
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (có đáp án 2023) - Toán 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Bài 1:
A. -2a - 5 < -2a + 1
B. 3a - 3 < 3a - 1
C. 4a < 4a + 1
D. -5a + 1 < -5a - 2
Đáp án: D
Giải thích:
+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -2a bất kì ta được: -2a - 5 < -2a + 1 A đúng.
+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được: 4a < 4a + 1 C đúng.
+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -5a bất kì ta được: -5a + 1 > -5a - 2 D sai.
+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được: 3a - 3 < 3a - 1 B đúng.
Bài 2:
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
Đáp án: D
Giải thích:
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức x - 3 ≤ y - 3 với 3 ta được:
x - 3 ≤ y - 3
x - 3 + 3 ≤ y - 3 + 3
x ≤ y.
Bài 3:
A. Chưa thể kết luận
B. a = b
C. a > b
D. a < b
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: -1 < 0 nên b + (-1) < b + 0
hay b - 1 < b (1)
Lại có: a < b – 1 (giả thiết) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a < b
Bài 4:
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
Đáp án: D
Giải thích:
Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 5 ≤ y - 5 với 5 ta được:
x - 5 + 5 ≤ y - 5 + 5
x ≤ y
Bài 5:
A. 5 - a ≥ 5 - b.
B. 5 - a > 5 - b.
C. 5 - a ≤ 5 - b.
D. 5 - a < 5 - b.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: a > b -a < -b
5 + (-a ) < 5 + (-b )
hay 5 - a < 5 - b.
Bài 6:
A. (x + y)2 ≥ 2xy
B. (x + y)2 = 2xy
C. (x + y)2 < 2xy
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
P = (x + y)2 - 2xy
= x2 + 2xy + y2 - 2xy
= x2 + y2 ≥ 0, "x, y
Do đó P ≥ 0; "x; y.
Suy ra (x + y)2 ≥ 2xy.
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 0.
Bài 7:
A. a - b > 0
B. a - b < 0
C. a - b = 0
D. a - b ≤ 0
Đáp án: A
Giải thích:
Từ a > b, cộng -b vào hai vế
ta được a - b > b - b, tức là a - b > 0.
Bài 8:
A. 2a - 5 < 2a + 1
B. 3a - 3 > 3a - 1
C. 4a < 4a + 1
D. 5a + 1 > 5a - 2
Đáp án: B
Giải thích:
+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được
2a - 5 < 2a + 1 A đúng.
+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được
4a < 4a + 1 C đúng.
+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được
5a + 1 < 5a - 2 D đúng.
+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được
3a - 3 < 3a - 1 B sai.
Bài 9:
A. m < n
B. m = n
C. m ≤ n
D. m > n
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: m - = n
m - n =
m - n > 0 => m > n.
Bài 10:
(I) a - 1 < b - 1
(II) a - 1 < b
(III) a + 2 < b + 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án: B
Giải thích:
+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được: a - 1 < b - 1 (I) đúng.
+ Vì a - 1 < b - 1 (cmt) mà b - 1 < b nên a - 1 < b (II) đúng.
+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: a + 1 < b + 1 mà
a + 1 < a + 2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a + 2 < b + 1 (III) sai.
Do đó có 2 khẳng định đúng.
Bài 11:
A. (x + y)2 ≤ 4xy
B. (x + y)2 > 4xy
C. (x + y)2 < 4xy
D. (x + y)2 ≥ 4xy
Đáp án: D
Giải thích:
Xét hiệu
P = (x + y)2 - 4xy
= x2 + 2xy + y2 - 4xy
= x2 - 2xy + y2 = (x - y)2
Mà (x - y)2 ≥ 0; "x,y nên P ≥ 0; "x;y.
Suy ra (x + y)2 ≥ 4xy.
Bài 12:
A. m < n
B. m = n
C. m > n
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: m + = n
m - n = -
m - n < 0 m < n.
Bài 13:
(I) a - 1 < b - 1
(II) a - 1 < b
(III) a + 2 < b + 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án: A
Giải thích:
+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được a - 1 < b - 1 (I) đúng.
+ Vì a - 1 < b - 1 (cmt) mà b - 1 < b nên a - 1 < b (II) đúng
+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a + 1 < b + 1 mà
a + 1 < a + 2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a + 2 < b + 1 (III) sai.
Vậy có 1 khẳng định sai.
Bài 14:
A. a + d > b + c
B. a + c > b + d
C. b + d > a + c
D. a + b > c + d
Đáp án: B
Giải thích:
Theo giả thiết ta có:
a > b, c > d a + c > b + d.
Bài 15:
Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2
A. 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)2
B. 3(a2 + b2 + c2) ≤ (a + b + c)2
C. 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2
D. 3(a2 + b2 + c2) < (a + b + c)2
Đáp án: C
Giải thích:
Xét hiệu:
3(a2 + b2 + c2) - (a + b + c)2
= 3a2 + 3b2 + 3c2 - a2 - b2 - c2 - 2ab - 2bc - 2ac
= 2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ac
= (a2 - 2ab + b2) + (b2 - 2bc + c2) + (c2 - 2ca + a2)
= (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 ≥ 0
(vì (a - b)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0;
(c - a)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)
Nên 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2.
Bài 16: Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?
A. a - 7 < b - 15
B. a - 7 > b - 15
C. a - 7 ≥ b - 15
D. a - 7 ≤ b - 15
Đáp án: A
Giải thích:
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a + 8 < b với (-15) ta được
a + 8 < b
a + 8 - 15 < b - 15
a - 7 < b - 15
Bài 17:
A. a + (-3) = b + 3
B. a + (-3) > b +3
C. a + (-3) < b +3
D. Không so sánh được.
Đáp án: C
Giải thích:
* Ta có: a < b nên a + (-3) < b + (-3) (1)
Lại có: -3 < 3 nên b +(-3) < b + 3 (2)
* Từ (1) và (2) suy ra a + (-3) < b +3
Bài 18:
(1): 3 + (-10) < 4 + (-10)
(2): (-2) + (-15) > (-2) + (-13)
(3): 4 – 9 < -5 - 9
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án: B
Giải thích:
(1): Vì 3 < 4 nên 3 + (-10) < 4 + (-10)
Do đó (1) đúng.
(2): vì (- 15) < (-13)
nên (-2) + (-15) < (-2) + (-13)
Suy ra, (2) sai
(3): Ta có: 4 > - 5 nên 4+ (-9) > -5 + (-9)
hay 4 – 9 > -5 - 9
Suy ra, (3) sai
Vậy chỉ có 1 khẳng định đúng
Bài 19:
A. a + 10 < b + 13
B. a + 10 > b + 13
C. a + 10 = b + 13
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Đáp án: A
Giải thích:
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a - 3 < b với 13 ta được:
a - 3 < b
a - 3 + 13 < b + 13
a + 10 < b + 13.
Bài 20:
A. b < c < a
B. a < b < c
C. b < a < c
D. a < c < b
Đáp án: B
Giải thích:
Từ a = b - 1 suy ra b = a + 1.
Từ a = c - 3 suy ra c = a + 3.
Mà a < a + 1 < a + 3 nên a < b < c.
Câu 21:
A. (x + y)2 ≥ 2xy
B. (x + y)2 = 2xy
C. (x + y)2 < 2xy
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
P = (x + y)2 - 2xy = x2 + 2xy + y2 - 2xy = x2 + y2 ≥ 0, "x,y
Do đó P ≥ 0; "x; y. Suy ra (x + y)2 ≥ 2xy.
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 0.
Câu 22:
A. x2 + y2 ≥ 2xy
B. (x + y)2 = 2xy
C. (x + y)2 < 2xy
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
P = x2 + y2 - 2xy = (x + y)2 ≥ 0, "x,y
Do đó P ≥ 0; "x; y. Suy ra x2 + y2 ≥ 2xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Câu 23:
A. a2 + 3 > -2a
B. 4a + 4 ≤ a2 + 8
C. a2 + 1 < a
D. ab - b2 ≤ a2
Đáp án: C
Giải thích:
a2 + 3 + 2a = a2 + 2a + 1 + 2 = (a + 1)2 + 2 > 0 (luôn đúng) nên a2 + 3 > -2a nên A đúng.
* a2 + 8 - 4a - 4 = a2 - 4a + 4 = (a - 2)2 ≥ 0 (luôn đúng) nên a2 + 8 ≥ 4a + 4 hay 4a + 4 ≤ a2 + 8 nên B đúng.
* a2 + 1 - a = a2 - 2a. (luôn đúng) nên a2 + 1 > a hay C sai.
* Ta có:
Vì (luôn đúng) nên a2 ≥ ab - b2 hay D đúng.
Câu 24: Cho biết a = b - 3 = c + 1. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?
A. c < a < b
B. a < b < c
C. b < a < c
D. a < c < b
Đáp án: A
Giải thích:
Từ a = b - 3 suy ra b = a + 3.
Từ a = c + 1 suy ra c = a - 1.
Mà a - 1< a < a + 3 nên c < a < b.
Câu 25: Cho a - 5 < b. So sánh a + 5 và b + 10?
A. a + 5 < b + 10
B. a + 5 > b + 10
C. a + 5 = b + 10
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Đáp án: A
Giải thích:
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a - 5 < b với 10 ta được:
a - 5 < b ⇒ a - 5 + 10 < b + 10 ⇒ a + 5 < b + 10.
Câu 26: So sánh m và n biết m - 5 = n?
A. m < n
B. m = n
C. m ≤ n
D. m > n
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: m - 5 = n ⇒ m - n = 5 ⇒ m - n > 0 ⇒ m > n.
Câu 27:
A.
B. (x + y)2 = 2xy
C. (x + y)2 < 2xy
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
P = (x + y)2 - 4xy = x2 + 2xy + y2 - 4xy = (x - y)2 ≥ 0, "x,y
Do đó P ≥ 0; "x; y. Suy ra (x + y)2 ≥ 4xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Câu 28: Cho biết a = b + 5 = c + 11. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?
A. c < b < a
B. a < b < c
C. b < a < c
D. a < c < b
Đáp án: A
Giải thích:
Từ a = b + 5 suy ra b = a - 5.
Từ a = c + 11 suy ra c = a - 11.
Mà a - 11 < a - 5 < a nên c < b < a.
Câu 29: Cho a - 2 < b. So sánh a + 3 và b + 10?
A. a + 3 < b + 10
B. a + 3 > b + 10
C. a + 3 = b + 10
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Đáp án: A
Giải thích:
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a - 2 < b với 5 ta được:
a - 2 < b ⇒ a - 2 + 5 < b + 5 ⇒ a + 3 < b + 5 < b + 10⇒ a + 3 < b + 10.
Câu 30: So sánh m và n biết m + 1 = n - 5?
A. m < n
B. m = n
C. m ≤ n
D. m > n
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: m + 1 = n - 5 ⇒ n - m = 5 + 1 = 6 ⇒ n - m > 0 ⇒ m < n.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án
Trắc nghiệm Bất phương trình một ẩn có đáp án
Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án