profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số (có đáp án 2022) - Toán 8

clock icon

- asked 2 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Bài 1:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

23x6x2y+2x+16x2y+2x36x2y

=23x+2x+1+2x36x2y

= (3x+2x+2x)+(2+13)6x2y 

= x6x2y=16xy.

Bài 2:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 3:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có

1x+1+11x+2x2x21

=1x+11x1+2x2(x1)(x+1)

=x1(x+1)+2x2(x1)(x+1)=2x22x21

=2(x21)x21=2

Bài 4:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

* 3x44x2y5+9x+44x2y5

=3x-4+9x+44x2y5 

=12x4x2y5=3xy5nên A sai.

* 2x+53+x23

=2x+5+x-23 

=3x+33=x+1nên B sai.

*x+8x1+2x1x1+6x+2x1

=x+8+(2x1)+(6x+2)x1=x+8+2x-1+6x+2x1=9x+9x1=9(x+1)x1

nên C sai.

*xxy+yx+y+2y2x2y2

=x(x+y)(xy)(x+y)+y(xy)(x+y)(xy)+2y2(xy)(x+y)

x2+xy+xyy2+2y2(xy)(x+y)

x2+y2+2xy(xy)(x+y)=(x+y)2(xy)(x+y)=x+yxy

Bài 5:

P = 6x2+8x+7x31+xx2+x+16x1 

với x = 12 là?

A. -2                   

B. 2                     

C. 12                   

D.-12.

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 6:

B = xx3+1+1xx2x+1+1x+1 với x = -2?

A. B > 0.

B. B < -1.

C. B < 0.

D. B > 1.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có

B=xx3+1+1xx2x+1+1x+1

=x(x+1)(x2x+1)+(1x)(x+1)(x+1)(x2x+1)+1.(x2x+1)(x+1)(x2x+1)

=x+1x2+x2x+1(x+1)(x2x+1)=2x3+1

Thay x = -2 vào B=2x3+1  ta đượcB=2(2)3+1=27

Bài 7:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

AB+CB=A+CB (B ≠ 0)

Bài 8:

A = 3x+21x29+2x+33x3 ta được?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 9:

biểu thức P =xy2+2x3yx6 .

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 10:

Tính giá trị của biểu thức A =5ab3a+7+3b2a2b7 .

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 11: Tìm a, b sao cho

1(x+1)(x1)=ax+1+bx1 .

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 12:

4x7x23x+2=ax1+bx2?

A. a = 3, b = 1.

B. a = -3, b = 1.

C. a = 3, b = -1.

D. a = -3, b = -1.

Đáp án: B

Giải thích:

4x7x23x+2=ax1+bx2

VP=ax1+bx2=a(x2)+b(x1)(x1)(x2)

=ax2a+bxbx23x+2=(a+b)x2abx23x+2=4x7x23x+2a+b=42ab=7a=3b=1

Vậy a = 3, b = 1

Bài 13:

x2+5x33x2=ax2+b(x+1)2?

A. -2.

B. 1.

C. -1.

D. 2.

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Suy ra a + b = 1 + (-2) = -1

Bài 14:

 Số thích hợp điền vào chỗ trống là?

A. 16

B. 8

C. 4

D. 20

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có

11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8=1+x+1x(1x)(1+x)+21+x2+41+x4+81+x8

=21x2+21+x2+41+x4+81+x8=2(1+x2)+2(1x2)(1x2)(1+x2)+41+x4+81+x8

=41x4+41+x4+81+x8

=4(1+x4)+4(1x4)(1x4)(1+x4)+81+x8

=81x8+81+x8

=8(1+x8)+8(1x8)(1x8)(1+x8)

=161x16

Vậy số cần điền là 16.

Bài 15:

A. -x

B. 2x

C.x2

D. x

Đáp án: D

Giải thích:

Ta cóx3x2+1+xx2+1

=x3+xx2+1

=x(x2+1)x2+1=x.

Bài 16:

 Sau khi thu gọn hoàn toàn thì B có tử thức là:

A. x

B. x + 1

C.xx1

D.xx+1

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 17:

Sau khi thu gọn hoàn toàn thì D có tử thức là?

A. x

B. x + 1

C.xx1

D.xx+1 .

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 18: Kết quả phép cộng Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 19: Kết quả phép cộng Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là:

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 20: Kết quả phép tính Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: D

Giải thích:

MT1: x2 - 1 = (x - 1)(x + 1)

MT2: x – 1

MTC: x2 – 1

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 21: Kết quả phép tính Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8 là

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Đáp án: A

Giải thích:

MT1: x - 2

MT2: 2x - x2 = x(2 - x )

MTC: x(x - 2) = x2 – 2x

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 22: Kết quả của phép cộng Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là ?

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ MTC = - 2( x - 1 )( x + 1 ).

Khi đó ta có:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 23: Kết quả của phép cộng Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là ?

A. 4/(xy2)

B. 4/(xy3)

C. 2/(x2y2)

D. 2/(yx2)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 24: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. 3   

B. -3

C. 3/(x - 5)   

D. (- 3)/(x - 5).

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 25: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. 3 - x.   

B. x - 3

C. x + 3.   

D. - x - 3.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B.

Bài 26: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. (2x + y)/(xy)

B. (2x - y)/(xy)

C. (- 2x - y)/(xy)

D. (y - 2x)/(xy)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ MTC = - xy( 2x - y ).

Khi đó ta có:Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 27: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: x2 – 4 = (x + 2).(x - 2) và x2 – 2x = x.(x – 2)

Do đó, mẫu thức chung là: x(x + 2).(x - 2)

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 28: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 29: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 30: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 31: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 32: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án là?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Bài 33: Biểu thức x – 2 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án Trac Nghiem Phep Cong Cac Phan Thuc Dai So A21

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án Trac Nghiem Phep Cong Cac Phan Thuc Dai So A22

Bài 34:Cộng hai phân thức x+32x1+4x12x .

Phương án nào sau đây là đúng?

A. 72x1 ;

B. 712x ;

C. 1;

D. – 1.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

Bài 35: Kết quả của phép tính Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án là:

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Bài 36:

Rút gọn biểu thức Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án ta được

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Bài 37:

Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

A. A < -2

B. 0 < A < 1

C. A > 0

D. A < -1

Đáp án: D

Giải thích:

Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z ⇒ x2 + 2xy + y2 = z2 ⇒ x2 + y2 – z2 = -2xy

Tương tự ta có: Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án 

Do đó:

Bài tập ôn tập Chương 2 Đại số 8 có đáp án

Suy ra A < - 1

Bài 38: Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng.

  Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

A. 1/(x - 2)

B. 1/(x + 2)

C. (x+2)/(x - 2)

D. (x-2)/(x+2)

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 39: Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng.

  Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

A. -1/(2x)

B. -2/x

C. 1/(2x)

D. 2x

Đáp án: A

Giải thích:

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Bài 40: Cho hai biểu thức:

  Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

So sánh A và B?

A. A < B

B. A > B

C. A = B

D. Chưa kết luận được

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập về phép cộng phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phép trừ các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.