
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có đáp án 2022) - Toán 8
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 1:
x3 + 2x2 – 9x – 18 = 0
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 2:
x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 3:
a4 + a3 + a3b + a2b thành nhân tử ta được
A. a2(a + b)(a + 1)
B. a(a + b)(a + 1)
C. (a2 + ab)(a + 1)
D. (a + b)(a + 1)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
a4 + a3 + a3b + a2b
= (a4 + a3) + (a3b + a2b)
= a3(a + 1) + a2b(a + 1)
= (a + 1)(a3 + a2b)
= a2(a + b)(a + 1)
Bài 4:
37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
A. 700
B. 620
C. 640
D. 670
Đáp án: D
Giải thích:
37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
= (37.7 + 7.63) – (8.3 + 3.2)
= 7(37 + 63) – 3(8 + 2)
= 7.100 – 3.10
= 700 – 30 = 670
Bài 5:
A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8
A. 130
B. 120
C. 140
D. 150
Đáp án: A
Giải thích:
A = x2 – 5x + xy – 5y
= (x2 + xy) – (5x + 5y)
= x(x + y) – 5(x + y)
= (x – 5)(x + y)
Tại x = -5; y = -8 ta có
A = (-5 – 5)(-5 – 8)
= (-10)(-13) = 130
Bài 6:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
A. (5x – 2y)(x + 4y)
B. (5x + 4)(x – 2y)
C. (x + 2y)(5x – 4)
D. (5x – 4)(x – 2y)
Đáp án: C
Giải thích:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
= (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)
= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y)
= (5x – 4)(x + 2y)
Bài 7:
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
D. A ≥ 1
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
A = x4 + 2x3 – 8x – 16
= (x4 – 16) + (2x3 – 8x)
= (x2 – 4)(x2 + 4) + 2x(x2 – 4)
= (x2 – 4)(x2 + 2x + 4)
Ta có x2 + 2x + 4
= x2 + 2x + 1 + 3
= (x + 1)2 + 3 ≥ 3 > 0, Ɐx
Mà |x| < 2 x2 < 4 x2 – 4 < 0
Suy ra A = (x2 – 4)(x2 + 2x + 4) < 0 khi |x| < 2
Bài 8:
N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2
A. N > 1200
B. N < 1000
C. N < 0
D. N > 1000
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2
= (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) + (x2 + 2xy + y2)
= (x + y)3 + (x + y)2
= (x + y)2(x + y + 1)
Từ đề bài x = 10 – y x + y = 10.
Thay x + y = 10 vào
N = (x + y)2(x + y + 1) ta được
N = 102(10 + 1) = 1100
Suy ra N > 1000 khi x = 10 – y
Bài 9:
A. (x + 2a)(x – 1)
B. (x – 2a)(x + 1)
C. (x + 2a)(x + 1)
D. (x – 2a)(x – 1)
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x2 + x – 2ax – 2a
= (x2 + x) – (2ax + 2a)
= x(x + 1) – 2a(x + 1)
= (x – 2a)(x + 1)
Bài 10:
A. (a2 + b)(5x – 2y)
B. (a2 – b)(2x – 5y)
C. (a2 + b)(2x + 5y)
D. (a2 + b)(2x – 5y)
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
2a2x – 5by – 5a2y + 2bx
= (2a2x – 5a2y) + (2bx – 5by)
= a2(2x – 5y) + b(2x – 5y)
= (a2 + b)(2x – 5y)
Bài 11:
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6
A. 36
B. 42
C. 48
D. 56
Đáp án: B
Giải thích:
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x
B = x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x
B = (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x)
B = x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)
B = (x3 – x + 1)(x3 – x)
Tại x3 – x = 6,
ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42
Bài 12:
A. a = b = c
B. a + b + c = 1
C.a = b = c hoặc a + b + c = 0
D. a = b = c hoặc a + b + c = 1
Đáp án: C
Giải thích:
Từ đẳng thức đã cho suy ra a3 + b3 + c3 – 3abc = 0
b3 + c3 = (b + c)(b2 + c2 – bc)
= (b + c)[(b + c)2 – 3bc]
= (b + c)3 – 3bc(b + c)
=> a3 + b3 + c3 – 3abc
= a3 + (b3 + c3) – 3abc
= a3 + (b + c)3 – 3bc(b + c) – 3abc
= (a + b + c)(a2 – a(b + c) + (b + c)2) – [3bc(b + c) + 3abc]
= (a + b + c)(a2 – a(b + c) + (b + c)2) – 3bc(a + b + c)
= (a + b + c)(a2 – a(b + c) + (b + c)2 – 3bc)
= (a + b + c)(a2 – ab - ac + b2 + 2bc + c2 – 3bc)
= (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc)
Do đó nếu a3 + (b3 + c3) – 3abc = 0
thì a + b + c = 0
hoặc a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc = 0
Mà a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc
= .[(a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2]
Nếu (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2= 0
suy ra a = b = c
Vậy a3 + (b3 + c3) = 3abc
thì a = b = c hoặc a + b + c = 0
Bài 13:
Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng
A. (a + c + b)2(a + b)2
B. (a + c)2(a + b)2(b +c)
C. (a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2
D. (a + c)2(a + b)2(b + c)2
Đáp án: D
Giải thích:
Vì ab + bc + ca = 1 nên
a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca
= a(a + b) + c(a + b)
= (a + c)(a + b)
b2 + 1 = b2 + ab + bc + ca
= b(a + b) + c(a + b)
= (b + c)(a + b)
c2 + 1 = c2 + ab + bc + ca
= (c2 + bc) + (ab + ac)
= c(c + b) + a(b + c)
= (a + c)(b + c)
Từ đó suy ra (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1)
= (a + c)(a + b).(b + c)(a + b).(a + c)(b + c)
= (a + c)2(a + b)2(b + c)2
Vậy (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1)
= (a + c)2(a + b)2(b + c)2
Bài 14:
Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. (x + 1)
B. (x + a)
C. (x + 2)
D. (x – 1)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
x2 + ax + x + a
= (x2 + x) + (ax + a)
= x(x + 1) + a(x + 1)
= (x + a)(x + 1)
Bài 15:
3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y = 3(…)(x + y)
A. (x + y + 2xy)
B. (x – y + 2xy)
C. (x – y + xy)
D. (x – y + 3xy)
Đáp án: B
Giải thích:
3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y
= (3x2 – 3y2) + (6xy2 + 6x2y)
= 3(x2 – y2) + 6xy(y + x)
= 3(x – y)(x + y) + 6xy(x + y)
= [3(x – y) + 6xy](x + y)
= 3(x – y + 2xy)(x + y)
Vậy chỗ trống là (x – y + 2xy)
Bài 16:
A. x = 2; x = -2
B. x = 0; x = 2
C. x = 0; x = -2
D. x = -2
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 17:
x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 18:
A. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x + 3)(x – 2)(x + 2)
B. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x – 3)(x + 3)(x – 4)
C. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x – 9)(x – 2)(x + 2)
D. x3 – 4x2 – 9x + 36 = (x – 3)(x + 3)(x – 2)
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x3 – 4x2 – 9x + 36
= (x3 – 4x2) – (9x – 36)
= x2(x – 4) – 9(x – 4)
= (x2 – 9)(x – 4)
= (x – 3)(x + 3)(x – 4)
Bài 19:
A. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac – d)(ac – b)
B. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac – d)(ac + b)
C. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac + d)(ac – b)
D. 2a2c2 – 2abc + bd – acd = (2ac + d)(ac + b)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
2a2c2 – 2abc + bd – acd
= 2ac(ac – b) + d(b – ac)
= 2ac(ac – b) – d(ac – b)
= (2ac – d)(ac – b)
Bài 20:
với m R. Chọn câu đúng
A. m < 0
B. 1 < m < 3
C. 2 < m < 4
D. m > 4
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
x2 – 4y2 – 2x – 4y
= (x2 – 4y2) – (2x + 4y)
= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)
= (x + 2y)(x – 2y – 2)
Suy ra m = -2
Bài 21:
với m R. Chọn câu đúng
A. m < 0
B. 1 < m < 3
C. 2 < m < 4
D. m > 4
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x2 – 4xy + 4y2 – 4
= (x2 – 2.x.2y + (2y)2) – 4
= (x – 2y)2 – 22
= (x – 2y – 2)(x – 2y + 2)
Suy ra m = 2
Bài 22:
A. ax – bx + ab – x2 = (x + b)(a – x)
B. x2 – y2 + 4x + 4 = (x + y)(x – y + 4)
C. ax + ay – 3x – 3y = (a – 3)(x + y)
D. xy + 1 – x – y = (x – 1)(y – 1)
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
+) ax – bx + ab – x2
= (ax – x2) + (ab – bx)
= x(a – x) + b(a – x)
= (x + b)(a – x) nên A đúng
+) x2 – y2 + 4x + 4
= (x2 + 4x + 4) – y2
= (x + 2)2 – y2
= (x + 2 + y)(x + 2 – y) nên B sai
+) ax + ay – 3x – 3y
= a(x + y) – 3(x + y)
= (a – 3)(x + y) nên C đúng
+) xy + 1 – x – y
= (xy – x) + (1 – y)
= x(y – 1) – (y – 1)
= (x – 1)(y – 1) nên D đúng
Bài 23:
với m, n R. Tìm m và n
A. m = 8; n = 9
B. m = 9; n = 8
C. m = -8; n = 9
D. m = 8; n = -9
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
56x2 – 45y – 40xy + 63x
= (56x2 + 63x) – (45y + 40xy)
= 7x(8x + 9) – 5y(8x + 9)
= (7x - 5y)(8x + 9)
Suy ra m = 8; n = 9
Bài 24:
với với m, n R. Tìm m và n
A. m = 5; n = -1
B. m = -5; n = -1
C. m = 5; n = 1
D. m = -5; n = 1
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
ax2 – 5x2 – ax + 5x + a – 5
= x2(a – 5) – x(a – 5) + a – 5
= (a – 5)(x2 – x + 1)
Suy ra m = -5; n = 1
Bài 25:
Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. b – a
B. a – b
C. a + b
D. -a – b
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
ab3c2 – a2b2c2 + ab2c3 – a2bc3
= abc2(b2 – ab + bc – ac)
= abc2[(b2 – ab) + (bc – ac)]
= abc2[b(b – a) + c(b – a)]
= abc2(b + c)(b – a)
Vậy ta cần điền b – a
Bài 26: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2y +2x + 4xy + x2 + 2y + 1
A. (x+ 1)2 . (2y + 1).
B. (x - 1)2 . (2y - 1).
C. (x2 + x + 1). (2y + 1).
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
2x2y +2x + 4xy + x2 + 2y + 1
= ( 2x2y + 4xy + 2y ) +( x2 + 2x + 1 )
= 2y. (x2 + 2x + 1) + (x2 + 2x + 1)
= 2y ( x+ 1)2 + (x + 1)2
= (x+ 1)2 . (2y + 1).
Bài 27: Phân tích đa thức x3 + 2x2 + 2x + 1 thành nhân tử
A. (x + 1)(x2 + x - 1)
B. (x + 1)(x2 + x + 1)
C. (x - 1)(x2 - x - 1)
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
x3 + 2x2 + 2x + 1
= (x3 + 1) + (2x2 + 2x)
= (x + 1)(x2 - x + 1) + 2x(x + 1)
= (x + 1)(x2 - x + 1 + 2x)
= (x + 1)(x2 + x + 1)
Bài 28: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 2x - 4y2 - 4y
A. ( x+ 2y). (x- 2y – 2)
B. ( x- 2y). (x+2y+ 2)
C. (x + 2y – 2). (x – 2y)
D. (x+ 2y). (x- 2y + 2)
Đáp án: A
Giải thích:
x2 - 2x - 4y2 - 4y = (x2 - 4y2) - (2x + 4y)
= (x - 2y)(x + 2y) - 2(x + 2y)
= (x + 2y)(x - 2y - 2)
Bài 29: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2 - 3xy - 5x + 5y
A. (x+ 3y). (x- 5)
B. ( 3x+ 5). (x- y)
C. ( 3x- y). ( x- 5)
D. ( 3x – 5). (x – y)
Đáp án: D
Giải thích:
3x2 - 3xy - 5x + 5y
= (3x2 - 3xy) - (5x - 5y)
= 3x(x - y) - 5(x - y)
= (3x - 5)(x - y)
Bài 30: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 7x - y2 + 7y
A. (x+ y) . (x – y + 7)
B. (x- y). (x+ y+ 7)
C. (x- y). (x+ y- 7)
D. (x + y). (x- y- 7)
Đáp án: A
Giải thích:
x2 + 7x - y2 + 7y = (x2 - y2) + (7x + 7y)
= (x + y).(x - y) + 7(x + y)
= (x + y).(x - y + 7)
Chọn A.
Bài 31: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 - y2 + 3x + 3y
A.( x+ 3). ( x+ y- 3)
B. (x – y). (x+ y+ 3)
C.(x+ y). (x – y+ 3)
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích:
x2 - y2 + 3x + 3y = (x2 - y2) + (3x + 3y)
= (x + y).(x - y) + 3(x + y)
= (x + y).(x - y + 3)
Bài 32: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 4xy + 4y2 - 49
A. ( x+ 2y+ 7). (x- 2y – 7)
B. ( x+ 2y – 7). (x – 2y + 7)
C. ( x – 2y – 7). (x + 2y – 7)
D. (x + 2y + 7). (x + 2y – 7)
Đáp án: D
Giải thích:
x2 + 4xy + 4y2 - 49 = (x2 + 4xy + 4y2) - 49
= (x + 2y)2 - 72 = (x + 2y + 7).(x + 2y - 7)
Chọn D
Bài 33: Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2 - xy + 3x - y
A. (3x + 1).(x- y)
B. (3x + y).(x- 1)
C. ( 3x – y). (1- x)
D. (3x – y). (x+ 1)
Đáp án: D
Giải thích:
3x2 - xy + 3x - y = (3x2 - xy) + (3x - y)
= x(3x - y) + (3x - y) = (3x - y).(x + 1)
Bài 34: Phân tích đa thức 4x2 + 8xy - 4y - 1 thành nhân tử
A.(2x – 1). (2x + 1+ 4y)
B. (2x + 1+ 4y) .(4y – 1)
C. ( 2x + 1). ( 2x – 1- 4y)
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích:
4x2 + 8xy - 4y - 1 = (4x2 - 1) + (8xy - 4y)
= (2x + 1).(2x - 1) + 4y(2x - 1)
= (2x - 1).(2x + 1 + 4y)
Bài 35: Phân tích đa thức x3 - 4 + x2 - 4x thành nhân tử
A.(x+ 4). (x+ 1). (x – 1)
B. ( x+ 2). (x- 2). (x – 1)
C. (x+ 2). (x – 2).( x + 1)
D. (x+ 1). (x- 1). (x+ 2)
Đáp án: C
Giải thích:
x3 - 4 + x2 - 4x = (x3 - 4x) + (x2 - 4)
= x(x2 - 4) + (x2 - 4)
= (x2 - 4)(x + 1) = (x + 2).(x - 2).(x + 1)
Bài 36: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + ax - y2 + ay
A.(x- y). (x+ y+ a)
B. (x+ y). (x- y+ a)
C.(x+ y). ( x+ y+ a)
D. (x – y). (x- y- a)
Đáp án: B
Giải thích:
x2 + ax - y2 + ay = (x2 - y2) + (ax + ay)
= (x + y).(x - y) + a(x + y)
= (x + y).(x - y + a)
Bài 37: Phân tích đa thức 4x2 + 2xy - 1 + y thành nhân tử
A.( x- 1).(2x + y+ 1)
B.( x + y+ 1). (2x – 1)
C.( 2x + y). (2x -1)
D.(2x + 1). (2x – 1 + y)
Đáp án: D
Giải thích:
4x2 + 2xy - 1 + y = (4x2 - 1) + (2xy + y)
= (2x + 1).(2x - 1) + y.(2x + 1)
= (2x + 1).(2x - 1 + y)
Bài 38: Phân tích đa thức thành nhân tử x2 - 9 + 2xy + y2
A.(x + y+ 3). (x+ y- 3)
B.(x + y+ 3). (x- y)
C.(x- y- 3). (x+ y)
D.(x – y- 3). (x – y)
Đáp án: B
Giải thích:
x2 - 9 + 2xy + y2 = (x2 + 2xy + y2) - 9
= (x + y)2 - 32 = (x + y + 3).(x + y - 3)
Bài 39: Phân tích đa thức xy + xz – 5y – 5z thành nhân tử
A. ( x- 5).(y + z)
B. (x + 5). ( y – z)
C. ( x+ 5). (y + z)
D. (x - y). ( z- 5)
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: xy + xz – 5y – 5z = ( xy - 5y) + (xz – 5z)
= y.( x – 5) + z( x – 5) = ( x- 5). (y + z)
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp có đáp án
Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án
Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức có đáp án