profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 (Global Success): Stories for children

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 (Global Success): Stories for children

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

ant (n)

/ænt/

con kiến

cook well

/kʊk wel/

nấu ăn giỏi

crow (n)

/krəʊ/

con quạ

dwarfs (n)

/dwɔːfs/

những chú lùn, người tí hon

fox (n)

/fɒks/

con cáo

grasshopper (n)

/ˈɡrɑːshɒpə/

con châu chấu

hare (n)

/heə/

con thỏ

run fast

/rʌn fɑːst/

chạy nhanh

sing beautifully

/sɪŋ ˈbjuːtɪfli/

hát hay

tortoise (n)

/ˈtɔːtəs/

con rùa

Snow White (n)

/snəʊ waɪt/

Nàng Bạch Tuyết

work hard

/wɜːk hɑːd/

làm việc chăm chỉ

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 (Global Success): Stories for children

1. Hỏi và đáp về nhân vật chính trong câu chuyện

Hỏi: Who are the main characters in the story?

(Ai là nhân vật chính trong câu chuyện vậy?)

Ví dụ:

Who are the main characters in the story?

(Ai là nhân vật chính trong câu chuyện vậy?)

They’re Doraemon and Nobita.

(Họ là Doraemon và Nobita.)

Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc trên ở dạng số ít, tuy nhiên cần đổi động từ to be từ “are” thành “is”.

Ví dụ:

Who is the main character in the story?

(Ai là nhân vật chính trong câu chuyện vậy?)

She is Snow White.

(Đó là Bạch Tuyết.)

2. Hỏi và đáp về việc nhân vật trong truyện làm việc gì đó như thế nào

Hỏi: How did + S + V nguyên mẫu?

Trả lời: S + V quá khứ.

Ví dụ:

How did he run?

(Anh ấy chạy như thế nào?)

He ran fast.

(Anh ấy chạy rất nhanh.)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.