
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số (có đáp án 2022) - Toán 8
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
Bài 1:
Muốn chia phân thức cho phân thức
A. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
B. ta nhân với phân thức
C. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
D. ta cộng với phân thức nghịch đảo của
Đáp án: C
Giải thích:
Muốn chia phân thức cho phân thức ,
ta nhân với phân thức nghịch đảo của
Bài 2: Kết quả của phép chia là
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Bài 3:
ta được
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 4:
có kết quả là
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 5:
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 6:
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 7:
Chọn đáp án đúng
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
=
(vì x = y + z)
Bài 8:
Đáp án: D
Giải thích:
Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. x2 – x + 1
B. x + 1
C. 3
D. x3 + 1
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Vậy số cần điền là 3.
Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là
A. xy
B. x2y
C. x2
D. x
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Vậy đa thức cần điền là x.
Bài 11:
Đáp án: B
Giải thích:
Phân thức nghịch đảo của phân thức là
Bài 12:
biết
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 13: Tìm biểu thức Q, biết
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 14: Cho M =
và N =
Khi x + y = 6, hãy so sánh M và N
A. M < N
B. M > N
C. M ≥ N
D.M = N
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 15:
biết
A. 5x(x – 2y)
B. 5x(x + 2y)
C. 5x(x – y)
D. x(x – 2y)
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 16:
biết
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 17: Kết quả phép tính
bằng
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 18: Kết quả phép tính
bằng
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 19:Tính giá trị biểu thức khi x = 4; y =1; z = -2.
A. C = 6
B. C = -6
C.C = -3
D. C = 3
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Bài 20: Thực hiện phép tính ta được
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 21:Tìm phân thức Q biết
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 22: Tìm biểu thức Q, biết
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 23: Tính giá trị của biểu thức:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có x2 + (a – b)x – ab = x2 + ax – bx – ab
= x(x + a) – b(x + a) = (x – b)(x + a)
x2 – (a – b)x – ab = x2 – ax + bx – ab
= x(x – a) + b(x – a) = (x – a)(x + b)
x2 – (a + b)x + ab = x2 – ax – bx + ab
= x(x – a) – b(x – a) = (x – b)(x – a)
x2 + (a + b)x + ab = x2 + ax + bx + ab
= x(x + a) + b(x + a) = (x + a)(x + b)
x2 – (b – 1)x – b = x2 – bx + x – b
= x(x – b) + x – b = (x – b)(x + 1)
x2 + (b + 1)x + b = x2 + bx + x + b
= x(x + b) + x + b = (x + b)(x + 1)
x2 – (b + 1)x + b = x2 – bx – x + b
= x(x – b) – (x – b) = (x – b)(x – 1)
x2 – (1 – b)x – b = x2 – x + bx – b
= x(x – 1) + b(x – 1) = (x + b)(x – 1)
Khi đó:
Vậy T = 1
Bài 24: Làm tính chia phân thức:
A. (3 + 6x)/(2x+8)
B. (1 + 3x)/(2x+8)
C. (1 + 3x)/(x+4)
D. (1 + 3x)/3x(x+4)
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 25: Thực hiện phép tính sau: 
A. 1
B. 5
C. 2
D. 48/75
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 26: Kết quả của phép chia
là ?
A. 5/(3x2y)
B. - 5/(x2y)
C. 25/(3x2y)
D. - 25/(3x2y)
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Bài 27: Kết quả của phép tính
là ?
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Bài 28: Kết quả của phép tính
là ?
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Bài 29: Kết quả của phép tính
được kết quả là ?
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Bài 30: Biểu thức Q nào thỏa mãn
là?
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Bài 31: Thực hiện phép tính
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 32: Làm tính chia:
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 33: Thực hiện phép tính:
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 34: Thực hiện phép chia:
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 35: Thực hiện phép chia:
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 36: Tìm phân thức P biết : ;
A. x + 2.
B. (2x + 1)(x + 2).
C. 2(2x + 1)(x + 2).
D. 4(2x + 1)(x + 2).
Đáp án: D
Giải thích:
Suy ra:
= 4(2x + 1)(x + 2).
Bài 37: Điền một phân thức vào chỗ trống của đẳng thức:
A. x/(x + 5)
B. (x + 5)/x
C. x
D. x + 5
Đáp án: A
Giải thích:
Giả sử phân thức cần tìm là A, ta có:
.
Để thì:
.
Vậy phân thức cần điền là .
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức có đáp án
Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án
Trắc nghiệm Mở đầu về phương trình có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải có đáp án