
Anonymous
0
0
Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Toán lớp 3 Các số trong phạm vi 10 000
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Luyện tập 5:
a) Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
b) Đọc các số sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.
Lời giải:
Em cần viết (hoặc đọc) các số lần lượt theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
a) Viết các số:
một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269;
năm nghìn tám trăm mười ba: 5 813;
chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475;
sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690;
ba nghìn hai trăm linh sáu: 3 206.
b) Đọc các số:
4 765: bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm;
6 494: sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn;
3 120: ba nghìn một trăm hai mươi;
8 017: tám nghìn không trăm mười bảy.