
Anonymous
0
0
TOp 40 câu Trắc nghiệm Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức (có đáp án 2022) - Toán 8
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức
Bài 1:
A.
B. x + 1
C. x – 1
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
=
=
Bài 2:
, ta được kết quả là:
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 3:
Số giá trị của x Z để B Z là:
A. 3
B. 0
C. 2
D. -2
Đáp án: C
Giải thích:
x - 2 |
1 |
-1 |
x |
3 (t/m) |
1 (t/m) |
Điền biểu thức thích hợp vào ô trống
A.
B. x+ 1
C. x
D. 1
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 5:
với x là một số nguyên. Chọn câu đúng.
A. Giá trị của N luôn là số nguyên
B. Giá trị của N luôn là số nguyên dương
C. Giá trị của N luôn bằng 0
D. Giá trị của N luôn không âm
Đáp án: A
Giải thích:
ĐK x ≠ 2
Đặt x – 1 = t.
Ta có x = t +1; x – 2 = t – 1
Do đó
Thay x – 1 = t ta được
N = -(x – 1) – 1 = -x
Vì x là số nguyên nên giá trị của N cũng luôn là số nguyên
Bài 6:
Điều biểu thức thích hợp vào chỗ trống.
A. -x + 2
B. x – 2
C. -x – 2
D. x + 2
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 7:
Với giá trị nào của x thì B xác định
A. x ≠ {0; 2}
B. x ≠ {-2; 0; 2}
C. x ≠ {-2; 2}
D. x ≠ {0; 2}
Đáp án: B
Giải thích:
Phân thức B =
xác định khi
Bài 8:
Rút gọn B ta được
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 9:
Tìm xZ để P + 1Z
A. x {-23; -5; -3; 15}
B. x{-23; -5; -3}
C. x{5; -5; -3; 15}
D. x{-23; 15}
Đáp án: A
Giải thích:
x + 4 |
-1 |
1 |
-19 |
19 |
x |
-5(tm) |
-3 (tm) |
-23 (tm) |
15(tm) |
P + 1 |
-21 |
17 |
-3 |
-1 |
Vậy x {-23; -5; -3; 15} thì P + 1 Z
Bài 10:
N =
Rút gọn N ta được
Đáp án: B
Giải thích:
Phân thức
Bài 11:
Tính giá trị biểu thức khi
A. A =
B. A = 1
C. A =
D. A = -
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 12:
Rút gọn C ta được
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có
Bài 13:
Tìm x để Q = x – 1
A. x = 0; x = 4
B. x = 4
C. x = 0
D. không có x
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 14:
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 15:
với x ≠ ±1. Rút gọn D ta được
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 16:
Biểu thức rút gọn của P là
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 17:
được biến đổi thành phân thức đại số là
A.
B. x + 1
C. x – 1
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Bài 18:
Biểu thức rút gọn của Q là
Đáp án: D
Giải thích:
ĐK: x ≠ ±3
Bài 19:
ta được kết quả là:
A. -y(x – y)
B. y(x – y)
C. y(x + y)
D. -y(x + y)
Đáp án: D
Giải thích:
ĐKXĐ: x ≠0; y ≠ 0; x ≠ y.
Ta có:
=
= -y(x + y)
Bài 20:
Rút gọn M ta được
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 21:
Tính M khi x =
A. M = 2
B. M =
C. M = 3
D. M =
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 22:
Rút gọn P ta được
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 23: Biến đổi biểu thức
thành phân thức đại số là ?
A. ( x - 1 )2
B. - ( x - 1 ;)2
C. ( x + 1 )2
D. - ( x + 1 )2
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Bài 24: Với giá trị nào của x thì phân thức
xác định ?
A. x = 2.
B. x ≠ -2.
C. x > 2.
D. x ≤ 2.
Đáp án: B
Giải thích:
Giá trị của phân thức xác định khi và chỉ khi 2x + 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ - 2.
Bài 25: Giá trị của biểu thức
tại x=1 là ?
A. A = 1.
B. A = - 2.
C. A = - 1.
D. Đáp án khác.
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện xác định của phân thức là: x - 1 ≠ 0 và x + 1 ≠ 0 hay x ≠ 1 và x ≠ -1
Tại x = 1 thì phân thức đã cho không xác định nên không thể tính được giá trị của biểu thức tại x = 1 .
Bài 26: Giá trị nào sau đây của x để giá trị phân thức
là nguyên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện xác định của phân thức: x ≠ -3
Để nguyên ⇒ x + 3 là ước của -5 hay x + 3 ∈ {-5;-1;1;5}
Với x + 3 = -5 ⇔ x = - 8 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Với x + 3 = -1 ⇔ x = - 4 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Với x + 3 = 1 ⇔ x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Với x + 3 = 5 ⇔ x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy đáp án B là đáp án đúng
Bài 27: Giá trị nào sau đây của x để giá trị phân thức
là nguyên
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện xác định của phân thức: x ≠ -1
Để nguyên ⇒ x + 1 là ước của -1 hay x + 1 ∈ {-1;1}
Với x + 1 = -1 ⇔ x = - 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Với x + 1 = 1 ⇔ x = 0 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy đáp án D là đáp án đúng
Bài 28: Giá trị nào sau đây của x để giá trị phân thức
là nguyên
A. 4
B. -4
C. 7
D. 14
Đáp án: C
Giải thích:
ĐKXĐ: x ≠ 0
Để nguyên ⇒ x là ước của -7 hay x ∈ {-7;-1;1;7}
Với các giá trị x = {-7;-1;1;7} thì phân thức
nhận giá trị nguyên
Vậy đáp án C là đáp án đúng
Bài 29: Giá trị nào sau đây của x để giá trị phân thức
là nguyên
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Đáp án: A
Giải thích:
ĐKXĐ: x ≠ -1/2
Để nguyên ⇒ 2x + 1 là ước của -7 hay 2x + 1 ∈ {-7;-1;1;7}
Với 2x + 1 = -7 ⇔ 2x = - 8 ⇔ x = -4 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Với 2x + 1 = -1 ⇔ 2x = - 2 ⇔ x = -1 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Với 2x + 1 = 1 ⇔ 2x = 0 ⇔ x = 0 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Với 2x + 1 = 7 ⇔ 2x = 6⇔ x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy đáp án A là đáp án đúng
Bài 30: Giá trị nào sau đây của x để giá trị phân thức
là nguyên
A. -1
B. 17
C. 0
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
ĐKXĐ: x ≠ -1/3
Để nguyên ⇒ 3x + 1 là ước của 9 hay 3x + 1 ∈ {-9;-3;-1;1;3;9}
Bài 31: Với giá trị nào của x để 
A. 1
B. 2
C. - 5
D. -3
Đáp án: C
Giải thích:
ĐKXĐ: x ≠ 3
Bài 32: Rút gọn biểu thức 
A. - x(x + y)
B. -x
C. x(x + y)
D. x(x - y)
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 33: Với giá trị nào của x để 
A. 5
B. -5
C. 2
D. -2
Đáp án: B
Giải thích:
ĐKXĐ: x ≠ - 2
Bài 34: Với giá trị nào của x để 
A. 1
B. 2
C. -1/2
D. -3/2
Đáp án: C
Giải thích:
ĐKXĐ: x ≠ -1; x ≠ 0.
Ta có:
Bài 35: Với giá trị nào của x để 
A. 7
B. 5
C. 3
D. -1
Đáp án: A
Giải thích:
ĐKXĐ: x ≠ 3; x ≠ 5.
Ta có:
Bài 36: Kết quả rút gọn biểu thức
bằng
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 37: Rút gọn biểu thức 
A. x - 1
B. x + 1
C. 1
D. x
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 38: Kết quả rút gọn biểu thức
bằng
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 39: Kết quả rút gọn biểu thức
bằng
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 40: Kết quả rút gọn biểu thức
bằng
Đáp án: B
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 có đáp án
Trắc nghiệm Mở đầu về phương trình có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải có đáp án