profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề)

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 (Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

A. Phân số 23 có tử số là 2, mẫu số là 3 …

B. Phân số 53 có tử số là 5, mẫu số là 3 …

C. Phân số 57 đọc là bảy phần trăm …

D. Phân số 38 đọc là ba phần tám …

Câu 3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số 1314;2432;3236;936 phân số bằng phân số 34?

A. 1314

B. 2432

C. 3236

D. 936

Phần II. Tự luận

Câu 1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:

13 yến; 35  dm;  1112 giờ; 34 thế kỉ; 710 km

Câu 2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số

8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100

Câu 3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 

Câu 4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số. Hỏi phân số đó là bao nhiêu?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 (Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất

Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được:

A. 680;630;6368;6863

B. 068;063;6368;6863

C. 068;680;063;6368;6863

D. 068;063;6363;6868;6368;6863

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

 19891998>1.

20092007>1

375375=1

3a73a8=1

203230<1

425452>1

Câu 3. Nối các phân số bằng nhau với nhau:

 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm x:  x6=43

A. x = 3

B. x = 8

C. x = 36

D. x = 27

Câu 5. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Phần II. Tự luận:

Câu 1. Cho các số 71; 8; 11; 0

a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho

b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1

Câu 2. Tìm y biết:

a) y7=5649

b) 1527=5y

Câu 3. Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3

a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên

b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó

--------------hết-------------

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 (Đề 3)

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?

A.1615

B.520

C.5711

D.55

Câu 2: Phân số có tử số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, mẫu số là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số được viết là:

A. 90101

B. 10190

C. 9090

D. 101101

Câu 3: Cho các phân số: 34;45;15613;4615;1215;55;69;1412 có bao nhiêu phân số lớn hơn 1?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 4: Số 4 được viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 5 là:

A. 45

B. 25

C. 41

D. 205

Câu 5: Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số?

A. 34

B. 62

C. 410

D. 36

II. Phần tự luận

Bài 1: Đọc các phân số dưới đây:253;61125;413;8317;724

Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 15x=4864

Câu 3: Biến đổi các phân số sau thành phân số có mẫu số bằng 10: 1525;64;1215;714;660

Câu 4: Bạn Lan có 4 chục quyển vở. Bạn Lan cho bạn Dũng 15 số quyển vở mà mình có. Sau đó bạn Lan cho bạn Hoa 17 quyển vở. Tìm phân số chỉ số quyển vở bạn Lan còn lại.

--------------------hết------------------

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 (Đề 4)

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Phân số chỉ số phần đã tô màu là:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 chọn lọc (4 đề) (ảnh 1)

Câu 2. Tử số và mẫu số của phân số 611 lần lượt là:

A. 11 và 6

B. 6 và 11

C. 6 và 17

D. 17 và 11

Câu 3. Số 6 được viết dưới dạng phân số là:

A. 16

B. 1 : 6

C. 61

D. 6 : 1

Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

A. 34

B. 914

C. 2424

D. 75

Câu 5. Chia đều 3 lít nước mắm vào 4 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?

A. 43

B. 34

C. 13

D. 14

Câu 6. Chọn đáp án sai:

A. 45<1

B. 66=1

C. 911>1

D. 2121<1

II. Phần tự luận

Câu 1:  Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

1) 431

2) 3443

3) 911119

4) 9111

5) 121467

6) 231

Câu 2: Viết mỗi phân số dưới dạng thương rồi tích các giá trị của thương:153;284;819;17525

Câu 3: Viết 4 phân số bằng phân số 23.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.