Giáo án PPT Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Bài 1: Ôn tập các số đến 100
▸Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
▸Bài 3: Các thành phần của phép cộng và phép trừ
▸Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu
▸Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
▸Bài 6: Luyện tập chung trang 23
▸Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
▸Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
▸Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
▸Bài 10: Luyện tập chung trang 38
▸Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
▸Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
▸Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
▸Bài 14: Luyện tập chung trang 53
▸Bài 15: Ki-lô-gam
▸Bài 16: Lít
▸Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít
▸Bài 18: Luyện tập chung trang 70
▸Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
▸Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
▸Bài 21: Luyện tập chung trang 80
▸Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
▸Bài 24: Luyện tập chung trang 95
▸Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
▸Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác
▸Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
▸Bài 28: Luyện tập chung trang 110
▸Bài 29: Ngày-giờ, giờ-phút
▸Bài 30: Ngày-tháng
▸Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
▸Bài 32: Luyện tập chung trang 122
▸Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
▸Bài 34: Ôn tập hình phẳng
▸Bài 35: Ôn tập đo lường
▸Bài 36: Ôn tập chung trang 135
▸Bài 37: Phép nhân
▸Bài 38: Thừa số. Tích
▸Bài 39: Bảng nhân 2
▸Bài 40: Bảng nhân 5
▸Bài 41: Phép chia
▸Bài 42: Số bị chia, số chia, thương
▸Bài 43: Bảng chia 2
▸Bài 44: Bảng chia 5
▸Bài 45: Luyện tập chung trang 27
▸Bài 46: Khối trụ, khối cầu
▸Bài 47: Luyện tập chung trang 37
▸Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
▸Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
▸Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
▸Bài 51: Số có ba chữ số
▸Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
▸Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
▸Bài 54: Luyện tập chung trang 61
▸Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét
▸Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
▸Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
▸Bài 58: Luyện tập chung trang 75
▸Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
▸Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
▸Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
▸Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
▸Bài 63: Luyện tập chung trang 97
▸Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
▸Bài 65: Biểu đồ tranh
▸Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
▸Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
▸Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
▸Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
▸Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
▸Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
▸Bài 72: Ôn tập hình học
▸Bài 73: Ôn tập đo lường trang 131
▸Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
▸Bài 75: Ôn tập chung trang 136
▸Bài 1: Ôn tập các số đến 100
▸Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
▸Bài 3: Các thành phần của phép cộng và phép trừ
▸Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu
▸Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
▸Bài 6: Luyện tập chung trang 23
▸Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
▸Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
▸Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
▸Bài 10: Luyện tập chung trang 38
▸Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
▸Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
▸Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
▸Bài 14: Luyện tập chung trang 53
▸Bài 15: Ki-lô-gam
▸Bài 16: Lít
▸Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít
▸Bài 18: Luyện tập chung trang 70
▸Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
▸Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
▸Bài 21: Luyện tập chung trang 80
▸Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
▸Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
▸Bài 24: Luyện tập chung trang 95
▸Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
▸Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác
▸Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
▸Bài 28: Luyện tập chung trang 110
▸Bài 29: Ngày-giờ, giờ-phút
▸Bài 30: Ngày-tháng
▸Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
▸Bài 32: Luyện tập chung trang 122
▸Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
▸Bài 34: Ôn tập hình phẳng
▸Bài 35: Ôn tập đo lường
▸Bài 36: Ôn tập chung trang 135
▸Bài 37: Phép nhân
▸Bài 38: Thừa số. Tích
▸Bài 39: Bảng nhân 2
▸Bài 40: Bảng nhân 5
▸Bài 41: Phép chia
▸Bài 42: Số bị chia, số chia, thương
▸Bài 43: Bảng chia 2
▸Bài 44: Bảng chia 5
▸Bài 45: Luyện tập chung trang 27
▸Bài 46: Khối trụ, khối cầu
▸Bài 47: Luyện tập chung trang 37
▸Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
▸Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
▸Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
▸Bài 51: Số có ba chữ số
▸Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
▸Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
▸Bài 54: Luyện tập chung trang 61
▸Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét
▸Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
▸Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
▸Bài 58: Luyện tập chung trang 75
▸Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
▸Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
▸Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
▸Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
▸Bài 63: Luyện tập chung trang 97
▸Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
▸Bài 65: Biểu đồ tranh
▸Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
▸Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
▸Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
▸Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
▸Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
▸Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
▸Bài 72: Ôn tập hình học
▸Bài 73: Ôn tập đo lường trang 131
▸Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
▸Bài 75: Ôn tập chung trang 136