
Anonymous
0
0
a. Read about Present Simple for future meaning and prepositions of time, then fill in the blanks.
- asked 6 months agoVotes
0Answers
1Views
Tiếng Anh 8 Unit 1 Lesson 2 trang 8, 9, 10, 11 - ilearn Smart World
a. Read about Present Simple for future meaning and prepositions of time, then fill in the blanks.(Đọc về Hiện tại đơn mang nghĩa tương lai và các giới từ chỉ thời gian, sau đó điền vào chỗ trống.)
Hướng dẫn dịch:
Hiện tại đơn mang nghĩa tương lai Chúng ta có thể dùng Hiện tại đơn với nghĩa tương lai để nói về một lịch trình đã định. Chúng ta thường làm điều này bằng cách nói ngày hoặc thời gian của hoạt động theo lịch trình. I have soccer practice at 7 tonight.(Tôi có buổi tập bóng đá lúc 7 giờ tối nay.) I have English club on Friday at 8 p.m.(Tôi có câu lạc bộ tiếng Anh vào thứ Sáu lúc 8 giờ tối.) |
Giới từ chỉ thời gian Chúng ta có thể dùng giới từ chỉ thời gian để nói về thời điểm chúng ta sẽ làm gì đó. Do you want to go cycling from 5 to 6 p.m.?(Bạn có muốn đi xe đạp từ 5 đến 6 giờ chiều không?) Chúng ta có thể sử dụng cho đến khi nói đến thời điểm được đề cập. I have English club until 5 p.m.(Tôi có câu lạc bộ tiếng Anh đến 5 giờ chiều.) |
Đáp án:
Boy: I have karate class tomorrow. Do you want to come?
Girl: What time is it?
Boy: It’s from 2 p.m. to 4 p.m.
Girl: Sure.
Hướng dẫn dịch:
Nam: Ngày mai tôi có lớp karate. Bạn có muốn đến không?
Nữ: Vào lúc mấy giờ thế?
Nam: Vào lúc 2 giờ chiều đến 4 giờ chiều.
Nữ: Chắc chắn rồi.