profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global success): Natural wonders of Viet Nam có lời giải

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5 (Global success): Natural wonders of Viet Nam

Bài 1Điền động từ khuyết thiếu "mustn't" hoặc "don't have to"vào chỗ trống thích hợp.

ĐÁP ÁN

Có một biển báo "Không rẽ phải”. Bạn không được rẽ phải

Giải thích: mustn't"diễn tả ý cấm đoán.

Biển báo nói "Không hút thuốc". Bạn không được hút thuốc ở đây. 

Bạn không cn phải hẹn trước với bác sĩ này. Bn có th đến và gặp ông y lúc bạn muốn.

Giải thích: “don't have to"diễn tả ý không cần thiết phải làm gì.

Bạn không cần phải nói với tôi.Tôi đã biết rồi.

Sếp lớn sẽ tới buổi họp. Bạn không được đến muộn.

Bài 2: Đọc các câu sau, viết T (True) nếu câu đúng, F (False) nếu câu sai

ĐÁP ÁN

1. You must wash your hands before lunch… T - Bạn phải rửa tay trước khi ăn.

2. You mustn't listen to your parents. F - Bạn không được nghe lời bố mẹ

3. You must break the windows at school. F - Bạn phải làm vỡ cửa sổ ở trường

4.You must take a shower every day. T- Bạn phải tắm hàng ngày.

5. You mustn't eat fruit and vegetables every day. F - Bạn không được ăn hoa quả và rau hàng ngày 

6. You must eat lots of sweets if you want to lose some weight.F - Bạn phải ăn rất nhiều đổ ngọt nếu bạn muốn giảm cân.

7. You must feed your dog every day. T - Bạn phải cho chó của bạn ăn hàng ngày

8. You mustn't fight in the playground. T - Bạn không được gây g trong sân chơi

9. You must eat in class. F - Bạn phải ăn trong lớp. 

10. You mustn't be late. T- Bạn không được đến lớp muộn.

Bài 3: Điền động từ khuyết thiêu "must" hoặc "mustn't" vào chỗ trống.

ĐÁP ÁN

Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.

Muộn ri. Bạn không được gây ra nhiều tiếng ồn.

Bạn không được hút thuốc.

Chúng ta phải về nhà lúc 9 giờ. B phim bắt đắu lúc 9:15.

Bạn phải làm bài tập về nhà.

Tôi phải hoàn thành bài luận văn này hôm nay. Nó phải được nộp vào sáng mai.

Hành khách không được nói chuyện với tài xế khi xe buýt đang di chuyển.

Bạn không được nghịch lửa.

Đây là một chuyến đi nguy hiểm. Trẻ em phải được đi kèm cùng người lớn.

Bạn phải đến đúng giờ.

Mọi người phải đứng trên chiếc xe buýt này.

Bạn không được gian lận trong bài kiểm tra.

Chúng ta phải tập thể dục nhiều hơn để khỏe mạnh.

Bạn không được bật nhạc quá to.

Chắc chắn có chuyện gì đó không ổn với động cơ của ô tô.

Bạn phải giúp đỡ trong nhà.

Chúng ta không được từ bỏ khi chúng ta đã tới rất gắn

Bạn không được gây khó chịu cho chị của bạn.

Tối qua thật tuyệt. Chúng ta chắc chắn sẽ gặp lại.

Bạn không được cắn móng tay.

Bài 4Đimustn't hoặc needn't vào chỗ trống.

ĐÁP ÁN

Bạn không cần mang ô đi. Trời sẽ không mưa.

Giải thích: “needn't " diễn tả ý không cần thiết phải làm gì.

Tôi không được bước qua chiếc cầu này. Nó bị đóng rồi.

Giải thích:"mustn't" diễn tả ý cấm đoán.

Chúng tkhông được đến muộn. Chuyến tàu sẽ rđitrong 10 phút nữa

Bạn không cần phải vội, chúng ta có rất nhiều thời gian.

Bạn không được hút thuốc ở đây. Điều đó bị cấm. Nhìn cái biển kìa.

Chúng ta có đủ xăng. Chúng ta không cần dừng ở đây.

Bạn không cần phải đến, nếu bạn không muốn.

Họ không cn phải rửa bát, họ có máy rửa bát.

Bn không được cho ai khác xem email này. Tôi tin bạn.

Bài 5: Đọc các câu sau, viết T (True) nếu câu đúng, F (False) nếu câu sai

ĐÁP ÁN

1. You must wash your hands before lunch… T - Bạn phải rửa tay trước khi ăn.

2. You mustn't listen to your parents. F - Bạn không được nghe lời bố mẹ

3. You must break the windows at school. F - Bạn phải làm vỡ cửa sổ ở trường

4.You must take a shower every day. T- Bạn phải tắm hàng ngày.

5. You mustn't eat fruit and vegetables every day. F - Bạn không được ăn hoa quả và rau hàng ngày 

6. You must eat lots of sweets if you want to lose some weight.F - Bạn phải ăn rất nhiều đổ ngọt nếu bạn muốn giảm cân.

7. You must feed your dog every day. T - Bạn phải cho chó của bạn ăn hàng ngày

8. You mustn't fight in the playground. T - Bạn không được gây g trong sân chơi

9. You must eat in class. F - Bạn phải ăn trong lớp. 

10. You mustn't be late. T- Bạn không được đến lớp muộn

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.