
Anonymous
0
0
Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác lớp 10 (Chân trời sáng tạo) | Chuyên đề dạy thêm Toán 10
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐỘ ĐẾN 180 ĐỘ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Cho góc . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và cùng dấu.
B. Tích mang dấu âm.
C. Tích mang dấu dương.
D. và cùng dấu.
Lời giải
Chọn B
Với , ta có suy ra:
Vậy
Câu 2: Cho là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 3: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Vì và là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ nhau ta có đáp án B đúng.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết “cung hơn kém ”
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 6: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 7: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu 8: Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 11: Giá trị của bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 0
C.
D. 1
Lời giải
Chọn B
Câu 12: Giá trị của bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D. 1
Lời giải
Chọn C
Câu 13: Giá trị của bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D. 1
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 14: Giá trị của bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D. 2
Lời giải
Chọn A
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 19: Cho hai góc nhọn và (). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Biểu diễn lên đường tròn.
Câu 20: Cho vuông tại , góc bằng . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÒN LẠI
Câu 22: Cho , với . Tính .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Mặt khác nên
Câu 23: Cho biết . Tính ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Do
Ta có:
Câu 24: Cho biết . Tính .
A. .
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 25: bằng bao nhiêu nếu ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Suy ra
Câu 26: Nếu thì bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Suy ra
Câu 27: Cho là góc tù và . Giá trị của biểu thức là
A.
B. 3
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Do là góc tù nên , từ đó
Như vậy
Câu 28: Biết , . Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Do , nên suy ra
Mặt khác,
Mà ta lại có
Khi đó và do nên
Câu 29: Cho . Tính biểu thức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 30: Cho là góc tù và . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C. 1
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Do là góc tù nên
Câu 31: Cho với . Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Chọn D
Ta có
Mà
Từ đó
Câu 32: Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 33: Cho biết . Tính giá trị của ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu 34: Cho . Giá trị của biểu thức là:
A.
B.
C.
D. 13
Lời giải
Chọn D
Câu 35: Cho biết . Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 36: Biết . Giá trị đúng của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A