profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 (Global Success): Family time

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 (Global Success): Family time

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

buy souvenirs

/ baɪ ˌsuːvəˈnɪə(r)/

mua quà lưu niệm

collect seashells

/kəˈlekt ˈsiːʃelz/

thu lượm, đi lấy vỏ sò

eat seafood

/iːt ˈsiːfuːd/

ăn hải sản

see some interesting places

/siː sʌm ˈɪntrəstɪŋ pleɪsɪz/

thăm những nơi thú vị

take a boat trip around the bay

/ˌteɪk ə ˈbəʊt trɪp əˈraʊnd ðə beɪ /

đi du lịch bằng tàu thuỷ vòng quanh vịnh

walk on the beach

/ wɔːk ɒn ðə biːtʃ/

đi bộ trên bãi biển

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 (Global Success): Family time

Câu hỏi ở thì Quá khứ đơn

1. Câu hỏi Yes/No

Hỏi: Did + S + V nguyên thể?

Trả lời: Yes, S did.

hoặc: No, S didn’t.

Ví dụ:

Did you take a boat trip around the bay?

(Bạn có đi thuyền xung quanh vịnh không?)

Yes, I did.

(Tớ có.)

Lưu ý: Cấu trúc trên dùng được cho tất cả các chủ ngữ khác, vì ở thì quá khứ đơn, chỉ có 1 trợ động từ duy nhất là “did”, dùng cho tất cả mọi ngôi.

2. Câu hỏi sử dụng từ để hỏi

Trả lời: S + V quá khứ.

Ví dụ:

What did your family do in Bangkok?

(Gia đình bạn đã làm gì ở Bangkok?)

We bought souvenirs and had delicious food.

(Chúng tớ đã mua những món đồ lưu niệm và ăn đồ ăn ngon.)

Lưu ý: Cấu trúc trên dùng được cho tất cả các chủ ngữ khác, vì ở thì quá khứ đơn, chỉ có 1 trợ động từ duy nhất là “did”, dùng cho tất cả mọi ngôi.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.