profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Tứ giác (có đáp án 2023) - Toán 8

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Tứ giác

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Tứ giác

Bài 1:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 2)

A. Hai cạnh kề nhau: AB, BC

B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD

C. Hai góc đối nhau: A^ và  B^

D. Các điểm nằm ngoài: H, E

Đáp án: C

Giải thích:

Tứ giác ABCD có các cặp góc đối nhau là A^ ,C^  và B^,D^ còn A^ vàB^ là hai góc kề nhau nên C sai

Bài 2:

A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.

B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.

C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Đáp án: B

Giải thích:

Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 nên C đúng, B sai.

Bài 3:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 3)

A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D

B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D

C. Đường chéo: AC, BD

D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H

Đáp án: D

Giải thích:

Từ hình vẽ ta thấy các điểm E, H nằm bên ngoài tứ giác và điểm F nằm bên trong tứ giác ABCD nên D sai.

Bài 4:

A. 4 góc nhọn

B. 4 góc tù

C. 4 góc vuông

D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Đáp án: C

Giải thích:

Tổng các góc trong 1 tứ giác bằng 3600.

Các góc của tứ giác có thể là 4 góc vuông vì khi đó tổng các góc của tứ giác này bằng 3600.

Các trường hợp còn lại không thỏa mãn định lí tổng các góc trong tam giác.

Bài 5:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 4)

A. Hai đỉnh kề nhau: A, C

B. Hai cạnh kề nhau: AB, DC

C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD

D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD

Đáp án: C

Giải thích:

Từ hình vẽ ta thấy: Điểm M nằm ngoài tứ giacsABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD.

Bài 6:

A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA

B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng

C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau

D.Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.

Đáp án: B

Giải thích:

Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng

Bài 7:

A. 2200

B. 2000

C. 1600

D. 1300

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 8:

A. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA

B. AB+BC+CD+DA2<OA+OB+OC+OD

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 7)

+ Xét tam giác OAB ta có OA + OB > AB (vì trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại).

Tương tự ta có OC + OD > CD; OB + OC > BC; OA + OD > AD

Cộng vế với vế ta được

OA + OB + OC + OD + OB + OC + OA + OD > AB + BC + CD + AD

2(OA + OB + OC + OD) > AB + BC + CD + DA

OA + OB + OC + OD > AB+BC+CD+DA2 nên B đúng

+ Xét tam giác ABC cs AB + BC > AC (vì trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại).

Tương tự ta có BC + CD > BD;

CD + DA > AC;

AD + DB > BD

Cộng vế với vế ta được

AB + BC + BC + CD + CD + DA + DA + AB > AC + BD + AC + BD

2(AB + BC + CD + DA) > 2(AC + BD)

AB + BC + CD + DA > AC + BD

mà AC + BD = OA + OC + OB + OD nên

OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA nên A đúng

Vậy cả A, B đều đúng.

Bài 9:

A. 650

B. 660

C. 1300

D. 1150

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 10:

A. 1800

B. 2600

C. 2800

D. 2700

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 9)

Gọi góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D của tứ giác ABCD 

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 11:

A. 1130

B. 1070

C. 730

D. 830

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 11)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 12:

A.  = 850

B.  = 750

C.  = 750

D. Chỉ B và C đúng

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 13)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 13:

A. 1600

B. 2600

C. 1800

D. 1000

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 15)

Gọi góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D của tứ giác ABCD

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là 3600.

Mà tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B, C bằng 2000 nên tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh A, D bằng 3600 – 2000 = 1600.

Bài 14:

A. 1370

B. 1360

C. 360

D. 1350

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 15:

A. 1800

B. 2600

C. 2800

D. 2700

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 18)

Gọi góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D của tứ giác ABCD 

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 16:

A. 3000

B. 2700

C. 1800

D. 3600

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 20)

Gọi góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D của tứ giác ABCD 

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là 3600.

Bài 17:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 22)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 18:

Khi đó số đo các góc A^; B^C^ ; D^ lần lượt là:

A. 800; 600; 1000; 1200

B. 900; 400; 700; 600

C. 600; 800; 1000; 1200

D. 600; 800; 1200; 1000

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 19:

A. BIC^ = 1000; BKC^ = 800.

B. BIC^ = 900; BKC^ = 900

C. BIC^ = 600; BKC^ = 1200.

D. BIC^ =1200; BKC^ = 600

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 25)

Xét tam giác ABC có:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 20:

Khi đó số đo các góc A^B^C^ ; D^ lần lượt là:

A. 1200; 900; 600; 300

B. 1400; 1050; 700; 350

C. 1440; 1080; 720; 360

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 21:

A. AC2 + BD2 = AB2 – CD2

B. AC2 + BD2 = AB2 + CD2

C. AC2 + BD2 = 2AB2

D. Cả A, B, C đều sai

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 29)

Gọi K là giao điểm AD, BC.

C^+D^ = 900 nên K^ = 900.

Xét ΔKAC vuông tại K ta có:

AC2 = KC2 + KA2.

Xét ΔKBD vuông tại K ta có:

BD2 = KB2 + KD2.

Xét ΔKBA vuông tại K ta có:

BA2 = KA2 + KB2.

Xét ΔKBD vuông tại K ta có:

CD2 = KC2 + KD2.

Từ đó BD2 + AC2

= KC2 + KA2 + KB2 + KD2

= (KB2 +KA2) + (KD2 + KC2)

= AB2 + DC2.

Bài 22:

A. 1500

B. 1200

C. 1400

D. 1000

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án năm - Toán lớp 8 (ảnh 30)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 23: Cho tứ giác ABCD, trong đó  +  = 1400. Tổng  +  = ?

A. 2200   

B. 2000

C. 1600   

D. 1500

Đáp án: A

Giải thích:

Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

Khi đó ta có  +  +  +  = 3600 ⇒ (  +  ) = 3600 - (  +  ) = 3600 - 1400 = 2200

Bài 24: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là ?

A. 1200;900;600;300.

B. 1400;1050;700;350.

C. 1440;1080;720;360.

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: C

Giải thích:

Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

Theo giải thiết ta có A:B:C:D = 4:3:2:1 ⇒  = 4; = 3; = 2

Khi đó ta có  +  +  +  = 3600 ⇔ 4 + 3 + 2 +  = 3600

⇔ 10 = 3600 ⇔  = 360.

Bài tập Tứ giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 25: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.

B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.

C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.

D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.

Đáp án: D

Giải thích:

Theo định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

Nhận xét:

+ α là góc nhọn thì 0 < α < 900 ⇒ 0 < 4.α < 3600.

⇒ Không tồn tại tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn. ⇒ Loại A.

+ α là góc tù thì 900 < α < 1800 ⇒ 3600 < 4.α < 7200

⇒ Không tồn tại tứ giác ABCD có 4 góc đều tù. ⇒ Loại B.

+ α là góc vuông thì α = 900; β là góc tù thì 900 < β < 1800 ⇒ 1800 < 2.β < 3600

Khi đó ta có : 1800 + 1800 < 2α + 2β < 1800 + 3600

⇒ 3600 < 2α + 2β < 5400

⇒ Không tồn tại tứ giác ABCD có 2 góc nhọn và 2 góc tù. ⇒ Loại C.

+ Vì tứ giác có 4 góc vuông thì tổng các góc bằng 3600.

Chọn đáp án D.

Bài 26: Cho tứ giác ABCD có  = 650; = 1170; = 710. Số đo góc  = ?

A. 1190.   

B. 1070.

C. 630.   

D. 1260.

Đáp án: B

Giải thích:

Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

Khi đó ta có  +  +  +  = 3600 ⇒  = 3600 - (  +  +  ) = 3600 - ( 650 + 1170 + 710 )

⇒  = 3600 - 2530 = 1070.

Bài 27: Cho tứ giác ABCD trong đó có  = 750; = 1200. Khi đó  +  = ?

A. 1900   

B. 1300

C. 2150   

D. 1650

Đáp án: D

Giải thích:

Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

Khi đó ta có  +  +  +  = 3600 ⇒ (  +  ) = 3600 - (  +  ) = 3600 - 1950 = 1650

Bài 28: Xét tứ giác ABCD có  =  = 50o = 90o . Tính 

A. 110o    

B. 100o

C. 120o    

D. 90o

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập Tứ giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 30: Cho tứ giác ABCD có  =  =  = 80o . Góc  là góc?

A. Góc nhọn    

B. Góc vuông

C. Góc tù    

D. Góc bẹt

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập Tứ giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 31: Cho tứ giác ABCD có  +  = 150o = . Tính góc D?

A. 105o    

B. 100o

C. 120o    

D. 75o

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập Tứ giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 32: Cho tứ giác ABCD có  = 2 = 2 =  . Tính số đo góc A?

A. 90o    

B. 150o

C. 120o    

D. 160o

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập Tứ giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 33: Cho tứ giác ABCD có  = 2 = 120o = 2. Tính 

A. 45o    

B.90o

C. 120o    

D. 60o

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập Tứ giác | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 34: Tứ giác ABCD có B^=A^ + 10o , C^=B^ + 10o , D^=C^ + 10o. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. A^ = 65o

B. B^ = 85o

C. C^ = 100o

D. D^ = 90o

Đáp án: B

Giải thích:

Tài liệu VietJack

Suy ra: 

Tài liệu VietJack

Bài 35: Tứ giác ABCD có chu vi 66cm. Tính độ dài AC, biết chu vi tam giác ABC bằng 56cm, chu vi tam giác ACD bằng 60cm

A. AC = 25 cm.

B. AC = 56 cm.

C. AC = 60 cm.

D. AC = 20 cm.

Đáp án: A

Giải thích:

Tứ giác ABCD có chu vi 66cm. Tính độ dài AC, biết (ảnh 1)

Chu vi tứ giác ABCD là:

AB + BC + CD + DA = 66 cm (1)

Chu vi tam giác ABC là:

AB + BC + CA = 56 cm (2)

Chu vi tam giác ACD là:

AC + CD + AD = 60 cm (3)

Lấy (2) + (3) – (1) vế vế ta được:

(AB + BC + CA) + (AC + CD + AD) – (AB + BC + CD + DA) = 56 + 60 – 66

Hay 2AC = 50 nên AC = 25 cm.

Bài 36: Tứ giác ABCD có A^ = 65oB^ = 117oC^ = 71o. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D.

A. 730

B. 700

C. 800

D. 630

Đáp án: A

Giải thích:

Tứ giác ABCD có góc A = 65 độ, góc B = 117 độ, góc C = 71 độ. Tính  (ảnh 1)

Gọi góc ngoài tại đỉnh D là góc D1^

Trong tứ giác ABCD, ta có:

A^+B^+​  C^+​ D^= 360o (tổng các góc của tứ giác)

Tứ giác ABCD có góc A = 65 độ, góc B = 117 độ, góc C = 71 độ. Tính  (ảnh 1)

Vậy số đo góc ngoài tại đỉnh D là 730.

Bài 37: Cho tứ giác ABCD trong đó  = 730, = 1120, = 840. Tính số đo góc ?

A. 910.

B. 810.

C. 2690.

D. 1290.

Đáp án: A

Giải thích:

Áp dụng định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

Khi đó ta có  +  +  +  = 3600 ⇒  = 3600 - (  +  +  ) = 3600 - ( 730 + 1120 + 840 ) ⇒  = 3600 - 2690 = 910.

Vậy số đo của góc  cần tìm là  = 910.

Bài 38: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là

A. 3000.

B. 2700.

C. 1800.

D. 3600.

Đáp án: D

Giải thích:

Bài 39: Hãy chọn câu sai.

A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.

B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.

C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.

D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Đáp án: C

Giải thích:

Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800. nên C đúng, B sai.

Bài 40: Các góc của tứ giác có thể là:

A. 4 góc nhọn

B. 4 góc tù

C. 4 góc vuông

D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Đáp án: A

Giải thích:

Tổng các góc trong 1 tứ giác bằng 3600.

Các góc của tứ giác có thể là 4 góc vuông vì khi đó tổng các góc của tứ giác này bằng 3600.

Các trường hợp còn lại không thỏa mãn định lí tổng các góc trong tứ giác.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Hình thang có đáp án

Trắc nghiệm Hình thang cân có đáp án

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Trắc nghiệm Đối xứng trục có đáp án

Trắc nghiệm Hình bình hành có đáp án

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.