profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (có đáp án 2023) - Toán 8

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bài 1:

A. 3

B.95

C. 35

D.53

Đáp án: C

Giải thích:

TH1: |2x| = 2x khi 2x ≥ 0

 x ≥ 0

Phương trình đã cho trở thành

2x = 3 – 3x  5x = 3

 x = 35 (TM)

TH2: |2x| = -2x khi 2x < 0  x < 0

Phương trình đã cho trở thành

-2x = 3 – 3x x = 3 (KTM)

Vậy phương trình có nghiệm x = 35 và đồng thời cũng là nghiệm lớn nhất của nó.

Bài 2:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Đáp án: D

Giải thích:

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0  x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành x – 3 + 3x = 7

 4x = 10  x = 52  (KTM)

TH2: |x – 3| = -(x – 3) khi x – 3 < 0  x < 3

Phương trình đã cho trở thành –(x – 3) + 3x = 7

2x = 4  x = 2 (TM)

Vậy phương trình có một nghiệm x = 2

Bài 3:

A. |x – 1| = 1

B. |x| = -9

C. |x + 3| = 0

D. |2x| = 10

Đáp án: B

Giải thích:

+) Xét |x – 1| = 1

TH1: |x – 1| = x – 1 khi x ≥ 1, nên ta có phương trình

x – 1 = 1  x = 2 (TM)

TH2: |x – 1| = 1 – x khi x < 1 nên ta có phương trình

1 – x = 1  x = 0 (TM)

Vậy S = {0; 2}

+) Xét |x + 3| = 0  x + 3 = 0

 x = -3 nên S = {-3}

+) Xét |2x| = 10

TH1: |2x| = 2x khi x ≥ 0 nên ta có phương trình

2x = 10  x = 5 (TM)

TH2: |2x| = -2x khi x < 0 nên ta có phương trình

-2x = 10  x = -5 (TM)

Vậy S = {5; -5}

+) Xét |x| = -9

Thấy rằng |x| ≥ 0; Ɐx mà -9 < 0

nên |x| > -9 với mọi x.

Hay phương trình |x| = -9 vô nghiệm.

Bài 4:

A. -|x + 1| = 1

B. |x| = 9

C. 3|x – 1| = 0

D. x12 = 10

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án A: -|x + 1| = 1

 |x + 1| = -1

Vì -1 < 0 và |x + 1| ≥ 0

nên phương trình -|x + 1| = 1 vô nghiệm.

Ngoài ra, có thể kết luận được các phương trình còn lại đều có nghiệm.

Bài 5:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0  x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành 2(x – 3) + x = 3

2x – 6 + x – 3 = 0

3x – 9 = 0

  x = 3 (TM)

TH2: |x – 3| = -(x – 3) khi x – 3 < 0  x < 3

Phương trình đã cho trở thành -2(x – 3) + x = 3

-x = -3

 x = 3 (KTM)

Vậy phương trình có một nghiệm x = 3

Bài 6:

A. -5

B. -1

C. 0

D. 5

Đáp án: B

Giải thích:

TH1: |2x| = 2x khi 2x ≥ 0  x ≥ 0

Phương trình đã cho trở thành

5 – 2x = -3x  5 = -3x + 2x

 x = -5 (KTM)

TH2: |2x| = -2x khi 2x < 0  x < 0

Phương trình đã cho trở thành

5 + 2x = -3x 5 = -5x

 x = -1 (TM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1.

Bài 7: Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

TH1: |5x – 3| = 5x – 3 nếu 5x – 3 ≥ 0

 5x ≥ 3  x ≥ 35 

Phương trình đã cho trở thành 5x – 3 = x + 7

 4x = 10

 x = 52 (TM)

TH2: |5x – 3| = -(5x – 3) nếu 5x – 3 < 0

 5x < 3

 x < 35 

Phương trình đã cho trở thành –(5x – 3) = x + 7

 -6x = 4

x = -23 (TM)

Vậy tập nghiệm của phương trình S ={52;23}

Bài 8:

(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4

Các khẳng định đúng là:

A. (1); (3)

B. (2); (3)

C. Chỉ (3)

D. Chỉ (2)

Đáp án: B

Giải thích:

Xét phương trình |x – 3| = 1

TH1: |x – 3| = x – 3

khi x – 3 ≥ 0  x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành x – 3 = 1

 x = 4 (TM)

TH2: |x – 3| = 3 – x

khi x – 3 < 0  x < 3

Phương trình đã cho trở thành 3 – x = 1

 x = 2 (TM)

Vậy phương trình |x – 3| = 1

có hai nghiệm x = 2 và x = 4

Nên x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

Khẳng định đúng là (2) và (3)

Bài 9:

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 10: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình

|2 + 3x| = |4x – 3| là

A. 17

B. 5

C. -17

D. -5

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình là x =17

Bài 11:

|x + 1| - |x + 2| = x + 3 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

+) x + 1 = 0   x = -1

+) x + 2 = 0  x = -2

Ta có bảng:

x

x < -2

-2 ≤ x ≤ -1

x > -1

x + 1

-x – 1

-x – 1

x + 1

x + 2

-x – 2

x + 2

x + 2

TH1: x < -2 ta có

|x + 1| - |x + 2| = x + 3

 (-x – 1) – (-x – 2) = x + 3

 1 = x + 3

 x = -2 (KTM)

TH2: -2 ≤ x ≤ -1 ta có

|x + 1| - |x + 2| = x + 3

 (-x – 1) – (x + 2) = x + 3

-x – 1 – x – 2 = x + 3

 -2x -3 = x + 3

 -3x = 6

x = -2 (TM)

TH3: x > -1 ta có

|x + 1| - |x + 2| = x + 3

(x + 1) – (x + 2) = x + 3

x + 1 – x – 2 = x + 3

-1 = x + 3

x = -4 (KTM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -2

Bài 12:

(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt

(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4

Số khẳng định đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án: B

Giải thích:

Xét phương trình |x – 3| = 1

TH1: |x – 3| = x – 3

khi x – 3 ≥ 0  x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành

x – 3 = 1  x = 4 (TM)

TH2: |x – 3| = 3 – x khi x – 3 < 0  x < 3

Phương trình đã cho trở thanh 3 – x = 1

 x = 2 (TM)

Vậy phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm x = 2

và x = 4 hay (1) sai và (3) đúng

Ta có: |x – 1| = 0  x – 1 = 0

 x = 1 nên phương trình |x – 1| = 0 có nghiệm duy nhất hay (2) sai.

Vậy có 1 khẳng định đúng

Bài 13: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |5 – 2x| = |x – 1| là:

A. 2

B. 5

C. -2

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có |5 – 2x| = |x – 1|   

52x=x152x=1x

6=3x4=x

x=2x=4

Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình là x = 2

Bài 14:

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Do đó phương trình có nghiệm x ≥ 13 hay phương trình có vô số nghiệm

Bài 15:

và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là đúng.

A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)

B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)

C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt

D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm

Đáp án: C

Giải thích:

+) Xét phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1)

TH1: |2x – 1| = 2x – 1 khi x ≥ 12 

Phương trình (1) trở thành 4(2x – 1) + 3 = 15

4(2x – 1) = 12  2x – 1 = 3

x = 2 (TM)

TH2: |2x – 1| = 1 – 2x khi x < 12 

Phương trình (1) trở thành 4(1 – 2x) + 3 = 15

4(1 – 2x) = 12  1 – 2x = 3

x = -1 (TM)

Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x = -1; x = 2

+) Xét phương trình

|7x + 1| - |5x + 6| = 0

 Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 16:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình có nghiệm là x = 4; x = 1

Bài 17:

A. x = 4; x = -1

B. x = -4; x = 1

C. x = 4; x = 1

D. x = -4; x = -1

Đáp án: D

Giải thích:

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình có nghiệm là x = -4; x = -1

Bài 18:

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Bài 19:

A. x = -1, x = -5

B. x = 1, x = -5

C. x = -1, x = 5

D. x = 1, x = 5

Đáp án: C

Giải thích:

TH1: x – 2 ≥ 0  x ≥ 2,

khi đó |x – 2| = x – 2, phương trình trở thành:

-(x – 2) + 3 = 0

 -x + 5 = 0  x = 5 (TM)

TH2: x – 2 < 0  x < 2

thì |x – 2| = -(x – 2), phương trình trở thành:

-[-(x – 2)] + 3 = 0  x – 2 + 3 = 0

 x + 1  = 0  x = -1 (TM)

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x = -1, x = 5

Bài 20:

 là:

A. x = 20212

B. x = 2020

C. x = 2019

D. x =  20192

Đáp án: A

Giải thích:

NX: VT ≥ 0 nên VP = 2020x – 2020 ≥ 0  x ≥ 1

Phương trình trở thành

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Câu 21:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

A. x = 104

B. x = 105

C. x = 103

D. x = 106

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện 209x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Câu 22:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

NX: VT ≥ 0 nên VP = 2020x – 2020 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Câu 23: 

A.  x = 1

B. x = 5

C. x = 6

D. Không có

Đáp án: A

Giải thích:

TH1: -x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 thì |-x + 2| = -x + 2. Khi đó:

(-x + 2) + 5 ≥ x – 2 ⇔ -x + 7 – x + 2 ≥ 2

⇔ -2x + 9 ≥ 0 ⇔ x ≤  

Kết hợp với x ≤ 2 ta được x ≤ 2

TH2: -x + 2 < 0 ⇔ x > 2 thì |-x + 2| = x – 2. Khi đó

x – 2 + 5 ≥ x – 2 ⇔ 5 > 0 (luôn đúng)

Do đó x > 2 luôn là nghiệm của bất phương trình

Vậy từ hai trường hợp ta thấy bất phương trình nghiệm đúng với mọi x Є R

Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 1

Câu 24:

A. x = 0

B. x = 5

C. x = 6

D. x = 3

Đáp án: B

Giải thích:

TH1: |x – 6| = x – 6 với x – 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ 6

Bất phương trình đã cho trở thành

x – 6 + 5 ≥ x ⇔ -1 ≥ 0 (vô lý)

TH2: |x – 6| = 6 – x với x – 6 < 0 ⇔ x < 6

Bất phương trình đã cho trở thành

6 – x + 5 ≥ x ⇔ -2x ≥ -11 ⇔ x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án, kết hợp điều kiện x < 6 ta có x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Bất phương trình có tập nghiệm S = {x Є R|x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án}

Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn là x = 5

Câu 25: 

A. x ≥ 4, x ≤ -2

B. -2 ≤ x ≤ 4

C. x ≤ -2, x ≤ 4

D. x ≤ 4, x ≥ -2

Đáp án: A

Giải thích:

TH1: |1 – x| = 1 – x với 1 – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 1

Bất phương trình đã cho trở thành

1 – x ≥ 3 ⇔ x ≤ -2, kết hợp điều kiện x ≤ 1 ta có x ≤ -2

TH2: |1 – x| = x – 1 với 1 – x < 0 ⇔ x > 1

Bất phương trình đã cho trở thành

x – 1 ≥ 3 ⇔ x ≥ 4, kết hợp điều kiện x > 1 ta có x ≥ 4

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ 4, x ≤ -2

Câu 26:

A. x > 3

B. -3 < x < 0

C. 0 < x < 3

D. Vô nghiệm

Đáp án: C

Giải thích:

TH1: 2x – 3 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ 3 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án. Khi đó bất phương trình trở thành:

2x – 3 < 3 ⇔ 2x < 6 ⇔ x < 3

Kết hợp với x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án  ta được: Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án ≤ x < 3 

TH2: 2x – 3 < 0 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án. Khi đó bất phương trình trở thành:

-2x + 3 < 3 ⇔ -2x < 0 ⇔ x > 0

Kết hợp x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án  ta được 0 < x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án.

Kết hợp nghiệm của hai trường hợp ta được:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Vậy bất phương trình có nghiêm 0 < x < 3

Câu 27:

A. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

B. Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt

C. Hai phương trình tương đương

D. Phương trình (1) có nghiệm nguyên

Đáp án: C

Giải thích:

+) Xét phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1)

TH1: |2x – 1| = 2x – 1 khi x ≥ Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(2x – 1) + 3 = 15

⇔ 4(2x – 1) = 12 ⇔ 2x – 1 = 3

⇔ x = 2 (TM)

TH2: |2x – 1| = 1 – 2x khi x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(1 – 2x) + 3 = 15

⇔ 4(1 – 2x) = 12 ⇔ 1 – 2x = 3

⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình (1) có hai nghiệm nguyên x = -1; x = 2 nên A và D đúng

+) Xét phương trình |7x + 1| - |5x + 6| = 0

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Dễ thấy các nghiệm của (1) không trùng với các nghiệm của (2) nên hai phương trình không tương đương hay C sai.

Câu 28: 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

+) x + 1 = 0  ⇔ x = -1

+) x + 2 = 0 ⇔ x = -2

Ta có bảng:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

TH2: x < -2 ta có

|x + 1| - |x + 2| = x + 3

⇔ (-x – 1) – (-x – 2) = x + 3

⇔ 1 = x + 3

⇔ x = -2 (KTM)

TH2: -2 ≤ x ≤ -1 ta có

|x + 1| - |x + 2| = x + 3

⇔ (-x – 1) – (x + 2) = x + 3

⇔ -x – 1 – x – 2 = x + 3

⇔ -2x -3 = x + 3

⇔ -3x = 6

⇔ x = -2 (TM)

TH3: x > -1 ta có

|x + 1| - |x + 2| = x + 3

⇔ (x + 1) – (x + 2) = x + 3

⇔ x + 1 – x – 2 = x + 3

⇔ -1 = x + 3

⇔x = -4 (KTM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -2

Câu 29:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có |1 – x| - |2x – 1| = x – 2 (1)

Xét:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Ta có bảng xét dấu đa thức 1 – x và 2x – 1 dưới đây

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Từ bảng xét dấu ta có:

TH1: x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án khi đó |2x – 1| = 1 – 2x; |1 – x| = 1 – x nên phương trình (1) trở thành

1 – x – (1 – 2x) = x – 2 ⇔ 1 – x – 1 + 2x = x – 2 ⇔ x = x – 2

⇔ 0 = - 2 (vô lý)

TH2: Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ≤ x ≤ 1, khi đó |2x – 1| = 2x – 1; |1 – x| = 1 – x nên phương trình (1) trở thành 1 – x – (2x – 1) = x – 2 ⇔ -3x + 2 = x – 2 ⇔ -4x = -4 ⇔ x = 1 (TM)

TH3: x > 1, khi đó |2x – 1| = 2x – 1; |1 – x| = x – 1 nên phương trình (1) trở thành

x – 1 – (2x – 1) = x – 2 ⇔ -x + 1 = x – 2 ⇔ 2x = 3 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

vậy phương trình có hai nghiệm x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án; x = 1

Câu 30:

A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)

B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)

C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt

D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm

Đáp án: C

Giải thích:

+) Xét phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1)

TH1: |2x – 1| = 2x – 1 khi x ≥ Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(2x – 1) + 3 = 15

⇔ 4(2x – 1) = 12 ⇔ 2x – 1 = 3

⇔ x = 2 (TM)

TH2: |2x – 1| = 1 – 2x khi x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(1 – 2x) + 3 = 15

⇔ 4(1 – 2x) = 12 ⇔ 1 – 2x = 3

⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x = -1; x = 2

+) Xét phương trình |7x + 1| - |5x + 6| = 0

⇔ |7x + 1| = |5x + 6|

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax + b có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án

Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 3 có đáp án

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.