
Anonymous
0
0
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 (Global Success): Break time activities
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 (Global Success): Break time activities
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Break time |
Danh từ |
/breɪktaɪm/ |
Giờ giải lao |
Activity |
Danh từ |
/ækˈtɪv.ə.t̬i/ |
Hoạt động |
Play chess |
Cụm động từ |
/pleɪtʃes/ |
Chơi cờ |
Play volleyball |
Cụm động từ |
/pleɪˈvɑː.li.bɑːl/ |
Chơi bóng chuyền |
Play basketball |
Cụm động từ |
/pleɪˈbæs.kət.bɑːl/ |
Chơi bóng rổ |
Play badminton |
Cụm động từ |
/pleɪˈbæd.mɪn.tən/ |
Chơi cầu lông |
Play word puzzles |
Cụm động từ |
/pleɪwɝːdˈpʌz.əl/ |
Giải ô chữ |
Chat with my friends |
Cụm động từ |
/tʃætwɪð mai frendz/ |
Nói chuyện với các bạn |
Play football |
Cụm động từ |
/pleɪˈfʊt.bɑːl/ |
Chơi bóng đá |
Play table tennis |
Cụm động từ |
/pleɪ ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ |
Chơi bóng bàn |
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 (Global Success): Break time activities
Hỏi và trả lời về những hoạt động trong giờ giải lao
What do you do at break time?
(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
I + (hành động)
(Tôi ….)
Eg: What do you do at break time?
(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
I play football with my friends.
(Tôi chơi bóng đá với bạn)