
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số (có đáp án 2022) - Toán 8
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Tính chất của phân thức đại số
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Tính chất của phân thức đại số
Bài 1: Với B ≠ 0, D ≠ 0,
hai phân thức và bằng nhau khi?
A. A. B = C. D
B. A. C = B. D
C. A. D = B. C
D. A. C < B. D
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 2: Chọn đáp án đúng?
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 3: Chọn câu sai.
Với đa thức B ≠ 0 ta có?
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 4: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 5: Phân thức có giá trị bằng 1 khi x bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 6: Tìm x để phân thức bằng ?
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 7: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án: B
Giải thích:
+ Vì 11 ≠ 0 (luôn đúng) nên phân thức luôn có nghĩa.
+ Ta có
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
x = 3; x = -3.
Bài 8: Giá trị của x để phân thức
có giá trị bằng 0 là?
A. x = 1
B. x = -1
C. x = -1; x = 1
D. x = 0
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 9: Tìm đa thức M thỏa mãn
A. M = 6x2 + 9x
B. M = -3x
C. M = 3x
D. M = 2x + 3
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 10: Tìm đa thức P thỏa mãn
(với điều kiện các phân thức có nghĩa)?
A. P = x + y
B. P = 5(x - y)
C. P = 5(y - x)
D. P = x
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
=> P = x.
Bài 11: Cho
(x ≠ -3; x ≠ ). Khi đó đa thức A là?
A. A = x2 + 2x - 3
B. A = x2 + 2x + 3
C. A = x2 - 2x - 3
D. A = x2 + 2x
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 12: Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 13: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau,hãy tìm đa thức A biết ?
A. A = 2x2 + x + 10
B. A = 2x2 + x - 10
C. A = 2x2 - x - 10
D. A = x2 + x - 10
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
=> A.(5x - 3)
= (5x2 - 13x + 6)(2x + 5)
A = (5x2 - 13x + 6)(2x + 5) : (5x - 3)
= (5x2 - 10x - 3x + 6)(2x + 5) : (5x - 3)
= [(5x(x - 2) - 3(x - 2)](2x + 5) : (5x - 3)
= (5x - 3)(x - 2)(2x + 5) : (5x - 3)
= (x - 2)(2x + 5)
= 2x2 + 5x - 4x - 10
= 2x2 + x - 10.
Vậy A = 2x2 + x - 10.
Bài 14: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức
(với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?
Đáp án: A
Giải thích:
Nhân cả tử và mẫu của phân thức đã cho với đa thức 3x(x+y)2 ta được:
Bài 15: Phân thức (với a ≠ 0) bằng với phân thức nào sau đây?
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
nên B, C sai.
Lại có
nên A sai, D đúng.
Bài 16: Phân thức (với x ≠ 3)
bằng với phân thức nào sau đây?
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Bài 17: Với x ≠ y, hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Bài 18: Với x ≠ y, hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có mẫu là x5y5(x - y)?
Đáp án: A
Giải thích:
Nhân cả tử và mẫu của phân thức với x4y2(x - y) ta được:
Ta có:
Bài 19: Với phân thức về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên?
Đáp án: A
Giải thích:
Nhân cả tử và mẫu của phân thức đã cho với số 3 ta được:
Ta có:
Bài 20: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức .
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
*)
*)
*)
Bài 21: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức .
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
nên A đúng.
*
≠ nên B sai.
*
nên C sai.
*
nên D sai.
Bài 22: Chọn câu sai.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
nên A đúng, D sai.
*)
nên B đúng.
*)
nên C đúng.
Bài 23: Chọn đáp án không đúng?
Đáp án: D
Giải thích:
+) Đáp án A:
=> A đúng.
+) Đáp án B:
=> B đúng.
+) Đáp án C:
=> C đúng.
+) Đáp án D:
=> D sai.
Bài 24: Cho phân thức 2/(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?
Đáp án: C
Giải thích:
Nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là
Ta có
(áp dụng hằng đẳng thức A2 - B2 = ( A - B )( A + B ) )
Bài 25: Với giá trị nào của x thì hai phân thức (x - 2)/(x2 - 5x + 6) và 1/(x - 3) bằng nhau ?
A. x = 2
B. x = 3
C. x ≠ 2, x ≠ 3.
D. x = 0.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Giá trị của phân thức (x - 2)/(x2 - 5x + 6) được xác định khi và chỉ khi x2 - 5x + 6 ≠ 0
⇔ ( x - 3 )( x - 2 ) ≠ 0 hay x ≠ 2,x ≠ 3.
+ Giá trị của phân thức 1/(x - 3) được xác định khi và chỉ khi x - 3 ≠ 0 hay x ≠ 3.
Với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có:
Vậy với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có: (x - 2)/(x2 - 5x + 6) = 1/(x - 3)
Chọn đáp án C.
Bài 26: Phân thức 2/(x + 3) bằng với phân thưc nào dưới đây ?
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
+
⇒ Đáp án A sai.
+
⇒ Đáp án B sai.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Bài 27: Điền vào chỗ trống đa thức sao cho:
A. x2 - 4x.
B. x2 + 4x.
C. x2 + 4.
D. x2 - 4.
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi A là đa thức cần tìm thỏa mãn A( x - 4 ) = x( x2 - 16 )
Ta có: A( x - 4 ) = x( x - 4 )( x + 4 ) ⇒ A = x( x + 4 ) = x2 + 4x
Bài 28: Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức:
A. 2y- x
B. x – 2y
C. 2y + x
D. – 2y – x
Đáp án: B
Giải thích:
Áp dụng quy tắc đổi dấu ta có:
Vậy đa thức cần điền là x – 2y
Bài 29: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
A. 2y(x – y)
B. y(x + y)
C. 2x(x + y)
D. 2y (x + y)
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là 2y(x+ y)
Bài 30: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:
A. 5xy
B.5x
C. 5y
D. 5x2y
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Vậy đa thức cần điền là: 5xy
Bài 31: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:
A. 10x - 10y
B. 10 - 10x
C. 10.(1 – xy)
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy đa thức cần điềm vào chỗ chấm là: 10(1 - xy )
Bài 32: Tìm a biết:
A. a = 2
B. a = 1
C. a = 4
D. a = - 2
Đáp án: A
Giải thích:
Mà nên a = 2
Bài 33: Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống
A. x – 1
B. xy – 1
C. x(y – 1)
D. x(x – 1)
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 34: Cho đẳng thức
. Đa thức A là đa thức nào sau đây?
A. x
B. x - 1
C. x + 1
D. x2 + 1
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 35: Đa thức cần điền vào chỗ trống trong đẳng thức
là:
A. x
B. 2x + 3
C. x – 4
D. x2 – 4x
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 36: Cho đẳng thức
. Đa thức A là đa thức nào sau đây?
A. 4x + 1
B. 3x – 1
C. 4x2 + x – 3
D. 4x2 – x – 3
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 37: Đa thức cần điền vào chỗ trống trong đẳng thức
là:
A. x
B. x2
C. 2x
D. x + 1
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 38: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy tìm đa thức A trong đẳng thức sau: 
A. A= x2 - 2x + 3
B. A= x2 - 2x - 3
C. A = x2 + 2x + 3
D. A = x2 - 3x + 2
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 39: Tìm 1 cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức sau: 
A. A= x2 - 3x + 2; B= x2 + 3x + 2
B. A = B = x2 + 3x + 2
C. A = x2 + 3x + 2; B = x2 - 3x + 2
D. A = B = x2 - 3x + 2
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 40: Phân thức bằng phân thức
là
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: (với x ≠ 0; x ≠ 2)
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án
Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án
Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án