profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 40 câu Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số (có đáp án 2024) - Toán 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 1.

A. max1;3fx=6727.

B. max1;3fx=2.

C. max1;3fx=7.

D. max1;3fx=4.

Đáp án: B

Giải thích:

Đạo hàm

f'(x)=3x2-4X-4f'(x)=0

x=21;3x=231;3

Ta có f(1)=-4f(2)=-7f(3)=-2

max1:3f(x)=-2

Cách 2.

Quan sát bảng giá trị F ( X ) ta thấy giá trị lớn nhất F ( X ) bằng - 2 khi X = 3

Câu 2. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x3+3x21 trên đoạn 2;12. Tính P = M - m.

A. P=5.

B. P=1.

C. P=4.

D. P=5.

Đáp án: D

Giải thích:

Đạo hàm f'(x)=6x2+6xf'(x)=0

x=-12;-12x=02;-12.

Ta có f(-2)=-5f(-1)=0f(-12)=-12

m=min-2;12f(x)=-5M=max-2;12f(x)=0

P=M-m=5

Câu 3.

A. P=3.

B. P=2019.

C. P=2021.

D. P=2018.

Đáp án: C

Giải thích:

Đạo hàm f'(x)=3x2-6x-9

f'(x)=0

x=-10;4x=30;4

Ta có f(0)=28f(3)=1f(4)=8

min0;4f(x)=1khi x = 3 = x0

P=2021

Câu 4

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại x=1 và giá trị lớn nhất tại x=1.

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại x=1 và giá trị lớn nhất tại x=1.

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại x=1 nhưng không có giá trị lớn nhất.

D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất nhưng có giá trị lớn nhất tại x=1.

Đáp án: B

Giải thích:

Đạo hàm f'(x)=-4x2-4x-1

=-(2x-1)20xR

Suy ra hàm số f ( x ) nghịch biến trên đoạn -1,1 nên có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = - 1.

Câu 5. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+3x1 trên đoạn.

A.min2;4fx=6.

B.min2;4fx=22;4.

C.min2;4fx=3.

D.min2;4fx=193.

Đáp án: A

Giải thích:

Đạo hàm

f'x=x22x3x12

f'(x)=0

[x=1[2;4]x=3[2;4]

Ta có f2=7f3=6f4=193

min[2;4]f(x)=6.

Cách 2: Sử dụng công cụ TABLE (MODE 7).

Bước 1: Bấm tổ hợp phím MODE 7.

Bước 2: Nhập fX=X2+3X1.

Sau đó ấn phím = (nếu có g(X) thì ấn tiếp phím =) sau đó nhập Start=2End=4Step=0.2.

(Chú ý: Thường ta chọn Step=EndStart10)

Dựa vào bảng giá trị ở trên, ta thấy min2;4fx=f3=6.

Câu 6.

A.T=383;52615.

B.T=383;1425.

C. T=293;1275.

D.T=293;52615 .

Đáp án: C

Giải thích:

Đạo hàm f'x=2x2x2

=2(x31)x2>0,x(3;5)

Suy ra hàm số đồng biến trên 3;5 nên

min3;5fx=f3=293;

max[3;5]f(x)=f(5)=1275

Vậy tập giá trị của hàm số là đoạn 293;1275.

Câu 7.

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 4 và giá trị lớn nhất là 2.

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 4 và không có giá trị lớn nhất.

C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất nhưng có giá trị lớn nhất là 2.

D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.

Đáp án: D

Giải thích:

01;2limx0y=+limx0+y=

nên hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

Câu 8.

A. y=x3+2.

B. y=x4+x2 .

C. y=x1x+1 .

D. y=x+1 .

Đáp án: C

Giải thích:

Nhận thấy hàm số y=x1x+1 không xác định tại x=12;2.

Lại có limx1+x1x+1=;

limx1x1x+1=+ .

Do đó hàm số này không có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên 2;2.

Câu 9.

A. M=1.

B. M=2.

C. M=3.

D. M=4.

Đáp án: B

Giải thích:

TXĐ: D=2;4 .

Đạo hàm

fx=12x2124x

f'(x)=0x=3[2;4].

Ta có f2=2f3=2f4=2M=2.

Câu 10.

A. m=2.

B. m=1.

C. m=1.

D. m=2.

Đáp án: A

Giải thích:

TXĐ: D=2;2.Đạo hàm f'x=1x2x2

f'x=0

x2x2=1

2x2=x

{x02x2=x2

x=1[2;2].

Ta có f2=2f1=2f2=2

m=2.

Câu 11.

A. m=24.

B. m=12.

C. m=9.

D. m=1.

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt t=cosx1t1.

Khi đó, bài toán trở thành Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số gt=2t392t2+3t+12 trên đoạn 1;1.

Đạo hàm g't=6t29t+3

g't=0t=11;1t=121;1

Ta có g1=9g12=98g1=1

min[1;1]g(t)=g(1)=-9

minxf(x)=9.

Câu 12.

A. Hàm số có giá trị lớn nhất là -5 nhưng không có giá trị nhỏ nhất.

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất nhưng có giá trị nhỏ nhất là -5.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 5 và có giá trị nhỏ nhất là -5.

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có f'x=3x2+1+sinx>0,x.

Suy ra hàm số fx đồng biến trên 0;+.

Khi đó hàm số không có giá trị lớn nhất nhưng có giá trị nhỏ nhất là min0;+fx=f0=5 .

Câu 13.

A. M=0.

B. M=9.

C. M=55.

D. M=110.

Đáp án: C

Giải thích:

Xét hàm số g(x) = - x2 – 4x + 5 liên tục trên đoạn [-6; 6].

Đạo hàm:

g'x=2x4

g'(x)=0

x=26;6.

Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận xét. Bài này rất dễ sai lầm vì không để ý hàm trị tuyệt đối không âm.

Câu 14.

A. M=2.

B. M=17.

C. M=34.

D. M=68

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm số fx xác định và liên tục trên đoạn 4;4.

● Nếu x1;2 thì x23x+20 nên suy ra fx=x2+2x2.

Đạo hàm

f'x=2x+2f'x=0

x=11;2.

Ta có f1=1f2=2.

● Nếu x4;12;4 thì x23x+20 nên suy ra x23x+20.

Đạo hàm f'x=2x4f'x=0

x=24;12;4 .

Ta có f4=34f1=1f2=2f4=2.

So sánh hai trường hợp, ta được max4;4fx=f4=34.

Câu 15.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1 và 1.

Đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy:

fx2,xf0=2 nên GTLN của hàm số bằng 2

fx1,x và vì limxfx=1 nên không tồn tại x0 sao cho fx0=1, do đó hàm số không có GTNN.

Có thể giải thích cách khác: y' đổi dấu qua và tồn tại nên giá trị lớn nhất của hàm số bằng .

Câu 16. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 1.

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .

Đáp án: A

Giải thích:

A sai vì hàm số có 2 điểm cực trị.

B sai vì hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 1 .

C sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .

D Đúng.

Câu 17.

A. M=2.

B. M=f0.

C. M=3.

D. M=1.

Đáp án: C

Giải thích:

Từ đồ thị hàm số y=fx trên đoạn 2;4 ta suy ra đồ thị hàm số fx trên 2;4 như hình vẽ.

Do đó max2;4fx=3 tại x=1.

Câu 18.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án: C

Giải thích:

Nhận thấy trên đoạn 2;3 đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ 3;4.

giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn 2;3 bằng 4

Câu 19.

A. m=5,M=0.

B. m=5,M=1.

C. m=1,M=0.

D. m=2,M=2.

Đáp án: B

Giải thích:

Nhận thấy trên đoạn 2;2

● Đồ thị hàm số có điểm thấp nhất có tọa độ 2;51;5

giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn 2;2 bằng 5.

● Đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ 1;12;1

giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn 2;2 bằng -1

Câu 20.

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1

(II). Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2

(III). Hàm số có ba điểm cực trị

(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2

Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án: B

Giải thích:

Xét trên 0;1 ta thấy đồ thị đi xuống (từ trái sang phải) nên hàm số nghịch biến. Do đó (I) đúng

Xét trên 1;2ta thấy đồ thị đi lên, rồi đi xuống, rồi đi lên. Do đó (II) sai.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy có ba điểm cực trị. Do đó (III) đúng.

Hàm số không có giá trị lớn nhất trên . Do đó (IV) sai.

Vậy có 2 mệnh đề đúng.

Câu 21.

A. m=2.

B. m=0.

C. m=2.

D. m=1.

Đáp án: A

Giải thích:

Đạo hàm f'x=11x22x+1x=x212x2x+1x

f'(x)=0[x=10;+x=10;+

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta tìm được giá trị nhỏ nhất của hàm số là f1=2 .

Câu 22.

A. a=2.

B. a=6.

C. a=0.

D. a=4.

Đáp án: D

Giải thích:

Đạo hàm f'x=3x26xf'x=0

x=01;1x=21;1

Ta có f1=a2f0=af1=a4

min1;1fx=f1=a4.

Theo bài ra: min1;1fx=0a4=0a=4.

Câu 23.

A. m=±1.

B. m=±7.

C. m=±2.

D. m=±3.

Đáp án: D

Giải thích:

Đạo hàm f'x=3x2+m2+1>0,x

Suy ra hàm số fx đồng biến trên [0;2]

min0;2fx=f0=m22.

Theo bài ra: min0;2fx=7m22=7

m=±3.

Câu 24.

A. 0<m2

B. 2<m4

C. m0

D. m>4

Đáp án: D

Giải thích:

Đạo hàm f'x=1mx+12

Suy ra hàm số fx là hàm số đơn điệu trên đoạn 1;2 với mọi m1.

Khi đó min1;2y+max1;2y=f1+f2

=m+12+m+23=163

5m6=256m=5

Vậy m=5 là giá trị cần tìm và thỏa mãn điều kiện .

Câu 25.

A. m1;3.

B. m1;354.

C. m1;5.

D. m1;3.

Đáp án: C

Giải thích:

Đạo hàm f'x=2mx2x+1xx+1

f'(x)=0x=2m

x=4m2[0;4],m>1.

Lập bảng biến thiên, ta kết luận được

maxx0;4fx=f4m2=m2+4.

Vậy ta cần có

m2+4<3m<5

m>1m1;5.

Câu 26.

A. 2S.

B. 4S.

C. 2S.

D. 4S.

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi a,b>0 lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.

Diện tích của hình chữ nhật: S=ab .

Chu vi hình chữ nhật: P=2a+b=2a+2Sa.

Khảo sát hàm fa=2a+2Sa trên 0;+, ta được minfa=4S khi a=S.

Chọn B.

Cách 2. Ta có P=2a+b2.2ab

=4ab=4S.

Dấu ''='' xảy ra a=b.

Câu 27.

A. Smax=80cm2.

B. Smax=100cm2.

C. Smax=160cm2.

D.Smax=200cm2.

Đáp án: C

Giải thích:

Hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 12-2x(cm) và chiều cao xcm với 0<x<6.

Do đó thể tích khối hộp

V=122x2.x

=4x348x2+144x.

Xét hàm fx=4x348x2+144x trên 0;6, ta được max0;6fx=f2=128.

Vậy với x=2cm thể tích khối hộp lớn nhất.

Câu 28.

A. 3,0km.

B. 7,0km.

C. 4,5km.

D. 2,1km.

Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Đặt BM=xkm 0x7

{AM=x2+25kmMC=7xkm.

Thời gian chèo đò từ A đến M là: tAM=x2+254h.

Thời gian đi bộ từ M đến C là:tMC=7x6h.

Thời gian người canh hải đăng đi từ A đến C là

t=tAM+tMC

=x2+254+7x6 h.

Xét hàm số fx=x2+254+7x6 trên 0;7, ta được min0;7fx=f25=14+5512.

Vậy người đó đến kho nhanh nhất khi vị trí của điểm M cách B một khoảng x=254,5km.

Câu 29.

A. ar=1.

B. ar=2.

C. ar=3.

D. ar=4.

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi x là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn 0<x<60 .

Suy ra chiều dài đoạn còn lại là 60x.

Chu vi đường tròn: 2πr=xr=x2π

Diện tích hình tròn:S1=π.r2=x24π.

Diện tích hình vuông:S2=60x42.

Tổng diện tích hai hình:

S=x24π+60x42

=(4+π).x2120πx+3600π16π

Đạo hàm: S'=4+π.x60π8π;S'=0

x=60π4+π;S''=4+π8π>0

Suy ra hàm S chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại x=60π4+π

Do đó S đạt giá trị nhỏ nhất tại x=60π4+π

Với x=60π4+π

r=30(4+π)8a=240(4+π).4

ar=240120=2

Câu 30.

A. minL=62 cm.

B. minL=932 cm.

C. minL=732 cm.

D. minL=92 cm.

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt EB=a>0 như hình vẽ EF=aAE=6a.

Trong tam giác vuông AEF

cosAEF^=6aa

cosFEB^=a6a (hai góc bù nhau).

Ta có ΔBEG=ΔFEG

Trong tam giác vuông EFG

EG=EFcosFEG^=a3a3

FEG^=BEG^=12FEB^

cosFEB^=a6acosFEG^=a3a.

Xét hàm fa=a3a3 với , ta được minfa đạt tại a=92EG=932.

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -x2 + 4 là

A. 0

B. 4

C.2

D. Không có đáp án.

Đáp án: B

Giải thích:

Tập xác định: D = R. Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó giá trị lớn nhất của hàm số f(x) là 4 đạt được khi x = 0. Chọn đáp án B.

Câu 32.

A. 3/2

B. 11/4

C. 3

D. 5

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12.

Câu 33.

A. 1

B. 5

C. 0

D. Không có đáp án.

Đáp án: D

Giải thích:

Tập xác định: D = R \ {1}

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

=> không tồn tại x thỏa mãn. Do đó hàm số không có giá trị lớn nhất.

Câu 34.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy GTLN của hàm số trên [0; 3] là 250/27 đạt được khi x = 5/6.

Câu 35.

A. 150

B. 175

C. 300

D. 225

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có x là số căn hộ. Rõ ràng x phải thỏa mãn điều kiện 0 ≤ x ≤ 300. Chi phí bảo trì tòa nhà C(x) = 4000 - 14x + 0,04x2

Ta phải tìm 0 ≤ xo ≤ 300 sao cho C(xo) có giá trị nhỏ nhất.

Ta có C'(x) = -14 + 0,08x, 0 ≤ x ≤ 300. C'(x) = 0 <=> x = 175

Trên đoạn [0; 300] ta có C(0) = 4000; C(175) = 2775; C(300) = 3400

Từ đó ta thấy C(x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 175. Chọn đáp án B

Câu 36.

P(x) = -8x2 + 3200x - 80000

Hỏi lợi nhuận tối đa họ có thể đạt được là bao nhiêu?

A. 150000

B. 220000

C. 292000

D. 250000

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có x ∈ (0; 250) ,P’(x) = -16x+3200.

Khi đó P’(x)=0 ⇔ -16x + 3200 = 0 ⇔ x = 200 (loại).

P(0)= - 8000; P(250) = 292 000

Do đó lợi nhuận tối đa họ thu được là P(250)=292000.

Câu 37.

A. x = -2.

B. x = 0 .

C. x = -1 .

D. x = 1 .

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Đặt y = f(x) = x3 - 3x2 - 1

Các dạng bài tập về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải Ta đang xét trên đoạn [-2;1] nên loại x = 2

Ta có f(-2) = -21; f(0) = -1; f(1) = -3. Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;1] là –1, tại x = 0.

Câu 38.

A. -4

B. 1

C. 4

D. -1

Đáp án: B

Giải thích:

Xét hàm số y = x3 + 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [-4;4].

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y(1) = -4, y(-3) = 28; y(4) = 77; y(-4) = 21

GTNN của hàm số y = X3 - 9x + 1 trên đoạn [-4;4] là -4 khi x= 1

Câu 39.

A. M = 0

B. M = 9

C. M = 55

D. M = 110

Đáp án: C

Giải thích:

Xét hàm số g(x) = -x2 - 4x + 5 liên tục trên đoạn [-6;6].

Đạo hàm g'(x) = -2x - 4 → g'(x) = 0 ⇔ x = -2 ∈ [-6;6]

Lại có Các dạng bài tập về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải

Ta có:Các dạng bài tập về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải

Các dạng bài tập về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải

Câu 40.

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bảng biến thiên

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

Các câu hỏi Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Đường tiệm cận có đáp án

Trắc nghiệm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thi của hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án

Trắc nghiệm Hàm lũy thừa có đáp án

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.