
Anonymous
0
0
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 (15 đề )
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 350
B. 503
C. 530
D. 305
Câu 2. Điền vào chỗ trống: 2m 3 cm = … cm
A. 23
B. 32
C. 230
D. 203
Câu 3.
A. 10 phút
B. 14 phút
C. 15 phút
D. 16 phút
Câu 4. Kết quả của phép tính 69 : 3 + 167
A. 190
B. 200
C. 189
D. 188
Câu 5. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
A. 72 lít
B. 82 lít
C. 92 lít
D . 102 lít
Câu 6.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
a) 45 x 8
b) 76 : 5
Câu 2. Tìm x:
a) 102 + x = 257
b) 500 – x = 100
Câu 3. (2 điểm) Cửa hàng có 27 kg gạo. Hôm sau nhập về số gạo gấp 6 lần số gạo có tại cửa hàng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg gạo?
Câu 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 6
B. 60
C. 600
D. 26
Câu 2.
A. 40
B. 30
C. 5
D. 7
Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là
A. 18
B. 12
C. 45
D. 30
Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là
A. 35cm
B. 25 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
A. 16 dm
B. 25 dm
C. 15 dm
D . 15cm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) 156 + 272
b) 689 – 295
c. 436 x 2
d. 540 : 3
Câu 2.
a) 8 × x = 184
b) x : 5 = 156
Câu 3.
Câu 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 0
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 2.
A. 928
B. 982
C. 899
D. 988
Câu 3. của 36m là
A. 4 m
B. 6m
C. 32 m
D. 9m
Câu 4.
A. 68 cm
B. 86 cm
C. 46cm
D. 76 cm
Câu 5. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là
A. 410
B. 400
C. 140
D . 310
Câu 6. Hình bên có
A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
a.248 + 136
b. 375 – 128
c. 48 x 6
d. 49 : 7
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
a) x × 6 = 48
b) 24 : x = 3
Câu 3.
a) 5 x 7 + 27
b. 80 : 2 – 13
Câu 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 909
B. 99
C. 990
D. 999
Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 3.
A. 8m
B. 42 m
C. 6 m
D. 12 m
Câu 4.
A. 54 lần
B. 9 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
A. 18, 21, 24
B. 16, 17, 18
C. 17,19,21
D . 18, 20, 21
Câu 6.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) 107 x 7
b) 290 x 3
c) 639 : 3
d) 729 : 8
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
a) 231 - x = 105
b) x – 86 = 97
Câu 3.
Câu 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 1000
B. 9899
C. 9999
D. 9000
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 3. của 42m là
A. 7 m
B. 8m
C. 35m
D. 6m
Câu 4.
A. 100
B. 80
C. 60
D. 65
Câu 5.
A. 22 sản phẩm
B. 32 sản phẩm
C. 135 sản phẩm
D . 65 sản phẩm
Câu 6.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) 7 × x = 63
b) 86 : x = 2
Câu 2. (2 điểm) Tính:
a) 5 x 5 + 18
b) 5 x 7 + 23
c) 7 x 7 x 2
d) 15 – 6 x 2
Câu 3.
Câu 4 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 16cm. Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 16
B. 20
C. 24
D.26
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A. 7dm 8 cm = 78 cm
B. 6m 7 dm = 670 dm
C. 8hm = 80 cm
D. 3m2cm = 320 cm
Câu 3.
A. x = 150
B. x = 147
C. = 144
D. X = 143
Câu 4.
A. 15 cm
B. 18 cm
C. 21 cm
D. 28 cm
Câu 5.
A. 80 con vịt
B. 28 con vịt
C. 96 con vịt
D . 98 con vịt
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 2 – 2
B. 2 – 3
C. 3 – 1
D. 3 – 2
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
a. x : 3 + 23 = 34
b. 24 – 4 × x = 8
Câu 2. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
Câu 3.
Câu 4
a. Có bao nhiêu đoạn như vậy?
b. Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt?
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 3500
B. 305
C. 3050
D. 3005
Câu 2.
A. 28
B. 84
C. 38
D. 48
Câu 3. Tìm x biết 35 < < 37
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D. x = 8
Câu 4.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Cô giáo chia một lớp có 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi lớp đó chia được thành bao nhiêu nhóm?
A. 4 nhóm
B. 5 nhóm
C. 6 nhóm
D. 7 nhóm
Câu 6.
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
Câu 2. (2 điểm) Viết số bé nhất, lớn nhất trong từng trường hợp sau
a. Số đó có hai chữ số
b. Số đó có 3 chữ số
c. Số đó có 3 chữ số lẻ khác nhau
d. Số đó có 3 chữ số chẵn khác nhau
Câu 3.
Câu 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 8
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 5348
B. 5438
C. 5834
D. 5843
Câu 2.
A. 10 quả bóng bàn
B. 9 quả bóng bàn
C. 19 quả bóng bàn
D.8 quả bóng bàn
Câu 3.
Câu 4.
A. 13 lít
B. 14 lít
C. 42 lít
D. 48 lít
Câu 5.
A. 48 cm
B. 55 cm
C. 45 cm
D . 54cm
Câu 6.
A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
C. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a. của 15 lít = … lít
b. của 54 phút = … phút
c. 4m 4dm = … dm
d. 8 cm = … mm
Câu 2.
a) 5 x 7 + 14
b) 48 : 6 + 13
c) 6 x 8 – 26
d) 24 - 4 x 5
Câu 3.
a. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?
Câu 4
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 9
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 73
B. 65
C. 169
D. 83
A. 7006
B. 706
C. 760
D. 7600
Câu 3.
A. x = 26
B. x = 85
C. x = 88
D. x = 91
Câu 4.
A. 505 cm
B. 515 cm
C. 550 cm
D. 551 cm
Câu 5.
A. 36 nhãn vở
B. 24 nhãn vở
C. 48 nhãn vở
D . 15 nhãn vở
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a. 105 + 428 : 2
b. 34 x 6 – 97
Câu 2. (2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
Câu 3. (2 điểm) Lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi cho cả lớp học?
Câu 4
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 10
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 900
B. 999
C. 998
D. 990
Câu 2.
A. 621
B. 619
C. 629
D. 529
Câu 3.
A. 18 cm
B. 8cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 4.
A. 6 lít
B. 7 lít
C. 35 lít
D. 36 lít
Câu 5.
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D . x = 8
Câu 6.
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a. 234 + 546
b. 478 – 154
c. 127 x 3 d. 865 : 5
Câu 2. (2 điểm) Tìm y biết
a. y + 17 < 5 + 17
b. 19 < y + 17 < 22
Câu 3.
Câu 4
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 11
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:
( Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).
1. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 600
B. 60
C. 6
2.
A. 229
B. 219
C. 291
3.
A. 5
B. 28
C. 42
4.
A. 270
B. 370
C. 178
5.
A. 635
B. 570
C. 421
D. 412
6.
A. 126
B. 216
C. 621
7.
A. 4
B. 3
C. 2
8. Hoà có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 4 lần số nhãn cở của Hoà. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở ?
A. 25
B. 28
C. 30
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1.
14 x 7
30 x 6
87 : 2
99 : 3
Bài 2.
2m 20 cm … 2m 25cm
8m 62 cm … 8m 60 cm
4m 50 cm … 450 cm
3m 5 cm … 300 cm
Bài 3.
Bài 4.
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng:
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 12
Bài 1
A. 184
B. 148
C. 128
A. 21
B. 31
C. 32
A. 10 dm
B. 100dm
C. 100 cm
A. 7 m < 900 cm
B. 7 m > 900 cm
C. 7 m = 900 cm
5) 8m 3cm …. 802 cm
A. 8m 3cm = 802 cm
B. 8m 3cm < 802 cm
C. 8m 3cm > 802 cm
Bài 2. Tính nhẩm:
Bài 3.
34 x 6
96 : 3
Bài 4.
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 2 cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB.
Bài 5.
Bài 6.
a) Thương lớn nhất?
b) Thương bé nhất?
Bài giải
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 13
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.
A. 502
B. 529
C. 592
D. 259
Câu 2. Số liền trước của 150 là:
A. 151
B. 149
C. 140
D. 160
Câu 3
A. 80
B. 800
C. 8
D. 86
Câu 4
A. 19
B. 22
C. 18
D. 21
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 6 giờ
D. 9 giờ
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1
Câu 2
168 - 79
125 x 4
879 + 98
89 : 2
Câu 3.
a) x 4 = 40
b) x : 7 = 2
Câu 4
a) 6 × 9 – 16
b) 56 : 7 – 8
Câu 5.
Câu 6.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 14
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.
A . 357
B. 573
C. 375
D. 537
2.
A. 5 đơn vị
B. 5 chục
C. 5 trăm
D. 5 nghìn
3.
A. 299
B. 300
C. 289
D. 297
A. 40
B. 4
C. 400
D. 4000
5.
A. 6 m 3cm > 603 cm
B. 6 m3cm = 603cm
C. 6 m3cm < 603cm
D. Không so sánh được
6
A. 6
B. 4
C. 1
D. 7
II. Tự luận
1.
a)
42 : 6 =
6 x 8 =
28 : 7 =
6 x 4 =
b)
63 : 7 =
7 x 5 =
54 : 6 =
7 x 8 =
2.
a) 27 x 6
b) 45 x 7
c) 63 : 3
d) 84 : 4
3.
4. Đoạn thẳng AB dài 42cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng CD.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 15
Phần I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1
A. 999
B. 987
C. 998
D. 978
2
A. 6 kg
B. 7 kg
C. 9
D. 9 kg
3
A. 44m
B. 11m
C. 21m.
D. 11
4
A. Số dư bằng 0
B. Số dư bé hơn số chia
C. Số dư bằng số chia
D. Số dư lớn hơn số chia
5.
A. 32
B . 18
C. 16
D. 20
6
a. Số hình tứ giác là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
b. Số góc vuông là:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Phần II. Tự luận
Câu 1.
583 + 376
917 - 586
25 x 6
39 : 4
Câu 2.
16 x 4 : 2
125 - 96 : 3
Câu 3
a) 42 : x = 6
b)3 x x = 48 : 4