
Anonymous
0
0
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 (Global Success): Our summer holiday
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 (Global Success): Our summer holiday
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Dam Sen Aquarium |
/dam sen əˈkweəriəm/ |
Thủy cung Đầm Sen |
go camping |
/ɡəʊ ˈkæmpɪŋ/ |
đi cắm trại |
Huong River |
/hʊəŋ ˈrɪvə(r)/ |
Sông Hương |
join a music club |
/dʒɔɪn ə ˈmjuːzɪk klʌ/ |
tham gia câu lạc bộ âm nhạc |
Phong Nha Cave |
/fɔŋ nha keɪv/ |
Động Phong Nha |
Phu Quoc Island |
/fʊ kwʊɔkˈaɪlənd/ |
Đảo Phú Quốc |
practise swimming |
/ˈpræktɪsˈswɪmɪŋ/ |
luyện tập bơi |
visit an eco-farm |
/ˈvɪzɪt ən iːkəʊ fɑːm/ |
thăm trang trại sinh thái |
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 (Global Success): Our summer holiday
Câu khẳng định và câu hỏi với từ để hỏi ở thì Tương lai gần với be going to - Hỏi về dự định trong tương lai
1. Câu khẳng định
S + am/is/are + going to + V nguyên mẫu.
Ví dụ:
I’m going to join a music club.
(Tôi sẽ tham gia câu lạc bộ âm nhạc.)
2. Câu hỏi với từ để hỏi:
Hỏi: Wh + am/is/are + S + going to + V nguyên mẫu?
Trả lời: sử dụng cấu trúc câu khẳng định ở trên để trả lời
Ví dụ:
Where are you going to visit this summer?
(Hè này bạn sẽ đi thăm nơi nào?)
I’m going to visit Da Nang.
(Tôi sẽ đến thăm Đà Nẵng.)