
Anonymous
0
0
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 (15 đề )
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số nào dưới đây được đọc là: Ba nghìn không trăm linh năm
A. 3500
B. 305
C. 3050
D. 3005
Câu 2. Kết quả của phép tính: 23 + 5 x 3 là
A. 28
B. 84
C. 38
D. 48
Câu 3.
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D. x = 8
Câu 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất có thể có là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Cô giáo chia một lớp có 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi lớp đó chia được thành bao nhiêu nhóm?
A. 4 nhóm
B. 5 nhóm
C. 6 nhóm
D. 7 nhóm
Câu 6. Đã tô màu vào số hình tam giác của hình nào?
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền chữ số còn thiếu vào dấu *
Câu 2. (2 điểm) Viết số bé nhất, lớn nhất trong từng trường hợp sau
a. Số đó có hai chữ số
b. Số đó có 3 chữ số
c. Số đó có 3 chữ số lẻ khác nhau
d. Số đó có 3 chữ số chẵn khác nhau
Câu 3. (2 điểm) Năm nay mẹ 35 tuổi.Cách đây 5 năm, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất trong các số sau là 5348, 5438, 5834, 5843
A. 5348
B. 5438
C. 5834
D. 5843
Câu 2. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp. Mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng bàn?
A. 10 quả bóng bàn
B. 9 quả bóng bàn
C. 19 quả bóng bàn
D.8 quả bóng bàn
Câu 3. Chọn đáp án đúng
Câu 4. 7 lít gấp lên 6 lần thì được
A. 13 lít
B. 14 lít
C. 42 lít
D. 48 lít
Câu 5. Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm, 12 cm, 18 cm thì chu vi hình tam giác đó là
A. 48 cm
B. 55 cm
C. 45 cm
D . 54cm
Câu 6. Hình bên có
A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
C. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
a. của 15 lít = … lít
b. của 54 phút = … phút
c. 4m 4dm = … dm
d. 8 cm = … mm
Câu 2. (2 điểm) Tính :
a) 5 x 7 + 14
b) 48 : 6 + 13
c) 6 x 8 – 26
d) 24 - 4 x 5
Câu 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng chiều dài
a. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?
Câu 4 (1 điểm) Tổng của hai số là 96. Nếu xóa bỏ chữ số 2 ở tận cùng của số lớn ta được số bé. Tìm hiệu hai số đó
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính: 13 x 5 + 8 là
A. 73
B. 65
C. 169
D. 83
A. 7006
B. 706
C. 760
D. 7600
Câu 3.
A. x = 26
B. x = 85
C. x = 88
D. x = 91
Câu 4. Số đo độ dài nào dưới đây nhỏ hơn 5m 15 cm:
A. 505 cm
B. 515 cm
C. 550 cm
D. 551 cm
Câu 5. Lan có 12 nhãn vở, Hoa có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Lan. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
A. 36 nhãn vở
B. 24 nhãn vở
C. 48 nhãn vở
D . 15 nhãn vở
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
a. 105 + 428 : 2
b. 34 x 6 – 97
Câu 2. (2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
Câu 3. (2 điểm) Lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi cho cả lớp học?
Câu 4
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A.900
B. 999
C. 998
D. 990
Câu 2. Kết quả của phép tính 764 -135 là
A. 621
B. 619
C. 629
D. 529
Câu 3.
A. 18 cm
B. 8cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 6 lít
B. 7 lít
C. 35 lít
D. 36 lít
Câu 5. Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D . x = 8
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
a.234 + 546
b. 478 – 154
c. 127 x 3
d. 865 : 5
Câu 2. (2 điểm) Tìm y biết
a. y + 17 < 5 + 17
b. 19 < y + 17 < 22
Câu 3. (2 điểm) Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ huyện về nhà bằng quãng đường từ bưu điện tỉnh đển chợ huyện. Hỏi quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài bao nhiêu km?
Câu 4
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:
( Mỗi ý đúng 0,5 điểm ).
1
A. 600
B. 60
C. 6
2
A. 229
B. 219
C. 291
3
A. 5
B. 28
C. 42
4
A. 270
B. 370
C. 178
5
A. 635
B. 570
C. 421
D. 312
6
A. 126
B. 216
C. 621
7
A. 4
B. 3
C. 2
8
A. 25
B. 28
C. 30
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1
14 x 7
30 x 6
87 : 2
99 : 3
Bài 2
2m 20 cm … 2m 25cm
8m 62 cm … 8m 60 cm
4m 50 cm … 450 cm
3m 5 cm … 300 cm
Bài 3. Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam táo ?
Bài 4.
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng:
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 6
Bài 1
A. 184
B. 148
C. 128
A. 21
B. 31
C. 32
A. 10 dm
B. 100dm
C. 100 cm
A. 7 m < 900 cm
B. 7 m > 900 cm
C. 7 m = 900 cm
5) 8m 3cm …. 802 cm
A. 8m 3cm = 802 cm
B. 8m 3cm < 802 cm
C. 8m 3cm > 802 cm
Bài 2. Tính nhẩm:
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
34 x 6
96 : 3
Bài 4.
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 2 cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB.
Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 kg gạo, số gạo buổi chiều bán được giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg gạo?
Bài 6
a) Thương lớn nhất?
b) Thương bé nhất?
Bài giải
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 7
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất.
Câu 1
A. 502
B. 529
C. 592
D. 259
Câu 2
A. 151
B. 149
C. 140
D. 160
Câu 3
A. 80
B. 800
C. 8
D. 86
Câu 4
A. 19
B. 22
C. 18
D. 21
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 6 giờ
D. 9 giờ
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1
Câu 2
168 - 79
125 x 4
879 + 98
89 : 2
Câu 3
a) x 4 = 40
b) x : 7 = 2
Câu 4
a) 6 × 9 – 16
b) 56 : 7 – 8
Câu 5
Câu 6
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 8
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1
A . 357
B. 573
C. 375
D. 537
2
A. 5 đơn vị
B. 5 chục
C. 5 trăm
D. 5 nghìn
3. Liền trước số 298 là số:
A. 299
B. 300
C. 289
D. 297
A. 40
B. 4
C.400
D. 4000
5
A. 6 m 3cm > 603 cm
B. 6 m3cm = 603cm
C. 6 m3cm < 603cm
D. Không so sánh được
6
A. 6
B. 4
C. 1
D. 7
II. Tự luận
1
a)
42 : 6 =
6 x 8 =
28 : 7 =
6 x 4 =
b)
63 : 7 =
7 x 5 =
54 : 6 =
7 x 8 =
2
a) 27 x 6
b) 45 x 7
c) 63 : 3
d) 84 : 4
3
4
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 9
Phần I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1
A. 999
B. 987
C. 998
D. 978
2
A. 6 kg
B. 7 kg
C. 9
D. 9 kg
3
A. 44m
B. 11m
C. 21m
D. 11
4
A. Số dư bằng 0
B. Số dư bé hơn số chia .
C. Số dư bằng số chia
D. Số dư lớn hơn số chia
5
A. 32
B . 18
C. 16
D. 20
6
a. Số hình tứ giác là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
b. Số góc vuông là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Phần II. Tự luận
Câu 1
583 + 376
917 - 586
25 x 6
39 : 4
Câu 2
16 x 4 : 2
25 - 96 : 3
Câu 3
a. 42 : x = 6
b. 3 x x = 48 : 4
Câu 4
Câu 5
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 10
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm ba trăm và năm đơn vị là
A. 350
B. 503
C. 530
D. 305
Câu 2. Điền vào chỗ trống: 2m 3 cm = … cm
A. 23
B. 32
C. 230
D. 203
Câu 3. Một giờ có 60 phút thì giờ có:
A. 10 phút
B. 14 phút
C. 15 phút
D. 16 phút
Câu 4.
A. 190
B. 200
C. 189
D. 188
Câu 5. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
A. 72 lít
B. 82 lít
C. 92 lít
D . 102 lít
Câu 6.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) 45 x 8
b) 76 : 5
Câu 2. Tìm x:
a) 102 + x = 257
b) 500 – x = 100
Câu 3.
Câu 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 11
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là
A. 6
B. 60
C. 600
D. 26
Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được
A. 40
B. 30
C. 5
D. 7
Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là
A. 18
B. 12
C. 45
D. 30
Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là
A. 35cm
B. 25 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
A. 16 dm
B. 25 dm
C. 15 dm
D . 15cm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
a) 156 + 272
b) 689 – 295
c. 436 x 2
d. 540 : 3
Câu 2.
a) 8 × x = 184
b) x : 5 = 156
Câu 3.
Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 12
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. 0
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 2. Cho các số: 928, 982, 899, 988. Số lớn nhất là
A. 928
B. 982
C. 899
D. 988
Câu 3. của 36m là
A. 4 m
B. 6m
C. 32 m
D. 9m
Câu 4. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là:
A. 68 cm
B. 86 cm
C. 46cm
D. 76 cm
Câu 5. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là
A. 410
B. 400
C. 140
D . 310
Câu 6. Hình bên có
A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
a. 248 + 136 b. 375 – 128
c. 48 x 6 d. 49 : 7
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
a) x × 6 = 48
b) 24 : x = 3
Câu 3.
a)5 x 7 + 27
b. 80 : 2 – 13
Câu 4. Đoạn dây thứ nhất dài 18 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất, đoạn dây thứ ba ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 8dm. Hỏi cả ba đoạn dây dài bao nhiêu mét?
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 13
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909
B. 99
C. 990
D. 999
Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là
A. 8m
B. 42 m
C. 6 m
D. 12 m
Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé
A. 54 lần
B. 9 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
A. 18, 21, 24
B. 16, 17, 18
C. 17,19,21
D . 18, 20, 21
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) 107 x 7
b) 290 x 3
c) 639 : 3
d) 729 : 8
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
a) 231 - x = 105
b) x – 86 = 97
Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, cửa hàng đã bán số bóng đèn. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn?
Câu 4.
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 14
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là
A.1000
B. 9899
C. 9999
D. 9000
Câu 2.
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 3. của 42m là
A. 7 m
B. 8m
C. 35m
D. 6m
Câu 4.
A. 100
B. 80
C. 60
D. 65
Câu 5.
A. 22 sản phẩm
B. 32 sản phẩm
C. 135 sản phẩm
D . 65 sản phẩm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
a) 7 × x = 63
b) 86 : x = 2
Câu 2. (2 điểm) Tính:
a) 5 x 5 + 18
b) 5 x 7 + 23
c) 7 x 7 x 2
d) 15 – 6 x 2
Câu 3.
Câu 4
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 1 có ma trận theo Thông tư 22 Đề số 15
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22,…, 30
A. 16
B. 20
C. 24
D.26
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A. 7dm 8 cm = 78 cm
B. 6m 7 dm = 670 dm
C. 8hm = 80 cm
D. 3m2cm = 320 cm
Câu 3. Tìm x biết x : 7 = 21 dư 3
A. x = 150
B. x = 147
C. = 144
D. X = 143
Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi hình tam giác đó là
A. 15 cm
B. 18 cm
C. 21 cm
D. 28 cm
Câu 5. Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi bao nhiêu con vịt?
A. 80 con vịt
B. 28 con vịt
C. 96 con vịt
D . 98 con vịt
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 2 – 2
B. 2 – 3
C. 3 – 1
D. 3 – 2
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a. x : 3 + 23 = 34
b. 24 – 4 × x = 8
Câu 2. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
Câu 3.
Câu 4
a. Có bao nhiêu đoạn như vậy?
b.Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt?