Giải sgk Toán lớp 5 - Chân trời sáng tạo
Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
▸Bài 2: Ôn tập phân số
▸Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
▸Bài 4: Phân số thập phân
▸Bài 5: Tỉ số
▸Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
▸Bài 7: Em làm được những gì? trang 22
▸Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
▸Bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
▸Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
▸Bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
▸Bài 12: Em làm được những gì?
▸Bài 13: Héc-ta
▸Bài 14: Ki-lô-mét vuông
▸Bài 15: Tỉ lệ bản đồ
▸Bài 16: Em làm được những gì?
▸Bài 17: Thực hành và trải nghiệm
Bài 18: Số thập phân
▸Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
▸Bài 20: Số thập phân bằng nhau
▸Bài 21: So sánh hai số thập phân
▸Bài 22: Làm tròn số thập phân
▸Bài 23: Em làm được những gì?
▸Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
▸Bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
▸Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
▸Bài 27: Em làm được những gì?
▸Bài 28: Cộng hai số thập phân
▸Bài 29: Trừ hai số thập phân
▸Bài 30: Em làm được những gì?
▸Bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
▸Bài 32: Nhân hai số thập phân
▸Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001
▸Bài 34: Em làm được những gì?
▸Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
▸Bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
▸Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001
▸Bài 38: Em làm được những gì?
▸Bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
▸Bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
▸Bài 41: Em làm được những gì?
▸Bài 42: Thực hành và trải nghiệm
Bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
▸Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
▸Bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
▸Bài 67: Hình trụ
▸Bài 68: Em làm được những gì?
▸Bài 69: Thể tích của một hình
▸Bài 70: Xăng-ti-mét khối
▸Bài 71: Đề-xi-mét khối
▸Bài 72: Mét khối
▸Bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
▸Bài 74: Thể tích hình lập phương
▸Bài 75: Em làm được những gì?
▸Bài 76: Thực hành và trải nghiệm
Bài 87: Ôn tập số tự nhiên
▸Bài 88: Ôn tập phân số
▸Bài 89: Ôn tập số thập phân
▸Bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
▸Bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
▸Bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia
▸Bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)
▸Bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối
▸Bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam
▸Bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích
▸Bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
▸Bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
▸Bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)
▸Bài 100: Ôn tập một số yếu tố xác suất
▸Bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê
▸Toán lớp 5 Tập 1
▸Chương 1: Ôn tập và bổ sung
▸Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
▸Bài 2: Ôn tập phân số
▸Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
▸Bài 4: Phân số thập phân
▸Bài 5: Tỉ số
▸Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
▸Bài 7: Em làm được những gì? trang 22
▸Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
▸Bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
▸Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
▸Bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
▸Bài 12: Em làm được những gì?
▸Bài 13: Héc-ta
▸Bài 14: Ki-lô-mét vuông
▸Bài 15: Tỉ lệ bản đồ
▸Bài 16: Em làm được những gì?
▸Bài 17: Thực hành và trải nghiệm
▸Chương 2: Số thập phân
▸Bài 18: Số thập phân
▸Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
▸Bài 20: Số thập phân bằng nhau
▸Bài 21: So sánh hai số thập phân
▸Bài 22: Làm tròn số thập phân
▸Bài 23: Em làm được những gì?
▸Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
▸Bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
▸Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
▸Bài 27: Em làm được những gì?
▸Bài 28: Cộng hai số thập phân
▸Bài 29: Trừ hai số thập phân
▸Bài 30: Em làm được những gì?
▸Bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
▸Bài 32: Nhân hai số thập phân
▸Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001
▸Bài 34: Em làm được những gì?
▸Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
▸Bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
▸Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001
▸Bài 38: Em làm được những gì?
▸Bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
▸Bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
▸Bài 41: Em làm được những gì?
▸Bài 42: Thực hành và trải nghiệm
▸Chương 3: Hình tam giác, hình thang, hình tròn
▸Bài 43: Hình tam giác
▸Bài 44: Diện tích hình tam giác
▸Bài 45: Hình thang
▸Bài 46: Diện tích hình thang
▸Bài 47: Đường tròn, hình tròn
▸Bài 48: Chu vi hình tròn
▸Bài 49: Diện tích hình tròn
▸Bài 50: Em làm được những gì?
▸Bài 51: Thực hành và trải nghiệm
▸Chương 4: Ôn tập học kì 1
▸Bài 52: Ôn tập số thập phân
▸Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân
▸Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường
▸Bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
▸Toán lớp 5 Tập 2
▸Chương 5: Tỉ số phần trăm
▸Bài 56: Tỉ số phần trăm
▸Bài 57: Tính tỉ số phần trăm của hai số
▸Bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số
▸Bài 59: Em làm được những gì?
▸Bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay
▸Bài 61: Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm
▸Bài 62: Biểu đồ hình quạt tròn
▸Bài 63: Em làm được những gì?
▸Chương 6: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
▸Bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
▸Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
▸Bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
▸Bài 67: Hình trụ
▸Bài 68: Em làm được những gì?
▸Bài 69: Thể tích của một hình
▸Bài 70: Xăng-ti-mét khối
▸Bài 71: Đề-xi-mét khối
▸Bài 72: Mét khối
▸Bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
▸Bài 74: Thể tích hình lập phương
▸Bài 75: Em làm được những gì?
▸Bài 76: Thực hành và trải nghiệm
▸Chương 7: Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian
▸Bài 77: Các đơn vị đo thời gian
▸Bài 78: Cộng số đo thời gian
▸Bài 79: Trừ số đo thời gian
▸Bài 80: Nhân số đo thời gian
▸Bài 81: Chia số đo thời gian
▸Bài 82: Em làm được những gì?
▸Bài 83: Vận tốc
▸Bài 84: Quãng đường
▸Bài 85: Thời gian
▸Bài 86: Em làm được những gì?
▸Chương 8: Ôn tập cuối năm
▸Bài 87: Ôn tập số tự nhiên
▸Bài 88: Ôn tập phân số
▸Bài 89: Ôn tập số thập phân
▸Bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
▸Bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
▸Bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia
▸Bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)
▸Bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối
▸Bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam
▸Bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích
▸Bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
▸Bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
▸Bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)
▸Bài 100: Ôn tập một số yếu tố xác suất
▸Bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê