
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Bất phương trình một ẩn (có đáp án 2023) - Toán 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Bất phương trình một ẩn
Bài giảng Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Bất phương trình một ẩn
Bài 1:
B = nhận giá trị âm?
A. x < -2
B. x < 2 hoặc x > 3
C. x > 2
D. 2 < x < 3
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: B = < 0
Vậy với thì B âm.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 2:
A. x > 4 - 2
B. x > -4 + 2
C. x > -4 -2
D. x > 4 + 2
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có x - 2 > 4, chuyển -2 từ vế trái sang
vế phải ta được x > 4 + 2.
Bài 3:
x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?
A. 2x + 1 > 5
B. 7 - 2x < 10 - x
C. 2 + x < 2 + 2x
D. -3x > 4x + 3
Đáp án: D
Giải thích:
+ Thay x = -3 vào bất phương trình 2x + 1 > 5 ta được
2. (-3) + 1 > 5 -5 > 5 (vô lý)
nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 5.
+ Thay x = -3 vào bất phương trình 7 - 2x < 10 - x ta được
7 - 2. (-3) < 10 - (-3)
13 < 13 (vô lý) nên x = -3
không là nghiệm của bất phương trình 7 - 2x < 10 - x.
+ Thay x = -3 vào bất phương trình 2 + x < 2 + 2x ta được
2 + (-3) < 2 + 2. (-3)
-1 < -4 (vô lý) nên x = -3
không là nghiệm của bất phương trình 2 + x < 2 + 2x.
+ Thay x = -3 vào bất phương trình -3x > 4x + 3 ta được
-3. (-3) > 4. (-3) + 3
9 > -9 (luôn đúng) nên x = -3
là nghiệm của bất phương trình -3x > 4x + 3.
Bài 4:
bất phương trình x ≥ 8 trên trục số, ta được?
Đáp án: C
Giải thích:
Ta biểu diễn x ≥ 8 trên trục số như sau:
Bài 5:
A. x >-
B. x >
C. x < -
D. x >
Đáp án: C
Giải thích:
(x + 2)2 < x + x2 - 3
x2 + 4x + 4 < x + x2 - 3
(x2 - x2) + (4x - x) + 4 + 3 < 0
3x + 7 < 0
x <
Vậy x < - .
Bài 6:
A. 2x + 1 > -5
B. 7 - 2x ≤ 10 - x
C. 3x - 2 ≤ 6 - 2x
D. -3x > 4x + 3
Đáp án: A
Giải thích:
Thay x = -3 vào từng bất phương trình ta được:
Đáp án A: 2. (-3) + 1 = -5 > -5 (vô lí)
nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình.
Đáp án B: VT = 7 - 2. (-3) = 13, VP = 10 - (-3) = 13
nên 13 ≤ 13 (đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.
Đáp án C: VT = 3. (-3) - 2 = -11, VP = 6 - 2. (-3) = 12
nên -11 ≤ 12 (đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.
Đáp án D: VT = -3. (-3) = 9, VP = 4. (-3) + 3 = -9
nên 9 > -9 (đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.
Bài 7:
A. x < 4 - 2
B. x < -4 + 2
C. x < -4 - 2
D. x > 4 + 2
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: -x - 2 > 4, chuyển -2 từ vế trái sang vế phải
ta được: -x > 4 + 2
Nhân cả hai vế với -1 ta được: x < -4 - 2.
Bài 8:
A. Bất phương trình vô nghiệm
B. Bất phương trình vô số nghiệm x R
C. Bất phương trình có tập nghiệm S =
D. Bất phương trình có tập nghiệm S =
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có (x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25
x2 + 7x + 12 > x2 + 7x - 18 + 25
x2 + 7x + 12 - x2 - 7x + 18 - 25 > 0
5 > 0
Vì 5 > 0 (luôn đúng) nên bất phương trình có vô số nghiệm x R.
Bài 9:
A. x > 3
B. x ≤ 3
C. x - 1 > 2
D. x - 1 < 2
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có x - 2 < 1
x - 2 + 1 < 1 + 1
x - 1 < 2
Chuyển vế -2 từ vế trái sang vế phải thì phải đổi dấu ta được
Bpt x < 1 + 2
x < 3 nên loại đáp án A và B.
Bài 10:
(x + 3) (x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25 là?
A. x > 0
B. Mọi x
C. x < 0
D. x < 1
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: (x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25
x2 + 7x + 12 > x2 + 7x - 18 + 25
x2 + 7x + 12 - x2 - 7x + 18 - 25 > 0
5 > 0
Vì 5 > 0 (luôn đúng) nên bất phương trình vô số nghiệm x R.
Bài 11:
A. x < 2
B. x > 2
C. x < -2
D. x < 4
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: x + 3 < 1
x + 3 + (-3) < 1 + (-3)
x < -2.
Bài 12:
Đáp án: D
Giải thích:
Ta biểu diễn x > 8 trên trục số như sau:
Bài 13:
P = có giá trị không lớn hơn 1?
A. x ≥ -1
B. x < 1
C. x > -1
D. x < -1
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 14:
biểu thức (x + 1)2 - 4 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 3)2?
A. x <
B. x >
C. x ≤
D. x ≥
Đáp án: C
Giải thích:
Từ giả thiết suy ra (x + 1)2 - 4 ≤ (x - 3)2
x2 + 2x + 1 - 4 ≤ x2 - 6x + 9
x2 + 2x + 1 - 4 - x2 + 6x - 9 ≤ 0
8x ≤ 12
x ≤
Vậy x ≤ là giá trị cần tìm.
Bài 15:
A. -2 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
B. x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
C. x ≥ 3
D. x ≤ -2.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có (x2 - 4)(x - 3) ≥ 0
(x - 2)(x + 2)(x - 3) ≥ 0
Ta có
x - 2 = 0 x = 2; x - 3 = 0
x = 3; x + 2 = 0 x = -2
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có
(x2 - 4)(x - 3) ≥ 0
-2 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
Câu 16:
A. x > 3 + 5
B. x > -5 + 3
C. x > -5 - 3
D. x > 5 - 3
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có x - 5 > 3, chuyển -5 từ vế trái sang vế phải ta được x > 3 + 5.
Câu 17:
A. x > 8
B. x >11
C. x - 2 > 9
D. x - 2 < 9
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có x - 3 < 8 ⇔ x - 3 + 1 < 8 + 1 ⇔ x - 2 < 9
Chuyển vế -3 từ vế trái sang vế phải thì phải đổi dấu ta được
Bpt ⇔ x < 8 + 3 ⇔ x < 11 ⇒ loại đáp án A và B.
Câu 18:
Đáp án: C
Giải thích:
1 - 3x ≥ 2 - x
⇔ 1 - 3x + x - 2 ≥ 0
⇔ -2x - 1 ≥ 0
⇔ -2x - 1
⇔ x ≤ -
Vậy nghiệm của bất phương trình S =
Câu 19:
Đáp án: B
Giải thích:
Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ -.
Câu 20:
A. 2x + 1 > 5
B. 7 - 2x < 10 - x
C. 2 + x < 2 + 2x
D. -3x > 4x + 3
Đáp án: D
Giải thích:
+ Thay x = -3 vào bất phương trình 2x + 1 > 5 ta được
2. (-3) + 1 > 5 ⇔ -5 > 5 (vô lý) nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 5.
+ Thay x = -3 vào bất phương trình 7 - 2x < 10 - x ta được
7 - 2. (-3) < 10 - (-3) ⇔ 13 < 13 (vô lý) nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 7 - 2x < 10 - x.
+ Thay x = -3 vào bất phương trình 2 + x < 2 + 2x ta được
2 + (-3) < 2 + 2. (-3) ⇔ -1 < -4 (vô lý) nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình 2 + x < 2 + 2x.
+ Thay x = -3 vào bất phương trình -3x > 4x + 3 ta được
-3. (-3) > 4. (-3) + 3 ⇔ 9 > -9 (luôn đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình -3x > 4x + 3.
Câu 21:
A. 2x + 1 > -5
B. 7 - 2x ≤ 10 - x
C. 3x - 2 ≤ 6 - 2x
D. -3x > 4x + 3
Đáp án: A
Giải thích:
Thay x = -3 vào từng bất phương trình ta được:
Đáp án A: 2. (-3) + 1 = -5 > -5 (vô lí) nên x = -3 không là nghiệm của bất phương trình.
Đáp án B: VT = 7 - 2. (-3) = 14, Vp = 10 - (-3) = 13 nên 13 ≤ 13 (đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.
Đáp án C: VT = 3. (-3) - 2 = -11, VP = 6 - 2. (-3) = 12 nên -11 ≤ 12 (đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.
Đáp án D: VT = -3. (-3) = 9, VP = 4. (-3) + 3 = -9 nên 9 > -9 (đúng) nên x = -3 là nghiệm của bất phương trình.
Câu 22:
A. m ≥ 1
B. m ≤ 1
C. m > -1
D. m < -1
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: x - 2 = 3m + 4 ⇔ x = 3m + 6
Theo đề bài ta có x > 3 ⇔ 3m + 6 > 3 ⇔ 3m > -3 ⇔ m > -1
Câu 23:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Đáp án: A
Giải thích:
⇔ 6(x + 4) - 30x + 150 < 10(x + 3) - 15(x - 2)
⇔ 6x + 24 - 30x + 150 < 10x + 30 - 15x + 30
⇔ 6x - 30x - 10x + 15x < 30 + 30 - 24 - 150
⇔ -19x < -114
⇔ x > 6
Vậy S = {x > 6}
Nghiệm nguyên nhỏ nhất là x = 7.
Câu 24:
A. -5
B. 6
C. -6
D. 5
Đáp án: A
Giải thích:
Nghiệm nguyên lớn nhất là x = -5.
Câu 25:Bất phương trình (x + 2)2 < x + x2 - 3 có nghiệm là?
Đáp án: C
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax + b có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án
Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án
Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) có đáp án