profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 (5 đề )

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22    

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 2 Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây.

Bài 1.

A. 5400

B. 5040

C. 5004

D. 4500

Bài 2.

A. 4839

B. 4818

C. 4820

D. 4828

Bài 3.

Tài liệu VietJack

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 2 giờ  10 phút

B. 10 giờ 10 phút

C. 10 giờ  2 phút

D. 2 giờ kém 10 phút

Bài 4.

A. 80cm

B. 18cm

C. 36cm

D. 9cm

Bài 5

A. 8576

B. 8756

C. 8765

D. 8675

Bài 6

A. 450

B. 405

C . 45

D.  504

Bài 7

A. 1120

B. 3220

C. 1160

D. 3260.

Bài 8

A. 32m

B. 16m

C. 32m

D.16cm

Phần II: Tự luận

Bài 1.

a) 2171 x  4

b) 2772 : 3

Bài  2

a)  x  + 1789 = 2010

b)  x : 3  +  65 =  1591

Bài 3

Bài 4

Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 27 và cộng với 46 thi được 129.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì2 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 2

Bài 1.

a) Hãy khoanh tròn  vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:               

Số liền sau của 6709 là:

A. 6708

B. 6701

C. 6710

D. 6711

b) Hãy khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số:   

4375; 4735;4537;4753

Bài 2.

Bài 3.

a) 6924 +1536

b) 8090 - 7131          

c) 1409 x 5

d) 5060 : 5

Bài 4.

a) x + 1909 = 2050

b) x x 7 = 2107

c) x - 586 = 3705

d) x : 3 = 1527

Bài 5

A. Thứ 2

B. Thứ 3

C. Thứ 4

D.  Thứ 5

Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:                              

Số góc vuông trong hình vẽ bên là:                 

Tài liệu VietJack                

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bài 7.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 3)

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1.

A. 4913

B. 4924

C. 4139

D. 4813

Câu 2.

A. 2019

B. 2020

C. 2021

D. 2022

Câu 3.

A. 512

B. 5012

C. 5120

D. 5102

Câu 4.

A. Mười một

B. Mười

C. Chín

D. Tám

Câu 5.

A. Chủ nhật

B. Thứ bảy

C. Thứ sáu

D. Thứ sáu

II. Phần tự luận

Bài 1

a) 6284 + 1940

b) 9284 – 4814

c) 2242 x 4

d) 6835 : 5

Bài 2.

a) X : 2 = 9382 - 7285

b) X + 2949 = 1492 x 6

Bài 3.

Bài 4.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 4

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1:

A. 2357

B. 2753

C. 7352

D. 2375

Câu 2:

A. 9001

B. 9000

C. 8999

D. 8997

Câu 3

A.4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 4:

A. 30cm

B. 60cm

C. 90cm

D. 120cm

Câu 5:

Tài liệu VietJack

Tổng số học sinh của cả trường là:

A. 1000 học sinh

B. 1025 học sinh

C. 1050 học sinh

D. 1100 học sinh

II. Phần tự luận

Bài 1.

a) 1793 + 5923 + 1833

b) 7292 – 1941 – 3949

c) 1231 x 5 + 1892

d) 9138 – 1930 x 4 + 7825 : 5

Bài 2.

a) X – 829 = 1494 x 2

b) 3813 – X = 9000 : 5

Bài 3.

Bài 4.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 5

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1.

A. 4827

B. 4828

C. 4831

D. 4830

Câu 2.

A. Tháng 2

B. Tháng 5

C. Tháng 9

D. Tháng 4

Câu 3.

A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng đơn vị

D. Hàng chục

Câu 4.

Trong một hình tròn:

A. Độ dài các bán kính không bằng nhau.

B. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính.

C. Độ dài đường kính gấp đôi bán kính.

D. Tâm của hình tròn là trung điểm của đường kính.

Câu 5.

A. 5cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 2cm

II. Phần tự luận

Bài 1.

a) 3881 + 4913 

b) 8492 – 6229

c) 1039 x 6

d) 9741 : 3

Bài 2.

a) Sắp xếp các số 5251, 624, 516, 6421 theo thứ tự tự bé đến lớn.

b) Thực hiện phép tính:

8922 – 1489 x 4

1839 + 9156 : 3

Bài 3.

Bài 4.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Bài 1.

Bài 2

Bài 3

Bài 4.

Bài 5.

Bài 6.

Bài 7.

Bài 8.

Phần 2. Tự luận

Bài 1.

×217148684

2772073924120

Bài  2.

a)

x  + 1789 = 2010           

x = 2010 – 1789

x = 221                    

b)  

x : 3  +  65 = 1591

x : 3 = 1591 – 65

x : 3 = 1526

x = 1526 × 3

x = 4578

Bài 3.

Trong 1 ngày, phân xưởng lắp ráp được số sản phẩm là:

756 : 7 = 108 (sản phẩm)

Trong 5 ngày, phân xưởng lắp ráp được số sản phẩm là:

108 × 5 = 540 (sản phẩm)

Bài 4.

Gọi số phải tìm là X

Ta có:

X - 27 + 46 = 129

X = 129 – 46 + 27

X = 110

Vậy X = 110.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Bài 1.

a) C. 6710

b) 4753

Bài 2.

6m 7dm = 67 dm

9m 3cm = 903cm

8m 4cm = 804 cm

5dm 4cm = 54cm

Bài 3.

a) 6924 + 1536 = 8460

b) 8090 - 7131 = 959

c) 1409 x 5 = 7045 

d) 5060 : 5 = 1012        

Bài 4.

a) x + 1909 = 2050 

 x  = 2050 – 1909 

 x  = 141

b) X  x  7 = 2107 

x = 2107 : 7

x = 301

c)  x - 586  =  3705  

x  = 3705 +  586 x

x  = 4291

d) x : 3 = 1527

 = 1527 x 3

x = 4581

Bài 5.

C. Thứ 4          

Bài 6.

B. 2                             

Bài 7.

Số quyển vở được xếp vào mỗi thùng là:

2135: 7 = 305 (quyển)      

Số quyển vở được xếp vào 5 thùng là:

305 x 5 = 1525 (quyển)    

Đáp số: 1525 quyển vở     

Bài 8

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

I. Phần trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

II. Phần tự luận

Bài 1.

a) 6284 + 1940 = 8224

b) 9284 – 4814 = 4470

c) 2242 x 4 = 8968

d) 6835 : 5 = 1367

Bài 2.

a)

X : 2 = 9382 - 7285

X : 2 = 2097

X = 2097 x 2

X = 4194

b)

X + 2949 = 1492 x 6

X + 2949 = 8952

X = 8952 – 2949

X = 6003

Bài 3.

1 bao gạo nặng số ki-lô-gam là:

1800 : 9 = 200 (kg)

5 bao gạo nặng số ki-lô-gam là:

200 x 5 = 1000 (kg)

Đáp số: 1000kg gạo

Bài 4.

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:

250 – 75 = 175 (m)

Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:

(250 + 175) x 2 = 850 (m)

Đáp số: 850m

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

II. Phần tự luận

Bài 1

a) 3881 + 4913 = 8794

b) 8492 – 6229 = 2263

c) 1039 x 6 = 6234

d) 9741 : 3 = 3247

Bài 2.

a) Sắp xếp: 516, 624, 5251, 6421

b) 8922 – 1489 x 4 = 8922 – 5956 = 2966

1839 + 9156 : 3 = 1839 + 3052 = 4891

Bài 3.

Tổng số hàng nặng số ki-lô-gam là:

1842 x 5 = 9210 (kg)

Mỗi thùng chứa số ki-lô-gam hàng là:

9210 : 6 = 1535 (kg)

Đáp số: 1535kg

Bài 4.

Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:

195 x 3 = 585 (m)

Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:

(195 + 585) x 2 = 1560 (m)

Đáp số: 1560m

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) 1793 + 5923 + 1833 = 7716 + 1833 = 9549

b) 7292 – 1941 – 3949 = 5351 – 3949 = 1402

c) 1231 x 5 + 1892 = 6155 + 1892 = 8047

d) 9138 – 1930 x 4 + 7825 : 5 = 9138 – 7720 + 1565 = 1418 + 1565 = 2983

Bài 2:

a) X – 829 = 1494 x 2

X – 829 = 2988

X = 2988 + 829

X = 3817

b) 3813 – X = 9000 : 5

3813 – X = 1800

X = 3813 – 1800

X = 2013

Bài 3:

Trong 1 ngày, trang trại thu được số quả trứng là:

2420 : 5 = 484 (quả)

Trong 9 ngày, trang trại thu được số quả trứng là:

484 x 9 = 4356 (quả)

Đáp số: 4356 quả trứng

Bài 4:

Tổng số tiền mệnh giá 1000 Hoa có là:

1000 x 2 = 2000 (đồng)

Tổng số tiền mệnh giá 2000 Hoa có là:

2000 x 3 = 6000 (đồng)

Hoa có tổng cộng số tiền là:

2000 + 6000 = 8000 (đồng)

Đáp số: 8000 đồng

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.