profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 10 Bài 1:

Số?

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

a) Có 2 × 4 = 8 nên bông hoa ghi số 8

2 × 2 = 4 nên bông hoa ghi số 4

2 × 5 = 10 nên bông hoa ghi số 10

2 × 6 = 12 nên bông hoa ghi số 12

2 × 9 = 18 nên bông hoa ghi số 18

2 × 8 = 16 nên bông hoa ghi số 16

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Có: 2 × 6 = 12 nên bông hoa thứ nhất ghi số 12

12 – 10 = 2 nên bông hoa thứ hai ghi số 2

2 × 7 = 14 nên bông hoa thứ ba ghi số 14

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 10 Bài 2:

Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Đoàn tàu A:

Có 2 + 2 = 4 nên toa thứ hai ghi số 4

4 + 2 = 6 nên toa thứ ba ghi số 6

6 + 2 = 8 nên toa thứ tư ghi số 8

Tương tự như vậy, các số cần điền lần lượt là: 10, 12, 14, 16, 18, 20

Đoàn tàu B:

Có 1 + 2 = 3 nên toa thứ hai ghi số 3

3 + 2 = 5 nên toa thứ ba ghi số 5

5 + 2 = 7 nên toa thứ tư ghi số 7

Tương tự như vậy, các số cần điền lần lượt là: 9, 11, 13, 15, 17, 19

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 11 Bài 3:

Số?

Lập ba phép nhân thích hợp từ các thừa số và tích trong bảng.

Thừa số

Thừa số

Tích

2

2

2

4

7

8

14

16

8

 Các phép nhân lập được là:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Em lập được các phép nhân sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 11 Bài 4:

Số?

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

 Quan sát bức tranh và đếm, em thấy:

a) Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Có 6 con vịt, mỗi con có 2 chân, tức là 2 chân được lấy 6 lần, nên ta có phép nhân:

2 × 6 = 12

Số chân vịt có là:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

c) Có 10 con gà, mỗi con gà có 2 chân, tức là 2 chân được lấy 10 lần, nên ta có phép nhân: 2 × 10 = 20

Số chân cả đàn gà có là:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

d) Có 4 con thỏ, mỗi con thỏ có 2 tai, tức là 2 tai được lấy 4 lần nên ta có phép nhân:

2 × 4 = 8

Số tai thỏ có là:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

e) Có 8 con gà con, mỗi con gà có 2 chân, tức là 2 chân được lấy 8 lần, nên ta có phép nhân: 2 × 8 = 16

Số chân gà con có là:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10, 11 Bài 39 Tiết 2 – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.