
Anonymous
0
0
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global success): Humans And The Environment
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global success): Humans And The Environment
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Adopt |
v |
/əˈdɒpt/ |
Theo, chọn theo |
Appliance |
n |
/əˈplaɪəns/ |
Thiết bị, dụng cụ |
Awareness |
n |
/əˈweənəs/ |
Nhận thức |
Calculate |
v |
/ˈkælkjuleɪt/ |
Tính toán |
Carbon footprint |
n |
/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ |
Dấu chân cacbon, vết cacbon |
Chemical |
n |
/ˈkemɪkl/ |
Hoá chất |
Eco-friendly |
adj |
/ˌiːkəʊ ˈfrendli/ |
Thân thiện với môi trường |
Electrical |
adj |
/ɪˈlektrɪkl/ |
Thuộc về điện |
Emission |
n |
/ɪˈmɪʃn/ |
Sự thải ra, thoát ra |
Encourage |
v |
/ɪnˈkʌrɪdʒ/ |
Khuyến khích, động viên |
Energy |
n |
/ˈenədʒi/ |
Năng lượng |
Estimate |
v |
/ˈestɪmeɪt/ |
Ước tính, ước lượng |
Global |
adj |
/ˈɡləʊbl/ |
Toàn cầu |
Human |
n |
/ˈhjuːmən/ |
Con người |
Issue |
n |
/ˈɪʃuː/ |
Vấn đề |
Lifestyle |
n |
/ˈlaɪfstaɪl/ |
Lối sống, cách sống |
Litter |
n |
/ˈliːtə(r)/ |
Rác thải |
Material |
n |
/məˈtɪəriəl/ |
Nguyên liệu |
Organic |
adj |
/ɔːˈɡænɪk/ |
Hữu cơ |
Public transport |
n |
/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ |
Giao thông công cộng |
Refillable |
adj |
/ˌriːˈfɪləbl/ |
Có thể làm đầy lại |
Resource |
n |
/rɪˈsɔːs/ |
Tài nguyên |
Sustainable |
adj |
/səˈsteɪnəbl/ |
Bền vững |
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 2 (Global success): Humans And The Environment
I. Phân biệt “will” và “be going to”
1. Cách dùng
Will |
Be going to |
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói.Oh, I’ve left the door open. I will go and shut it. 2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ.- People won’t go to Jupiter before the 22nd century. - Who do you think will get the job? 3. Dùng trong câu đề nghị.- Will you shut the door? - Shall I open the window? - Shall we dance? 4. Câu hứa hẹnI promise I will call you as soon as I arrive. |
1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định.- I have won $1,000. I am going to buy a new TV. - When are you going to go on holiday? 2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại.- The sky is very black. It is going to snow. - I crashed the company car. My boss isn’t going to be very happy! |
2. Cấu trúc
S + will + Vinf. |
S + be going to + Vinf. |
Ví dụ: - Tom: My bicycle has a flat tyre. Can you repair it for me? - Tony: Okay, but I can’t do it right now. I will repair it tomorrow. Dịch: - Tom: Xe đạp của tôi bị xẹp lốp. Bạn có thể sửa chữa nó cho tôi chứ? - Tony: Được rồi, nhưng tôi không thể làm điều đó ngay bây giờ. Tôi sẽ sửa chữa nó vào ngày mai. |
Ví dụ: - Mother: Can you repair Tom’s bicycle? It has a flat tyre. - Father: Yes, I know. He told me. I’m going to repair it tomorrow. Dịch: - Mẹ: Anh có thể sửa xe đạp của Tom không? Nó bị xẹp lốp. - Cha: Ừ, anh biết. Nó có nói với anh. Anh sẽ sửa chữa nó vào ngày mai. |
3. Dấu hiệu nhận biết
Will |
Be going to |
tomorrow someday soon as soon as |
Để xác định được thì tương lai gần, cần dựa vào ngữ cảnh và các bằng chứng ở hiện tại. |
II. Passive voice (Câu bị động)
1. Cách dùng câu bị động
- Câu bị động được dùng khi bạn muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, không muốn nhấn mạnh vào tác nhân gây ra hành động
- Thể bị động được dùng khi ta muốn tỏ ra lịch sự hơn trong một số tình huống
2. Thành lập câu bị động
Cấu trúc câu bị động theo các thì:
Thì |
Cấu trúc câu bị động |
Ví dụ câu bị động |
Thì hiện tại đơn |
S + am/is/are + PP + (by +O). |
Ex: He waters flowers everyday. -> Flowers are watered everyday. |
Thì quá khứ đơn |
S + was/were + PP +(by +O). |
Ex: The storm destroyed the city last night. -> The city was destroyed by the storm last night. |
Thì hiện tại tiếp diễn |
S + am/is/are + being + PP + (by +O). |
Ex: We are taking the kids to the zoo. -> The kids are being taken to the zoo. |
Thì quá khứ tiếp diễn |
S + was/were + being + PP + (by +O). |
Ex: They were decorating the house when we came -> The house was being decorated when we came. |
Thì hiện tại hoàn thành |
S + have/has + been + PP + (by +O). |
Ex: We have used this TV for 2 years. -> This TV has been used for 2 years. |
Thì quá khứ hoàn thành |
S + had + been + PP + (by +O). |
Ex: They had done the exercises. -> The exercises had been done. |
Thì tương lai đơn |
S + will + be + PP + (by +O). |
Ex: They will cut the grass tomorrow. -> The grass will be cut tomorrow. |
Thì tương lai tiếp diễn |
S + will + be + being + PP + (by +O). |
Ex: She will be cooking dinner when you come here tomorrow. -> Dinner will be being cooked (by her) when you come here tomorrow. |
Thì tương lai hoàn thành |
S + will + have + been + PP + (by +O). |
Ex: They will have finished the course by the end of this month. -> The course will have been finished by the end of this month. |
3. Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động
- Xác định các thành phần của câu chủ động, thì thời của câu bị động
- Tiến hành xác định chủ ngữ mới, tân ngữ mới
- Tiến hành chia động từ cho câu bị động
- Tiến hành ghép thành câu hoàn chỉnh
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh câu
1. What (buy/you) for Mary at her birthday party tomorrow?
2. I think you (get) the job.
3. Helen (be)24 next Thursday.
4. Look at the clouds. I think it (rain).
5. It is getting hot. I (take off) my coat.
6. Thank you! I (call) you later.
7. Next year, my family (travel) to New York.
Đáp án:
are you going to buy
will get
will be
is going to rain.
will take off
will call
is going to travel
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện những câu sau
A. are
B. will
C. are going to
A. will
B. are going to
C. is going to
A. am going to
B. will
C. a và b
A. are going to
B. will
C. are
A. will
B. am going to
C. am
Đáp án:
1-B, 2-C, 3-B, 4-B, 5-A
Bài tập 3: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1.1. flowers/ The /were/ this / morning. /watered/
1.2. been/ cake/ happy/ awful/ because/ eaten!/ am/ has/ I/ that
1.3. grass/ on/ is/ the/ prohibited./ Walking
1.4. Your/ yet. / not/ car/ repaired/ is
1.5. hair/ is/ being/ Your/ brushed.
Đáp án
1.1. The flowers were watered this morning.
1.2. I am happy because that awful cake has been eaten!
1.3. Walking on the grass is prohibited.
1.4. Your car is not repaired yet.
1.5. Your hair is being brushed.