profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề )

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 1

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số nào dưới đây được đọc là: Ba nghìn không trăm linh năm

A. 3500

B. 305

C. 3050

D. 3005

Câu 2Kết quả của phép tính: 23 + 5 x 3 là

A. 28

B. 84

C. 38

D. 48

Câu 3.

A. x = 5

B. x = 6

C. x = 7

D. x = 8

Câu 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất có thể có là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 5.  Cô giáo chia một lớp có 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi lớp đó chia được thành bao nhiêu nhóm?

A. 4 nhóm

B. 5 nhóm

C. 6 nhóm

D. 7 nhóm

Câu 6. Đã tô màu vào 14 số hình tam giác của hình nào?

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Điền chữ số còn thiếu vào dấu *

Tài liệu VietJack

Câu 2.  (2 điểm) Viết số bé nhất, lớn nhất trong từng trường hợp sau

a. Số đó có hai chữ số

b. Số đó có 3 chữ số

c. Số đó có 3 chữ số lẻ khác nhau

d. Số đó có 3 chữ số chẵn khác nhau

Câu 3. (2 điểm) Năm nay mẹ 35 tuổi.Cách đây 5 năm, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay, con bao nhiêu tuổi?

Câu 4

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 2

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số lớn nhất trong các số sau là 5348, 5438, 5834, 5843

A. 5348

B. 5438

C. 5834

D. 5843

Câu 2. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp. Mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng bàn?

A. 10 quả bóng bàn                     

B. 9 quả bóng bàn            

C. 19 quả bóng bàn            

D.8 quả bóng bàn

Câu 3. Chọn đáp án đúng

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Câu 4. 7 lít gấp lên 6 lần thì được

A. 13 lít

B. 14 lít

C. 42 lít

D. 48 lít

Câu 5.  Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm,  12 cm, 18 cm thì chu vi hình tam giác đó là

A. 48 cm

B. 55 cm

C. 45 cm

D . 54cm

Câu 6. Hình bên có

Tài liệu VietJack

A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác                     

C. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác

D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1

a. 15của 15 lít = … lít

b. 16 của 54 phút = … phút

c. 4m 4dm = … dm

d. 8 cm = … mm

Câu 2.  (2 điểm) Tính :

a) 5 x 7 + 14

b) 48 : 6 + 13

c) 6 x 8 – 26

d) 24  - 4 x 5

Câu 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng 13 chiều dài

a. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?

Câu 4 (1 điểm) Tổng của hai số là 96. Nếu xóa bỏ chữ số 2 ở tận cùng của số lớn ta được số bé. Tìm hiệu hai số đó

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 3

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Kết quả của phép tính: 13 x 5 + 8 là

A. 73

B. 65

C. 169

D. 83

A. 7006

B. 706

C. 760

D. 7600

Câu 3.

A. x = 26

B. x = 85

C. x = 88

D. x = 91

Câu 4. Số đo độ dài nào dưới đây nhỏ hơn 5m 15 cm:

A. 505 cm

B. 515 cm

C. 550 cm

D.  551 cm     

Câu 5.  Lan có 12 nhãn vở, Hoa có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Lan. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?

A. 36 nhãn vở

B. 24 nhãn vở

C. 48 nhãn vở

D . 15 nhãn vở

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

Tài liệu VietJack

A. 10

B. 7

C. 8

D. 9

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1

a. 105 + 428 : 2

b. 34 x 6 – 97

Câu 2.  (2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm

a. 13 × x… 12 × x      (x khác 0)

b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215

c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)

Câu 3. (2 điểm)  Lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi cho cả lớp học?

Câu 4

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 4

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1.

A.900

B. 999

C. 998

D. 990

Câu 2. Kết quả của phép tính  764 -135 là

A. 621

B. 619

C. 629

D. 529

Câu 3.

A. 18 cm

B. 8cm

C. 16 cm

D. 12 cm

Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi 17 số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?

A. 6 lít

B. 7 lít

C. 35 lít

D. 36 lít

Câu 5.  Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1

A. x = 5

B. x = 6

C. x = 7

D . x = 8

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Tài liệu VietJack

A. 12

B. 11                        

C. 10

D. 9

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1

a.234 + 546

b. 478 – 154

c. 127 x 3

d. 865 : 5

Câu 2.  (2 điểm) Tìm y biết

a. y + 17 < 5 + 17

b.  19 < y + 17 < 22

Câu 3. (2 điểm) Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ huyện về nhà bằng 13 quãng đường từ bưu điện tỉnh đển chợ huyện. Hỏi quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài bao nhiêu km?

Tài liệu VietJack

Câu 4

a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10

b.  y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 5

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)

  *  Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:

  ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).

1

A. 600

B. 60

C. 6

2

A. 229

B. 219

C. 291

3

A. 5

B. 28

C. 42

4

A. 270

B. 370

C. 178

 5

A. 635

B. 570

C. 421

D. 312

6

A. 126

B. 216

C. 621

7

A. 4

B. 3

C. 2

8

A. 25

B. 28

C. 30

II.  Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1

14 x 7

30 x 6

87 : 2

99 : 3

Bài 2

2m 20 cm … 2m 25cm

8m 62 cm … 8m 60 cm

4m 50 cm … 450 cm

3m 5 cm … 300 cm

Bài 3. Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được 17 số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki -- gam táo ?

Bài 4. 

a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.                                                  

b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 12 độ dài đoạn thẳng AB.

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng:

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 6

Bài 1

A. 184

B. 148

C. 128        

A. 21

B. 31

C. 32

A. 10 dm

B. 100dm

C. 100 cm            

A. 7 m < 900 cm

B. 7 m > 900 cm

C. 7 m = 900 cm

5) 8m 3cm …. 802 cm

A. 8m 3cm = 802 cm

B.  8m 3cm < 802 cm

C. 8m 3cm > 802 cm

Bài 2. Tính nhẩm:

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

34 x 6

96 : 3

Bài 4.

a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 2 cm.

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB.

Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 kg gạo, số gạo buổi chiều bán được giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg gạo?

Bài 6

a) Thương lớn nhất?

b) Thương bé nhất?

Bài giải

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 7

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất.

Câu 1

A. 502

B. 529

C. 592

D. 259

Câu 2

A. 151

B. 149

C. 140

D. 160

Câu 3

A. 80

B.  800

C. 8

D. 86

Câu 4

 A. 19

B. 22

C. 18

D. 21

 A. 7 giờ

B. 8 giờ

C. 6 giờ

D. 9 giờ

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1

Tài liệu VietJack

Câu 2

168 - 79

125 x  4

879 + 98

89 : 2

Câu 3

a) x   4 = 40

b) x  : 7  = 2

Câu 4

a) 6 × 9 – 16

b) 56 : 7 – 8

Câu 5

Câu 6

Tài liệu VietJack

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 8

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1

A . 357

B. 573

C. 375

D. 537

2

A. 5 đơn vị

B. 5 chục

C. 5 trăm

D. 5 nghìn

3. Liền trước số 298 là số:

A. 299

B. 300

C.  289

D. 297

A. 40

B. 4

C.400

D. 4000 

5

A. 6 m 3cm > 603 cm

B. 6 m3cm = 603cm

C. 6 m3cm < 603cm

D. Không so sánh được

6

 A. 6

B. 4

C. 1

D. 7

II. Tự luận

1

a)

42 : 6 =

6 x 8 =

28 : 7 =

6 x 4 =

b) 

63 : 7 =

7 x 5 =

54 : 6 =

7 x 8 =

2

a) 27 x 6

b) 45 x 7

c) 63 : 3

d) 84 : 4

3

4

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 9

Phần I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

1

A. 999

B. 987

C. 998

D. 978

2

A. 6 kg

B. 7 kg

C. 9

D. 9 kg

3

A.  44m

B. 11m

C. 21m

D. 11

4

A. Số dư bằng 0

B. Số dư bé hơn số chia                          .           

C. Số dư bằng số chia

D. Số dư lớn hơn số chia

5

A. 32

B . 18

C. 16

D. 20

6

Tài liệu VietJack

a. Số hình tứ giác là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

b. Số góc vuông là :

A.  5

B.  6

C.  7

D. 8

Phần II. Tự luận

Câu 1

583 + 376

917 - 586

25 x 6

39 : 4

Câu 2

16 x 4 : 2

25 - 96 : 3

Câu 3

a. 42  : x  =  6

b3 x x  =  48 : 4

Câu 4

Câu 5

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 10

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm ba trăm và năm đơn vị là        

A. 350

B. 503

C. 530

D. 305

Câu 2. Điền vào chỗ trống: 2m 3 cm = … cm

A. 23

B. 32

C. 230

D. 203

Câu 3. Một giờ có 60 phút thì 14 giờ có:

A. 10 phút

B. 14 phút

C. 15 phút

D. 16 phút

Câu 4.

A. 190

B. 200

C. 189

D. 188

Câu 5.  Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

A. 72 lít

B. 82 lít

C. 92 lít

D . 102 lít

Câu 6.

Tài liệu VietJack

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1.

a) 45 x 8

b) 76 : 5

Câu 2. Tìm x:

a) 102 + x  = 257

b) 500 – x = 100

Câu 3.

Câu 4.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 11

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là        

A. 6

B. 60

C. 600

D. 26

Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được

A. 40

B. 30

C. 5

D. 7

Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là

A. 18

B. 12

C. 45

D. 30

Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là

A. 35cm

B. 25 cm

C. 50 cm

D. 40 cm

A. 16 dm

B. 25 dm

C. 15 dm

D . 15cm

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông:

Tài liệu VietJack

A. 4

B. 3

C. 2

D. 6

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1

a) 156 + 272

b) 689 – 295

c. 436 x 2

d. 540 : 3

Câu 2.

a) 8 × x = 184

b) x : 5 = 156

Câu 3.

Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì  1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 12

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1.

A. 0

B. 3 

C. 5

D. 6

Câu 2. Cho các số: 928, 982, 899, 988. Số lớn nhất là

A. 928

B. 982

C. 899

D. 988

Câu 3. 14 của 36m là

A. 4 m

B. 6m

C. 32 m

D. 9m

Câu 4. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là:

Tài liệu VietJack

A. 68 cm

B. 86 cm

C. 46cm

D. 76 cm

Câu 5.  Kết quả của phép nhân 28 x 5 là

A. 410

B. 400

C. 140

D . 310

Câu 6. Hình bên có

Tài liệu VietJack

A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác

B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác                  

C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác

D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1

a.  248 + 136   b. 375 – 128

c. 48 x 6   d. 49 : 7

Câu 2.  (1 điểm) Tìm x:

a) x × 6 = 48

b) 24 : x = 3

Câu 3.

a)5 x 7 + 27

b. 80 : 2 – 13

Câu 4. Đoạn dây thứ nhất dài 18 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất, đoạn dây thứ ba ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 8dm. Hỏi cả ba đoạn dây dài bao nhiêu mét?

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 13

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm 9 trăm và 9 đơn vị là số:

A. 909

B. 99

C. 990

D. 999

Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500

A. 2 số

B. 5 số

C. 3 số

D. 4 số

Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là

A. 8m

B. 42 m

C. 6 m

D. 12 m

Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé

A. 54 lần

B. 9 lần

C. 6 lần

D. 4 lần

A. 18, 21, 24

B. 16, 17, 18

C. 17,19,21

D . 18, 20, 21

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

Tài liệu VietJack

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1.

a) 107 x 7

b) 290 x 3

c) 639 : 3

d) 729 : 8

Câu 2.  (1 điểm) Tìm x:

a) 231 - x = 105

b)  x – 86 = 97

Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, cửa hàng đã bán 17số bóng đèn. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn?

Câu 4.

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22  Đề số 14

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là

A.1000

B. 9899

C. 9999

D. 9000

Câu 2.

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được.

Câu 3. 17 của 42m là

A. 7 m

B. 8m

C. 35m

D. 6m

Câu 4.

A. 100

B. 80

C. 60

D. 65

Câu 5.

A. 22 sản phẩm

B. 32 sản phẩm

C. 135 sản phẩm

D . 65 sản phẩm

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Tài liệu VietJack

A. 6

B. 7                          

C. 8

D. 9

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1

a) 7 × x = 63

b) 86 : x = 2

Câu 2. (2 điểm) Tính:

a) 5 x 5 + 18

b) 5 x 7 + 23

c) 7 x 7 x 2

d) 15 – 6 x 2

Câu 3.

Câu 4

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 15

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22,…, 30

A. 16

B. 20

C. 24

D.26

Câu 2.  Chọn đáp án đúng

A. 7dm 8 cm = 78 cm

B. 6m 7 dm = 670 dm

C. 8hm = 80 cm

D. 3m2cm = 320 cm

Câu 3. Tìm x biết x : 7 = 21 dư 3

A. x = 150

B. x = 147

C. = 144

D. X = 143

Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi hình tam giác đó là

A. 15 cm

B. 18 cm

C. 21 cm

D. 28 cm

Câu 5.  Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi bao nhiêu con vịt?

A. 80 con vịt

B. 28 con vịt

C. 96 con vịt

D . 98 con vịt

Câu 6Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tài liệu VietJack

A. 2 – 2

B. 2 – 3

C. 3 – 1

D. 3 – 2

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1.

a. x : 3 + 23 = 34

b. 24 – 4 × x = 8

Câu 2.  (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a.  5 m 3cm … 7m 2cm

b. 4m 7 dm … 470 dm

c.  6m 5 cm … 603 m

d. 2m 5 cm … 205 cm    

Câu 3.

Câu 4

a. Có bao nhiêu đoạn như vậy?

b.Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt?

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.