Giáo án PPT Toán lớp 4 Cánh diều
Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
▸Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường
▸Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
▸Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
▸Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
▸Bài 6: Các số có nhiều chữ số
▸Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
▸Bài 8: Luyện tập (trang 22)
▸Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
▸Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
▸Bài 11: Luyện tập (trang 28, 29, 30)
▸Bài 12: Số tự nhiên. dãy số tự nhiên
▸Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
▸Bài 14: Yến, tạ, tấn
▸Bài 15: Giây
▸Bài 16: Thế kỉ
▸Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
▸Bài 18: Luyện tập (trang 43)
▸Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
▸Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ (°)
▸Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
▸Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
▸Bài 23: Luyện tập chung (trang 57, 58)
▸Bài 24: Em ôn lại những gì đã học trang 59
▸Bài 25: Em vui học toán trang 61
▸Bài 26: Phép cộng, phép trừ
▸Bài 27: Các tính chất của phép cộng
▸Bài 28: Tìm số trung bình cộng
▸Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai
▸Bài 30: Luyện tập chung (trang 74, 75)
▸Bài 31: Nhân với số có một chữ số
▸Bài 32: Nhân với số có hai chữ số
▸Bài 33: Luyện tập (trang 80)
▸Bài 34: Các tính chất của phép nhân
▸Bài 35: Luyện tập (trang 83)
▸Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,…
▸Bài 37: Luyện tập chung (trang 86)
▸Bài 38: Chia cho số có một chữ số
▸Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000,…
▸Bài 40: Chia cho số có hai chữ số
▸Bài 41: Luyện tập (trang 93, 94)
▸Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
▸Bài 43: Luyện tập (trang 97)
▸Bài 44: Thương có chữ số 0
▸Bài 45: Luyện tập (trang 100, 101)
▸Bài 46: Luyện tập chung (trang 102, 103)
▸Bài 47: Ước lượng tính
▸Bài 48: Luyện tập (trang 106, 107)
▸Bài 49: Biểu thức có chứa chữ
▸Bài 50: Em ôn lại những gì đã học trang 111
▸Bài 51: Em học vui toán trang 113
▸Bài 52: Ôn tập chung tập 116
▸Bài 53: Khái niệm phân số
▸Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
▸Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường
▸Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
▸Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
▸Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
▸Bài 6: Các số có nhiều chữ số
▸Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
▸Bài 8: Luyện tập (trang 22)
▸Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
▸Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
▸Bài 11: Luyện tập (trang 28, 29, 30)
▸Bài 12: Số tự nhiên. dãy số tự nhiên
▸Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
▸Bài 14: Yến, tạ, tấn
▸Bài 15: Giây
▸Bài 16: Thế kỉ
▸Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
▸Bài 18: Luyện tập (trang 43)
▸Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
▸Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ (°)
▸Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
▸Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
▸Bài 23: Luyện tập chung (trang 57, 58)
▸Bài 24: Em ôn lại những gì đã học trang 59
▸Bài 25: Em vui học toán trang 61
▸Bài 26: Phép cộng, phép trừ
▸Bài 27: Các tính chất của phép cộng
▸Bài 28: Tìm số trung bình cộng
▸Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai
▸Bài 30: Luyện tập chung (trang 74, 75)
▸Bài 31: Nhân với số có một chữ số
▸Bài 32: Nhân với số có hai chữ số
▸Bài 33: Luyện tập (trang 80)
▸Bài 34: Các tính chất của phép nhân
▸Bài 35: Luyện tập (trang 83)
▸Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,…
▸Bài 37: Luyện tập chung (trang 86)
▸Bài 38: Chia cho số có một chữ số
▸Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000,…
▸Bài 40: Chia cho số có hai chữ số
▸Bài 41: Luyện tập (trang 93, 94)
▸Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
▸Bài 43: Luyện tập (trang 97)
▸Bài 44: Thương có chữ số 0
▸Bài 45: Luyện tập (trang 100, 101)
▸Bài 46: Luyện tập chung (trang 102, 103)
▸Bài 47: Ước lượng tính
▸Bài 48: Luyện tập (trang 106, 107)
▸Bài 49: Biểu thức có chứa chữ
▸Bài 50: Em ôn lại những gì đã học trang 111
▸Bài 51: Em học vui toán trang 113
▸Bài 52: Ôn tập chung tập 116
▸Bài 53: Khái niệm phân số