profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Rút gọn phân thức (có đáp án 2022) - Toán 8

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức

Bài 1:

A. a - b - c

B. a +b + c

C. a - b + c

D. a + b - c

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

(a+b)2c2a+b+c

=(a+b+c)(a+bc)(a+b+c)

=a+bc1 .

Bài 2:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta cóa22a8a2+2a

=a24a+2a8a(a+2)

=a(a4)+2(a4)a(a+2)

=(a+2)(a4)a(a+2)

=a4a

Bài 3:

A. x = -3

B. x {-1; 1}

C. x {-1; 1; -5; -3}

D. x = -1

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 4:

A. x -3

B. x2 + 3

C. x2 - 3

D. x + 3

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

x3+2x23x6x2+x2=(x3+2x2)3x6x2x+2x2=x2(x+2)3(x+2)x(x1)+2(x1)=(x+2)(x23)(x1)(x+2)=x23x1

Bài 5:

A. x = a + 1

B. x = 1 - a

C. x = a + 2

D. x = a - 1

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 6:

A. (x - 3)

B. (3 - x)

C. (x - 3)2

D. (x - 3)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:54(x3)363(3x)2

=54(x3)363(x3)2=67(x3) .

Bài 7:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có M =x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x

=x2+y22xy1x2+2x+1y2

=(xy)21(x+1)2y2

=(xy+1)(xy1)(x+1y)(x+1+y)

=xy1x+1+y

Vậy M =xy1x+1+y .

Thay x = 99 và y = 100

vào M = xy1x+1+y ta được

M =99100199+1+100=2200=1100 .

Bài 8:

ta được phân thức có mẫu là?

A. x - y

B.xyx+y

C. x + y

D. (x - 1)(x + y)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

x2xyx+yx2+xyxy

=x(xy)(xy)x(x+y)(x+y)

=(x1)(xy)(x1)(x+y)

=xyx+y.

Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x + y.

Bài 9:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2

=6x2y.(x+3y).y26x2y(x+3y).3(x+3y)

=y23(x+3y).

Bài 10:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:5x210xy+5y2x2y2

=5(x22xy+y2)(xy)(x+y)

=5(xy)2(xy)(x+y)

=5(xy)x+y 

Bài 11:

và a + b = 3. Khi đó?

A. T = 27

B. T = 3

C. T = 9

D. T = 18

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

T =3a2+6ab+3b2a+b

=3(a2+2ab+b2)a+b

=3(a+b)2a+b

=3(a+b)

Mà a + b = 3

=> T = 3.3 = 9.     

Bài 12:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

2x37x212x+453x319x2+33x9

=2x3+5x212x230x+18x+453x3x218x2+6x+27x9

=x2(2x+5)6x(2x+5)+9(2x+5)x2(3x1)6x(3x1)+9(3x1)

=(2x+5)(x26x+9)(3x1)(x26x+9)

=2x+53x1

Bài 13:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 14:

B = x3x2y+xy2x3+y3 với x = -5; y = 10.

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

B =x3x2y+xy2x3+y3

=x(x2xy+y2)(x+y)(x2xy+y2)

=xx+y .

Thay x = -5; y = 10 vào biểu thức B

ta được:

B = 55+10=55 = -1.

Bài 15:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 10x24x+9.

A. 10

B. 2

C. 5

D.12

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Q = 10x24x+9

=10x24x+4+5

=10(x2)2+5.

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 17:

A. -x - y

B. y2 - x2

C. (x+y)x2y

D. x - 2y

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

y2x2x23xy+2y2=(yx)(y+x)x2xy2xy+2y2=(x+y)(yx)x(xy)2y(xy)=(x+y)(xy)(xy)(x2y)=(x+y)x2y

Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x - 2y.

Bài 18:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

+x23xy21y27xy

=x(x -3y)7y(3y-x)

=x(x3y)7y(x3y)=x7y

nên A sai

+2x+4x2x6

=2(x+2)x23x+2x6

=2(x+2)x(x3)+2(x3)

=2(x+2)(x+2)(x3)

=2x3  nên B sai.

+ 2x6yx29y2

=2(x-3y)(x-3y)(x+3y)

=2x+3y nên C sai.

+  nên D đúng.

Bài 19:

A. x = -1

B. x = 0

C. x = 2

D. x = 1

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 20:

A. A = 2              

B. A = 3              

C. A > 4              

D. A = 1

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có A = 2x24x+2(x1)2

=2(x22x+1)(x1)2

=2(x1)2(x1)2=2.

Bài 21:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 2xyx22y2xy

=x(2y-x)y(2y-x)=xy nên A đúng.

+) (x2)(x+4)x2+7x+12

=(x2)(x+4)x2+3x+4x+12

=(x2)(x+4)(x+3)(x+4)

=x2x+3 nên B đúng.

+) (2x4)(x3)(x327)(x2)

=2(x-2)(x-3)(x-3)(x2+3x+9)(x2)

=2x2+3x+9 nên C sai.

+) 25xy240x3y2

=5xy2.55xy2.8x2=58x2 nên D đúng.

Bài 22:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: x31x22x+1

=(x1)(x2+x+1)(x1)2

=x2+x+1x1 nên A đúng.

+ 5(xy)3(yx)10(xy)

=5(xy)+3(xy)10(x-y)

=8(xy)10(xy)=45 nên B đúng.

+ x2+4x+32x+6

=x2+x+3x+32(x+3)

=x(x+1)+3(x+1)2(x+3)

=(x+1)(x+3)2(x+3)=x+12

 nên C đúng.

+ 16x2y(x+y)212xy(x+y)

=16x.xy(x+y)212xy(x+y)

=4x(x+y)3 nên D sai.

Bài 23: Phân thức Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 rút gọn bằng:

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: A

Giải thích:

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 24: Kết quả rút gọn phân thức Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 bằng

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 25: Phân thức Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 rút gọn thành:

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 26: Phân thức Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 rút gọn bằng:

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Giải thích:

Cách rút gọn phân thức cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 27: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?

A. 6/8   

B. (3x)/(4y3)

C. 2xy2   

D. (x2y2)/(xy5)

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện xác định là x ≠ 0;y ≠ 0.

Ta có (6x2y2)/(8xy5) = (2.3.xy2.x)/(2.4.xy2.y3) = (3x)/(4y3).

Bài 28: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?

A. (x - 4)/x.

B. (x + 4)/(x - 4).

C. (x + 4)/( - x)

D. (4 - x)/( - x).

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện xác định là

Ta có Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 29: Rút gọn biểu thứcBài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện xác định x,y ≠ 0; x2 + 3x + 2 ≠ 0

Ta có: Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 30: Rút gọn phân thức Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án  được kết quả là ?

A. (- x - 2)/(x + 8)

B. (x + 2)/(x - 8)

C. (x + 2)/(x + 8)

D. (- x - 2)/(x - 8)

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện xác định: 9 - ( x + 5 )2 ≠ 0.

Ta có: Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 31: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

+Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án A đúng.

+Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án B đúng.

+Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án C đúng.

+Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án D sai.

Bài 32: Rút gọn phân thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 33: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 2x    

B. 2xy2

C. 2xy    

D. 2x2y

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 34: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. – 2 + x    

B. 2 + x

C. – 2 – x    

D. 2 – x

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 35: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 36: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 3xy    

B. – 3xy

C. 3x2    

D. 3y

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 37: Rút gọn phân thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 38: Mẫu chung của hai phân thức Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8 là

A. 3xy

B. 12x3y3

C. 36x3y3

D. 36x2y4

Đáp án: D

Giải thích:

MT1: 12xy4

MT2: 9x2y3

MTC: 36x2y4

Bài 39: Mẫu chung của hai phân thức  Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8  là

A. 18x2y3

B. 36x2y4

C. 36x2y3

D. 18x2y4

Đáp án: B

Giải thích:

MT1: 9x2y4

MT2: 4xy3

MTC: 36x2y4

Bài 40: Mẫu chung của hai phân thức Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất | Toán lớp 8 là

A. 2x(x + 3)

B. 3x(x + 1)

C. 6x(x + 3)(x + 1)

D. 6x2(x + 3)

Đáp án: C

Giải thích:

MT1: 2x(x + 3)

MT2: 3x(x + 1)

MTC: 6x(x + 1)(x + 3)

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.