profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 (Global Success): At the dining table

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 (Global Success): At the dining table

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Dining table

Danh từ

/ˈdaɪ.nɪŋ ˌteɪ.bəl/

Bàn ăn

Bean

Danh từ

/biːn/

Đậu xanh

Fish

Danh từ

/fɪʃ/

Meat

Danh từ

/miːt/

Thịt

Juice

Danh từ

/dʒuːs/

Nước hoa quả

Milk

Danh từ

/mɪlk/

Sữa

Eggs

Danh từ

/eɡz/

Trứng

Chicken

Danh từ

/ˈtʃɪk.ɪn/

Thịt gà

Water

Danh từ

/ˈwɑː.t̬ɚ/

Nước

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 (Global Success): At the dining table

1. Đề nghị xem ai đó muốn ăn thứ gì không (một cách lịch sự)

Would you like some + (đồ ăn/ thức uống)? (Bạn có muốn một chút …. không?)

Yes, please. (Có, làm ơn)

No, thanks. (Không, cảm ơn)

Eg: Would you like some meat? ( Bạn có muốn dung một ít thịt không?)

->Yes, please.

-> No, thanks.

2. Hỏi và trả lời xem người khác muốn ăn/ uống thứ gì

What would you like to eat/ to drink? (Bạn muốn ăn/ uống gì?)

I’d like some + (đồ ăn/ thức uống), please. (Tôi muốn một chút …., làm ơn)

Eg: What would you like to eat?

( Bạn muốn ăn thứ gì? )

-> I’d like some chicken, please.

(Tôi muốn 1 ít thịt gà.)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.