
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (có đáp án 2023) - Toán 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Bài 1:
A. 2a + 1 < 2b + 5
B. 7 - 3b > 4 - 3b
C. a - b < 0
D. 2 - 3a < 2 - 3b
Đáp án: D
Giải thích:
+ Vì a < b 2a < 2b
2a + 1 < 2b + 1 < 2b + 5
hay 2a + 1 < 2b + 5 nên A đúng.
+ Vì a < b -3a > -3b
7 - 3a > 7 - 3b > 4 - 3b
hay 7 - 3a > 4 - 3b nên B đúng.
+ Vì a < b a - b < b - b
a - b < 0 nên C đúng.
+ Vì a < b -3a > -3b
2 - 3a > 2 - 3b nên D sai.
A. >
B. <
C. =
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Đáp án: A
Giải thích:
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab
a2. a > a. ab a3 > a2b
Mà a > b > 0
ab > b. b ab > b2
ab. a > b2. b a2b > b3.
a2b > b3 a3 > a2b > b3.
a3 > b3
Vậy a3 > b3.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 3:
So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?
A. 2a +2 > 2b + 4
B. 2a + 2 < 2b + 4
C. 2a + 2 ≥ 2b + 4
D. 2a + 2 ≤ 2b + 4
Đáp án: D
Giải thích:
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức
a + 1 ≤ b + 2 với 2 > 0 ta được
2(a + 1) ≤ 2(b + 2)
2a + 2 ≤ 2b + 4.
Bài 4:
A. < ab
B. ≤ ab
C. ≥ ab
D. > ab
Đáp án: C
Giải thích:
Xét hiệu
P = - ab
= ≥ 0
(luôn đúng với mọi a, b)
Nên ≥ ab
Bài 5:
A. a2 + b2 + c2 < ab + bc + ca
B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: B
Giải thích:
P = a2 + b2 + c2 - (ab + bc + ca)
= (2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca)
= [(a2 - 2ab + b2) + (a2 - 2ac + c2) + (b2 - 2bc - c2)]
= [(a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2] ≥ 0
với mọi a, b, c (vì (a - b)2 ≥ 0;
(a - c)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)
Nên P ≥ 0
a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac.
Bài 6:
A. a2 + b2 < 2ab
B. a2 + b2 ≤ 2ab
C. a2 + b2 ≥ 2ab
D. a2 + b2 > 2ab
Đáp án: C
Giải thích:
Xét hiệu P = a2 + b2 - 2ab
= (a - b)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)
Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Bài 7:
So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?
A. 2a - 4 > 2b - 2
B. 2a - 4 < 2b - 2
C. 2a - 4 ≥ 2b - 2
D. 2a - 4 ≤ 2b - 2
Đáp án: D
Giải thích:
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức
a - 2 ≤ b - 1 với 2 > 0 ta được:
2(a - 2) ≤ 2(b - 1)
2a - 4 ≤ 2b - 2.
Bài 8:
So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x < y
B. x > y
C. x ≤ y
D. x ≥ y
Đáp án: B
Giải thích:
Theo đề bài ta có: -2x + 3 < -2y + 3
-2x + 3 - 3 < -2y + 3 - 3
-2x < -2y
-2. x > -2. y
x > y.
Bài 9:
So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x < y
B. x > y
C. x = y
D. Không so sánh được
Đáp án: B
Giải thích:
Theo đề bài ta có: -3x - 1 < -3y - 1
-3x - 1 + 1 < -3y - 1 + 1
-3x < -3y
-3. x > -3. y
x > y.
Bài 10:
A. a3 + b3 - ab2 - a2b < 0
B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0
C. a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0
D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có a3 + b3 - ab2 - a2b
= a2(a - b) - b2(a - b)
= (a2 - b2) (a - b)
= (a - b)(a + b)(a - b)
= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0
với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).
Bài 11:
A. a2 < ab và a3 > b3.
B. a2 > ab và a3 > b3.
C. a2 < ab và a3 < b3.
D. a2 > ab và a3 < b3.
Đáp án: B
Giải thích:
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab a2.a > a. ab
a3 > a2b
Mà
a > b > 0 ab > b.b ab > b2
ab. a > b2. b a2.b > b3.
a2b > b3 a3 > a2b > b3
a3 > b3
Vậy a2 > ab và a3 > b3.
Bài 12:
(1) (-4).5 < (-5).4
(2) (-7).12 ≥ (-7).11
(3) -4x2 > 0
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2)
C. (1)
D. (2), (3)
Đáp án: A
Giải thích:
+ Ta có: (-4).5 = 4.(-5) → Khẳng định (1) sai.
+ Ta có: 12 > 11 ⇒ 12.(-7) < 11.(-7) → Khẳng định (2) sai.
+ Ta có: x2 ≥ 0 ⇒ - 4x2 ≤ 0 → Khẳng định (3) sai
Bài 13:
A. a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca
B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca
C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca)
= a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc + 2ca
= a2 + b2 + c2 + 2a(-b) + 2c(-b) + 2ac
= [a + (-b) + c]2
= (a - b + c)2 ≥ 0, "a, b, c
Do đó a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca) ≥ 0
a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca
Dấu “=” xảy ra khi a - b + c = 0.
Bài 14:
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 15:
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Cả A, B, C đều sai.
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 16:
Đáp án: A
Giải thích:
Từ x + y > 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được
x2 + 2xy + y2 > 1 (1)
Từ (x - y)2 ≥ 0
suy ra x2 - 2xy + y2 ≥ 0. (2)
Cộng từng vế (1) với (2) được 2x2 + 2y2 > 1.
Chia hai vế cho 2 được x2 + y2 > .
Bài 17:
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Cả A, B, C đều sai.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: -2020a > -2020b
-2020. a < -2020.b
a < b.
Bài 18:
A. a3 + b3 ≤ ab2 + a2b
B. a3 + b3 ≥ ab2 + a2b
C. ab2 + a2b = a3 + b3
D. ab2 + a2b > a3 + b3
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: a3 + b3 - ab2 - a2b = a2(a - b) - b2(a - b)
= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0
với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).
Do đó a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0 hay a3 + b3 ≥ ab2 + a2b.
Bài 19:
A. x2 + y2 ≥
B. x2 + y2 ≤
C. x2 + y2 =
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Từ x + y ≥ 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được
x2 + 2xy + y2 ≥ 1 (1)
Từ (x - y)2 ≥ 0
suy ra x2 - 2xy + y2 ≥ 0. (2)
Cộng từng vế (1) với (2) được: 2x2 + 2y2 ≥ 1.
Chia hai vế cho 2 ta được: x2 + y2 ≥ .
Dấu “=” xảy ra khi
Bài 20:
(1) (x + y) ≥ 4
(2) x2 + y3 ≤ 0
(3) (x + y) < 4
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (1); (2)
Đáp án: A
Giải thích:
(2): x2 + y3 ≤ 0
Với
Khẳng định (2) sai.
Khẳng định (1) đúng
Khẳng định (3) sai.
Câu 21:
A. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc.
B. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.
C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc.
D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc.
Đáp án: A
Giải thích:
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Từ đó với a > b và c < 0 thì ac < bc nên A sai.
Câu 22:
A. ac > bc
B. ac > 0
C. ac ≤ bc
D. bc > ac
Đáp án: A
Giải thích:
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Từ đó với a > b và c > 0 thì ac > bc nên A đúng.
Câu 23:
A. -2a - 1 > -2b - 1
B. -2(a - 1) < -2(b - 1)
C. -2(a - 1) > -2(b - 1)
D. 2(a - 1) < 2(b - 1)
Đáp án: B
Giải thích:
Với a > b, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với -2 ta được -2a < -2b.
Tiếp tục cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được -2a - 1 < -2b - 1 nên A sai.
+ Vì a > b ⇔ a - 1 > b - 1 ⇔ -2(a - 1) < -2(b - 1) nên B đúng, C sai
+ Vì a > b ⇔ a - 1 > b - 1 ⇔ 2(a - 1) > 2(b - 1) nên D sai.
Câu 24:
A. x < y
B. x > y
C. x ≤ y
D. x ≥ y
Đáp án: B
Giải thích:
Theo đề ra ta có :
-5x + 3 < -5y + 3
=> -5x +3 -3 < -5y + 3 - 3
=> -5x < -5y
=> x > y
A. >
B. <
C. =
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Đáp án: A
Giải thích:
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2. a > a. ab ⇔ a3 > a2b
Mà a > b > 0 ⇒ ab > b. b ⇔ ab > b2
⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2b > b3.
⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3.
⇒ a3 > b3
Vậy a3 > b3.
Câu 26:
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 27:
Đáp án: A
Giải thích:
Do a + b > 0; ab > 0 và (a - b)2 ≥ 0 " a, b nên
Câu 28:
A. m2 > m3
B. m2 < m3
C. m3 = m2
D. Không so sánh được
Đáp án: A
Giải thích:
Xét hiệu m2 - m3 = m2 (1 - m) ta có:
Vì 0 < m < 1 ⇒ 1 - m > 0 ⇒ m2 (1 - m) > 0
Hay m2 - m3 > 0 ⇔ m2 > m3.
Vậy m2 > m3.
Câu 29:
A. m2 > m
B. m2 < m
C. m2 ≥ m
D. m2 ≤ m
Đáp án: B
Giải thích:
Xét hiệu m2 - m = m(m - 1) ta có:
Vì 0 < m < 1 ⇒ m - 1 < 0 ⇒ m(m - 1) < 0.
Hay m2 - m < 0 ⇔ m2 < m.
Vậy m2 < m.
Câu 30:
A. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc.
B. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.
C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc.
D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc.
Đáp án: B
Giải thích:
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Từ đó với a > b và c < 0 thì ac < bc nên A sai.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bất phương trình một ẩn có đáp án
Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án