
Anonymous
0
0
city dweller infrastructure urban centre roof garden
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Tiếng Anh 11 Unit 3 Language (trang 29, 30, 31) - Global success
1 (trang 30 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. e |
4. a |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. cư dân thành phố (np) = một người sống trong thành phố
2. cơ sở hạ tầng (n) = các hệ thống cơ bản như giao thông, ngân hàng, v.v. cần thiết để một thành phố, quốc gia hoặc tổ chức vận hành trơn tru
3. trung tâm đô thị (np) = một khu vực trong thành phố có nhiều người sinh sống
4. khu vườn trên mái (n) = khu vườn xây trên nóc tòa nhà
5. tòa nhà chọc trời (n) = một tòa nhà rất cao, hiện đại, thường ở thành phố