
Anonymous
0
0
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 29, 30 Bài 45 Tiết 5 – Kết nối tri thức
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 29, 30 Bài 45 Tiết 5
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 29 Bài 1:
Số?
a)
Thừa số |
2 |
5 |
2 |
5 |
2 |
5 |
Thừa số |
4 |
5 |
6 |
2 |
8 |
7 |
Tích |
8 |
b)
Số bị chia |
10 |
20 |
16 |
45 |
14 |
40 |
Số chia |
2 |
5 |
2 |
5 |
2 |
5 |
Thương |
5 |
Trả lời:
a) Em thực hiện phép tính nhân theo từng cột
Thừa số |
2 |
5 |
2 |
5 |
2 |
5 |
Thừa số |
4 |
5 |
6 |
2 |
8 |
7 |
Tích |
8 |
25 |
12 |
10 |
16 |
35 |
b) Em thực hiện phép tính chia theo từng cột
Số bị chia |
10 |
20 |
16 |
45 |
14 |
40 |
Số chia |
2 |
5 |
2 |
5 |
2 |
5 |
Thương |
5 |
4 |
8 |
9 |
7 |
8 |
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 30 Bài 2:
Mẹ mua về 14 bông hoa, mẹ cắm đều vào 2 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
Trả lời:
Có 14 bông hoa, cắm đều vào 2 bình, muốn tính mỗi bình có bao nhiêu bông hoa, em thực hiện phép tính chia: 14 : 2 = 7.
Bài giải
Mỗi bình có số bông hoa là:
14 : 2 = 7 (bông)
Đáp số: 7 bông hoa.
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 30 Bài 3 :
Số?
Trả lời:
Em lần lượt thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 30 Bài 4:
Số?
Trả lời:
Em nhớ lại bảng nhân, bảng chia để điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 × 2 = 10 |
2 × 5 = 10 |
2 × 6 = 12 |
b) 12 : 2 = 6 |
10 : 5 = 2 |
25 : 5 = 5 |
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 30 Bài 5:
Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu).
Trả lời:
Em thực hiện phép nhân 5 với các số trong vòng tròn
Nếu kết quả lớn hơn 10 và nhỏ hơn 46 thì chọn
5 × 1 = 5 < 10 (loại)
5 × 2 = 10 (loại)
5 × 3 = 15, 10 < 15 < 46 => chọn
5 × 4 = 20, 10 < 20 < 46 => chọn
5 × 5 = 25, 10 < 25 < 46 => chọn
5 × 6 = 30, 10 < 30 < 46 => chọn
5 × 7 = 35, 10 < 35 < 46 => chọn
5 × 8 = 40, 10 < 40 < 46 => chọn
5 × 9 = 45, 10 < 45 < 46 => chọn
5 × 10 = 50 > 46 (loại)