profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 (16 đề )

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22    

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1

Số  “sáu nghìn không trăm bốn mươi”. Viết là:

A.6004

B. 6400

C. 6040

D. 0640 

Câu 2.

A. Bẩy linh năm

B. Bẩy ngìn linh năm

C. Bẩy nghìn không trăm linh năm

D. Bẩy không không năm

Câu 3

Số 3705 viết thành tổng là:

A. 3075 = 3000 + 70 + 5

B. 3075 = 3000 + 70 + 50

C. 3075 = 3000 + 700 + 5

D. 3075 = 300 + 700 + 5

Câu 4.

Số bé nhất có bốn chữ số là:

A. 1001

B. 1100

C. 1111

D. 1000

Câu 5

Điền số thích hợp vào ô trống: 536<5316

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 6.

a) 999 m … 1 km

Câu 7.

Tài liệu VietJack

Câu 8. Tìm x , biết: X x 3 = 2475

A.  X = 825

B.  X = 8115

C.  X = 855

D.  X= 835

Câu 9

A. 2 dm

B. 4 dm

C. 6 dm

D. 16 dm

Câu 10.

a) Độ dài của các bán kính bằng nhau. 

b) Độ dài của các đường kính bằng nhau. 

c) Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính. 

d) Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính. 

Câu 11.

A. 15 đồng

B. 150 đồng

C. 1500 đồng

D. 7500 đồng

Câu 12.

Số la mã XIX đọc là :

A. Mười tám 

B. Mười chín

C. Hai mươi

D. Hai mốt

B. Phần kiểm tra tự luận:

Câu 1.

a. 6742 + 2788

b. 1596  x  7

c. 9924 - 7898

d. 6636 : 3

Câu 2.

Câu 3

a) 7 x X = 3514

b) X : 4 = 2416

Câu 4. Đoàn xe ô tô chở thóc, 3 xe đi đầu mỗi xe chở 1530 kg thóc, 2 xe đi sau mỗi xe chở 1425 kg thóc. Hỏi cả 5 xe chở được bao nhiêu ki--gam thóc?

Câu 5.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 2

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Bài 1.

a. 72

b. 702

c. 720

d. 7002

b/ Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là:

a. 10 000 và 12 000

b. 11 000 và 9 000

b. 11 000 và 9 000

d. 11 000 và 12 000

Bài 2.

a. 15 000 đồng

b. 35 000 đồng

c. 25 000 đồng

d. 40 000 đồng

Bài 3.

a) Diện tích hình chữ nhật cú chiều dài là 36cm và chiều rộng  là 9cm là:

a. 234cm2

b. 320 cm2

c. 324 cm2

d. 342cm2  

b) Chu vi hình vuông là 176 cm. Cạnh hình vuông là:

a. 46 cm

b.180 cm

c. 188 cm

d. 44 cm

B. Phần tự luận

Bài 4.

25107 + 34693

32484 – 917

1409 x 5

4215 : 6

Bài 5.

a) X : 6 = 1027

b) 4 x X = 2816

Bài 6.

a) 1 giờ 30 phút …  90 phút

b)   3 tuần lễ … 20 ngày

c) 12 giờ … 50 phút

d) 1000 g … 1 kg 2g

Bài 7.

Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống , biết  rằng  tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 129.

Tài liệu VietJack

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 3

1

a) Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:

A.9990

B.9900

C.9090

D.9009

b) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?

A. 5872; 5728; 5278; 5287

B. 5782; 5827; 5287; 5278

C. 7852; 7582; 7285; 7258

D. 7258; 7285; 7582; 7852

2.

Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)

Tài liệu VietJack

3.

a) Đặt tính rồi tính:

7368 – 5359

1405 × 6

b)Tìm x, biết: 2009 : x = 7

4.

5.

a) Những tháng nào có 30 ngày?

b) Những tháng nào có 31 ngày?

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 4

1.

a) Số gồm có :9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số:

A. 9016

B. 9106

C. 9116

D. 916

b)Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :

A. 9999

B. 9012

C. 9876

D. 9123

2.

Tài liệu VietJack

3.

a)

Tài liệu VietJack

b)

Tài liệu VietJack

4.

2009 – 1503

1508 × 5

2763 : 9

5.

a) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều dài là 75m. Tính chiều rộng khu đất ấy.

b) Tính chu vi hình vuông có cạnh bằng chiều dài khu đất nêu trên.

6.

Tài liệu VietJack

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 5

Phần 1.Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất

1.

a) 6553

b) 5635

c) 5653

2.

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

a) 4000

b) 400

c) 40

3.Số lớn nhất trong các số: 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là :

a) 9890

b) 9980

c) 9990

4.

Tài liệu VietJack

a) Điểm P

b) Điểm M

c) Điểm Q

5.

Tài liệu VietJack

a) 8 giờ 15 phút

b) 9 giờ 15 phút

c) 3 giờ 40 phút

6.

a) 29 ngày

b) 30 ngày

c) 31 ngày

7

a) Thứ hai

b) Thứ ba

c) Thứ tư

8.

Tài liệu VietJack

a) AB và MN           

b) AB và CD

c) CD và MN

Phần 2.

1

2.

3456 + 2918

3091 – 1658

3.

5 x x = 3570

x : 4 = 1623

4.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 6

Phần 1. Trắc nghiệm

1

Tài liệu VietJack

2.

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống (…)

Tài liệu VietJack

3.

Tài liệu VietJack

Phần 2

1

805 + 6478

1317 × 5

3204 : 3

2

7547 - x = 729

x – 4020 = 111

3.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 7

1

a) Số gồm 6 nghìn và 5 đơn vị viết là :

A. 605

B. 6050

C. 6005

D. 6500

b) Số liền sau của số 7890 là:

A.7889

B. 8890

C. 7900

D. 7891

c) 17m 3cm = …. cm

A.137

B.173

C.1730

D.1703

2

a) 23 nhân 5 nhân 2 có kết quả là 203 

Tài liệu VietJack

3

Tài liệu VietJack

4.

2476 × 6

5607 : 7

5.

x×5=3015x+2536=4675

6.

7.

Hình vẽ dưới đây có:

Tài liệu VietJack

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 8

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (3 diểm)

A. 4

B.  2

C. 42

D. 402

Câu 2.

A. 9

B. 1

C. 5

D. 4                                                                          

Câu 3.

A. 6cm

B. 8cm

C.12cm

D.20 cm                                 

Câu 4:

A. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 5.

B. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 11.

C. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 5.

D. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 11.

Câu 5:

Tài liệu VietJack

A. H

B. I

C. K

D. G

Câu 6.

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1.  

a) Đọc số sau: 5 275

b) Viết số sau: Tám nghìn bốn trăm năm mươi mốt

Câu 2.

4 837 + 3 427

8 273 - 5 634

1304 x 7

3258 : 9

Câu 3:

a) Tìm X, biết: 7562 – X = 1928.

b) Tính giá trị biểu thức: 375 + 8  28

Câu 4.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 9

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

a) Số liền sau của 6359 là:

A. 6358

B. 6349

C. 6360

D. 6369

b) Trong các số: 8572, 7852 -5872 – 8752 số lớn nhất là:

A. 8572

B. 7285

C. 7852

D. 5872

Câu 2

Câu 3.

A. 57408

B. 4578

C. 54708

D. 5478

Câu 4.

A. 99990

B . 89991

C  .9999

D . 10000

Câu 5.

A. 80m

B. 5m

C . 4m

D. 16m

II. TỰ LUẬN                        

Câu 1.

a) 1729 + 3815

b) 1927 × 4

c) 7280 – 1738

d) 8289: 9

Câu 2. Tìm y, biết: 4536 : y = 9.

Câu 3.

Câu 4.

Tài liệu VietJack

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 10

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1.

a. 78901

b. 78991

c. 79000

d. 78100

Câu 2.

a. Thứ tư

b. Thứ sáu

c. Thứ năm

d. Chủ nhật

Câu 3.

a. 9600cm 

b. 96cm

c. 906cm

d. 960cm

Câu 4.

a. 86cm

b. 43cm

c. 24cm

d. 32cm

Câu 5.

a. 35

b. 560

c. 7500

d. 150

II. Tự luận

Câu 1:

7386 + 9548

6732 – 4528

4635 x 6

6336 : 9

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 8 = 2864

b) X : 5 = 1232

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 11

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu

Câu 1:

A. 8 741                           B. 8 743                       C. 8 732                         D. 8 752

Câu 2:

A. 6; 7

B. 6; 7; 8

C. 5; 6; 7

D. 5; 6; 7; 8

Câu 3:

A. 4m3cm = 403 cm

C. 5kg 8g > 508g

B. 13 giờ = 30 phút

D. 7km 3hm < 703hm

Câu 4:

A. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn. 

B. Hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn và sáu tờ giấy bạc mười nghìn. 

C. Ba tờ giấy bạc hai mươi nghìn và một tờ giấy bạc mười nghìn.

D. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và ba tờ giấy bạc mười nghìn

Câu 5:

A. IV; VIII; IX; XVII; XIX; XXI

C. XXI; XVII; XIX; IX; VIII; IV

B. XIX; XXI; XVII; IX; VIII; IV

D. XXI; XIX; XVII; IX; VIII; IV

Câu 6:

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ 4

D. Thứ năm

Câu 7:

A. 120cm

B. 180cm

C. 240cm

D. 360cm

Câu 8: 

Tài liệu VietJack

Phần II: Trình bày chi tiết các bài toán sau:

Bài 1:

1000 – 345

5678 + 1039

2056 x 3 

6318 : 7

Bài 2:

3459 : X = 3

X : 7 = 234 (dư 5)

Bài 3:

Bài 4:

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 12

Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trư­ớc câu trả lời đúng:

1.

A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư

B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.

C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.

2.

A.76245

B. 7645

C. 760245

D. 706245

3.

A. 38081

B. 37999

C. 38079

D. 37979

4.

A. 2030, 2035, 2040

B. 2025, 2030, 2035

C. 2035, 2030, 2025

D. 2030, 2035, 2025

5.

A. 52 cm

B. 13 cm

C.  12 cm

D. 10 cm

6

Tài liệu VietJack

7.

A. 43 999

B. 45 389

C. 45 938

D. 45 983

8.

A, 32 cm2

B. 64 cm

C. 64 cm2

D.  32 cm 

II. Phần II

Bài 1.

3165 + 24927

18732 – 5917

20342  ×  4

47287  :  6

Bài 2.

a) Tính giá trị của các biểu thức:

b) Tìm x: 

 x  : 8  =  1137

Bài 3

Bài 4. Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số.   

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 13

Phần 1: Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1:

a. 2935;  3941 ;   2945.

b. 6840;  8640;    4860.

c. 8763;  8843;    8853.

Bài 2:

1012  ×   5  :  5

a. 112

b. 1021 

c.1012

Bài 3:

x  : 4   = 1823

Đáp số nào sau đây là đúng

a) x = 7292

b) x = 7359

c) x = 6793          

Bài 4 :

a) 336 m

b) 252 m

c) 672 m              

Bài 5

a) 45 cm

b) 450 cm

c) 405 cm

Bài 6

a) 6572

b) 6574

c) 6575

Bài 7 

a) 10001

b) 9999

c) 9998

Bài 8

a) Thứ hai

b) Thứ ba

c) Thứ tư

Phần 2: Tự luận

Bài 1 :

a) 7584 + 1271

b) 8758 -  675

c) 2519  ×  3

d) 8790  :    6

Bài 2

x  ×  2 = 1846

x  :  4 = 1820

Bài 7 :

Một cửa hàng có 2035 kg gạo, cửa hàng đã bán 15 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 14

PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

Bài 1:

A) 6042

B) 6102

C) 6103

Bài 2:

A) 7528

B) 7519

C) 7539

Bài 3:

A) X = 49

B) X = 409

C) X = 408

Bài 4:

A) 48 m

B) 95 m

C) 96m

Bài 5:

A) 25 dm

B) 7 dm

C) 250 dm  

Bài 6:

Tài liệu VietJack

A) 2

B) 3

C) 4            

PHẦN II:

Bài 1:

a) 5739 + 2446

b) 1928 × 3

c) 7482 – 946

d) 4218 : 6

Bài 2:

a) 3498 + 1053 + 2769

b) 5601 + 2007 – 1809

Bài 3:

Bài 4:

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 15

I/ Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài

1/

a/ 3501

b/ 3503

c/ 3504

2/

a/ 6234

b/ 6243

c/6203

3/

a/ 1 giờ 30 phút

b/ 1 giờ

c/ 2 giờ

4/

a/ 70m

b/ 700m

c/ 7000m

5/

a/ 15 cm

b/ 10cm

c/ 20cm

6/

a/ 2841

b/ 1814

c/ 1841

7/

a/ 647

b/ 747

c/ 774

8/

a/ 405

b/ 450

c/ 415

II/ Phần II:

1/

235 + 3417 

5489 – 3564

1641 × 5

2567  : 4

2/

X : 7 = 1246

8462 – X = 762

3/

306 + 93 : 3   

375 – 10 x 3

4/

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 16

Bài 1:

a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:

A. 1000

B. 9000

C. 9990

D. 9999

b) Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là :

A. 8756

B. 8675

C. 8765

D. 8576

c) 3m5cm = ?  cm

A. 35

B. 350

C. 305

D. 3500

d) Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy :

A. Thứ ba 

B. Thứ tư

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

Bài 2:

a) 1453 + 3819

b) 4162 – 1748

c) 1032  4

d) 4525 : 5

Bài 3

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Bài 4:

a) x    5  =  2435

b) x  :  3  =  1075

Bài 5.

Bài 6:

Tài liệu VietJack

Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của:

a. Góc vuông:

b. Góc không vuông:

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.