a) 336 m
b) 252 m
c) 672 m
Bài 5
a) 45 cm
b) 450 cm
c) 405 cm
Bài 6
a) 6572
b) 6574
c) 6575
Bài 7
a) 10001
b) 9999
c) 9998
Bài 8
a) Thứ hai
b) Thứ ba
c) Thứ tư
Phần 2: Tự luận
Bài 5
a) 7584 + 1271
b) 8758 - 675
c) 2519 × 3
d) 8790 : 6
Bài 6
x × 2 = 1846
x : 4 = 1820
Bài 7
Một cửa hàng có 2035 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 3
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1:
A) 6042
B) 6102
C) 6103
Bài 2
A) 7528
B) 7519
C) 7539
Bài 3:
A) X = 49
B) X = 409
C) X = 408
Bài 4:
A) 48 m
B) 95 m
C) 96m
Bài 5:
A) 25 dm
B) 7 dm
C) 250 dm
Bài 6:
A) 2
B) 3
C) 4
PHẦN II:
Bài 1:
a) 5739 + 2446
b) 1928 × 3
c) 7482 – 946
d) 4218 : 6
Bài 2:
a) 3498 + 1053 + 2769
b) 5601 + 2007 – 1809
Bài 3:
Bài 4:
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐĐề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 4
I/ Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài
1/
a/ 3501
b/ 3503
c/ 3504
2/
a/ 6234
b/ 6243
c/6203
3/
a/ 1 giờ 30 phút
b/ 1 giờ
c/ 2 giờ
4/
a/ 70m
b/ 700m
c/ 7000m
5/
a/ 15 cm
b/ 10cm
c/ 20cm
6/
a/ 2841
b/ 1814
c/ 1841
7/
a/ 647
b/ 747
c/ 774
8/
a/ 405
b/ 450
c/ 415
II/ Phần II:
1/
235 + 3417
5489 – 3564
1641 × 5
2567 : 4
2/
X : 7 = 1246
8462 – X = 762
3/
306 + 93 : 3
375 – 10 x 3
4/
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 5
Bài 1:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000
B. 9000
C. 9990
D. 9999
b) Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là :
A. 8756
B. 8675
C. 8765
D. 8576
c) 3m5cm = ? cm
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3500
d) Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy :
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Bài 2:
a) 1453 + 3819
b) 4162 – 1748
c) 1032 x 4
d) 4525 : 5
Bài 3:
Bài 4:
a) x x 5 = 2435
b) x : 3 = 1075
Bài 5.
Bài 6:
Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của:
a. Góc vuông:
b. Góc không vuông:
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 6
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1.
a. 72
b. 702
c. 720
d. 7002
b/ Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là:
a. 10 000 và 12 000
b. 11 000 và 9 000
c. 10 000 và 11 000
d. 11 000 và 12 000
Bài 2.
a. 15 000 đồng
b. 35 000 đồng
c. 25 000 đồng
d. 40 000 đồng
Bài 3.
a) Diện tích hình chữ nhật cú chiều dài là 36cm và chiều rộng là 9cm là:
A. 234cm2
B. 320 cm2
C. 324 cm2
D. 342cm2
b) Chu vi hình vuông là 176 cm. Cạnh hình vuông là:
A. 46 cm
B.180 cm
C. 188 cm
D. 44 cm
B. Phần tự luận
Bài 4.
25107 + 34693
32484 – 917
1409 x 5
4215 : 6
Bài 5.
a) X : 6 = 1027
b) 4 x X = 2816
Bài 6.
a) 1 giờ 30 phút … 90 phút
b) 3 tuần lễ … 20 ngày
c) giờ … 50 phút
d) 1000 g … 1 kg 2g
Bài 7.
Bài 8.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Số “sáu nghìn không trăm bốn mươi”. Viết là:
A. 6004
B. 6400
C. 6040
D. 0640
Câu 2.
A. Bẩy linh năm
B. Bẩy ngìn linh năm
C. Bẩy nghìn không trăm linh năm
D. Bẩy không không năm
Câu 3.
Số 3705 viết thành tổng là:
A. 3075 = 3000 + 70 + 5
B. 3075 = 3000 + 70 + 50
C. 3075 = 3000 + 700 + 5
D. 3075 = 300 + 700 + 5
Câu 4
Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1001
B. 1100
C. 1111
D. 1000
Câu 5
Điền số thích hợp vào ô trống:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6.
a) 999 m … 1 km
Câu 7.
Câu 8.
A. X = 825
B. X = 8115
C. X = 855
D. X= 835
Câu 9
A. 2 dm
B. 4 dm
C. 6 dm
D. 16 dm
Câu 10.
a) Độ dài của các bán kính bằng nhau.
b) Độ dài của các đường kính bằng nhau.
c) Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính.
d) Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính.
Câu 11
A. 15 đồng
B. 150 đồng
C. 1500 đồng
D. 7500 đồng
Câu 12.
Số la mã XIX đọc là :
A. Mười tám
B. Mười chín
C. Hai mươi
D. Hai mốt
B. Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1
a. 6742 + 2788
b. 1596 x 7
c. 9924 - 7898
d. 6636 : 3
Câu 2.
Câu 3.
a) 7 x X = 3514
b) X : 4 = 2416
Câu 4.
Câu 5.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 8
1
a) Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A.9990
B.9900
C.9090
D.9009
b) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 5872; 5728; 5278; 5287
B. 5782; 5827; 5287; 5278
C. 7852; 7582; 7285; 7258
D. 7258; 7285; 7582; 7852
2. Cho hình tròn tâm O
Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)
- Bán kính …
- Đường kính …
3.
a) Đặt tính rồi tính:
7368 – 5359
1405 × 6
b)Tìm x, biết: 2009 : x = 7
4.
5.
a) Những tháng nào có 30 ngày?
b) Những tháng nào có 31 ngày?
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 9
1.
a) Số gồm có :9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số:
A. 9016
B. 9106
C. 9116
D. 916
b)Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :
A. 9999
B. 9012
C. 9876
D. 9123
2.
3.
a)
b)
4.
2009 – 1503
1508 × 5
2763 : 9
5.
a) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều dài là 75m. Tính chiều rộng khu đất ấy.
b) Tính chu vi hình vuông có cạnh bằng chiều dài khu đất nêu trên.
6.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 10
Phần 1.Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất
1.
a) 6553
b) 5635
c) 5653
2.
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a) 4000
b) 400
c) 40
3.
a) 9890
b) 9980
c) 9990
4. Trong hình dưới, trung điểm của đoạn thẳng AB là:
a) Điểm P
b) Điểm M
c) Điểm Q
5.
a) 8 giờ 15 phút
b) 9 giờ 15 phút
c) 3 giờ 40 phút
6.
a) 29 ngày
b) 30 ngày
c) 31 ngày
7.
a) Thứ hai
b) Thứ ba
c) Thứ tư
8.
a) AB và MN
b) AB và CD
c) CD và MN
Phần 2.
1.
2.
3456 + 2918
3091 – 1658
3.
5 x x = 3570
x : 4 = 1623
4
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 11
Phần 1. Trắc nghiệm
1
2.
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống (…)
3.
Phần 2
1.
805 + 6478
1317 × 5
3204 : 3
2
7547 - x = 729
x – 4020 = 111
3.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 12
1.
a) Số gồm 6 nghìn và 5 đơn vị viết là :
A. 605
B. 6050
C. 6005
D. 6500
b) Số liền sau của số 7890 là:
A.7889
B. 8890
C. 7900
D. 7891
c) 17m 3cm = …. cm
A.137
B.173
C.1730
D.1703
2.
a) 23 nhân 5 nhân 2 có kết quả là 203
3.
4.
2476 × 6
5607 : 7
5.
6.
7.
Hình vẽ dưới đây có:
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 13
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (3 diểm)
A. 4
B. 2
C. 42
D. 402
Câu 2.
A. 9
B. 1
C. 5
D. 4
Câu 3.
A. 6cm
B. 8cm
C.12cm
D.20 cm
Câu 4:
A. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 5.
B. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 11.
C. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 5.
D. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 11.
Câu 5:
A. H
B. I
C. K
D. G
Câu 6.
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) Đọc số sau: 5 275
b) Viết số sau: Tám nghìn bốn trăm năm mươi mốt
Câu 2.
4 837 + 3 427
8 273 - 5 634
1304 x 7
3258 : 9
Câu 3:
a) Tìm X, biết: 7562 – X = 1928.
b) Tính giá trị biểu thức: 375 + 8 28
Câu 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 14
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
a) Số liền sau của 6359 là:
A. 6358
B. 6349
C. 6360
D. 6369
b) Trong các số: 8572, 7852 -5872 – 8752 số lớn nhất là:
A. 8572
B. 7285
C. 7852
D. 5872
Câu 2.
Câu 3.
A. 57408
B. 4578
C. 54708
D. 5478
Câu 4.
A. 99990
B . 89991
C .9999
D . 10000
Câu 5.
A. 80m
B. 5m
C . 4m
D. 16m
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
a) 1729 + 3815
b) 1927 × 4
c) 7280 – 1738
d) 8289: 9
Câu 2
Câu 3.
Câu 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 15
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
a. 78901
b. 78991
c. 79000
d. 78100
Câu 2.
a. Thứ tư
b. Thứ sáu
c. Thứ năm
d. Chủ nhật
Câu 3.
a. 9600cm
b. 96cm
c. 906cm
d. 960cm
Câu 4.
a. 86cm
b. 43cm
c. 24cm
d. 32cm
Câu 5.
a. 35
b. 560
c. 7500
d. 150
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
7386 + 9548
6732 – 4528
4635 x 6
6336 : 9
Câu 2:
a) X × 8 = 2864
b) X : 5 = 1232
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 16
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1:
A. 8 741
B. 8 743
C. 8 732
D. 8 752
Câu 2:
A. 6; 7
B. 6; 7; 8
C. 5; 6; 7
D. 5; 6; 7; 8
Câu 3:
A. 4m3cm = 403 cm
B. giờ = 30 phút
C. 5kg 8g > 508g
D. 7km 3hm < 703hm
Câu 4:
A. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn.
B. Hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn và sáu tờ giấy bạc mười nghìn.
C. Ba tờ giấy bạc hai mươi nghìn và một tờ giấy bạc mười nghìn.
D. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và ba tờ giấy bạc mười nghìn
Câu 5:
A. IV; VIII; IX; XVII; XIX; XXI
B. XIX; XXI; XVII; IX; VIII; IV
C. XXI; XVII; XIX; IX; VIII; IV
D. XXI; XIX; XVII; IX; VIII; IV
Câu 6:
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ 4
D. Thứ năm
Câu 7:
A. 120cm
B. 180cm
C. 240cm
D. 360cm
Câu 8:
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán sau:
Bài 1.
1000 – 345
5678 + 1039
2056 x 3
6318 : 7
Bài 2.
3459 : X = 3
X : 7 = 234 (dư 5)