
Anonymous
0
0
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 (Global Success): Colours
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 (Global Success): Colours
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Blue |
Tính từ |
/bluː/ |
Màu xanh dương |
Brown |
Tính từ |
/braʊn/ |
Màu nâu |
Red |
Tính từ |
/red/ |
Màu đỏ |
Yellow |
Tính từ |
/ˈjel.oʊ/ |
Màu vàng |
Colour |
Danh từ |
/ˈkʌl.ɚ/ |
Màu sắc |
Orange |
Tính từ |
/ˈɔːr.ɪndʒ/ |
Màu da cam |
Green |
Tính từ |
/ɡriːn/ |
Màu xanh lá cây |
White |
Tính từ |
/waɪt/ |
Màu trắng |
Black |
Tính tư |
/blæk/ |
Màu đen |
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 (Global Success): Colours
1. Hỏi màu sắc đồ vật số ít
What colour is + (danh từ số ít?)
(.… màu gì?)
It’s + (màu). (Nó màu …)
Eg: What colour is the pen?
(Cái bút bi này màu gì?)
It’s red. (Nó màu đỏ)
2. Hỏi màu sắc đồ vật số nhiều
What colour are + (danh từ số nhiều)?
(Những … màu gì?)
They’re + (màu)
(Chúng màu …)
Eg: What colour are they? (Chúng màu gì?)
They are blue. (Chúng màu xanh dương)