
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án 2022) - Toán 8
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài: Ôn tập Chương 1
Bài 1:
A. (x – y)3
B. (2x – y)3
C. x3 – (2y)3
D. (x – 2y)3
Đáp án: D
Giải thích:
x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
= x3 – 3.x2.(2y) + 3.x.(2y)2 – (2y)3
= (x – 2y)3
Bài 2:
A. 4x2 – x – 1
B. 4x2 + x – 1
C. 4x2 + x + 1
D. 4x2 – x + 1
Đáp án: A
Giải thích:
A =
=
=
=
=
Bài 3:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy x = 1 hoặc x = 3 hoặc x = -1
Vậy có ba giá trị của x thỏa mãn đề bài
Bài 4:
x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + a.x + 2).
Khi đó giá trị của a là:
A. 5
B. -6
C. -5
D. 6
Đáp án: A
Giải thích:
+) x3 + 7x2 + 12x + 4
= x3 + 6x2 + x2 + 12x + 8 – 4
= (x3 + 6x2 + 12x + 8) + (x2 – 4)
= (x3 + 3.2.x2 + 3.22.x + 23) + (x2 – 4)
= (x + 2)3 + (x – 2)(x + 2)
= (x + 2)((x + 2)2 + x – 2)
= (x + 2)(x2 + 4x + 4 + x – 2)
= (x + 2)(x2 + 5x + 2)
Bài 5:
Biểu thức điền vào dấu ba chấm là
A. 2x + 12
B. 4x – 12
C. x + 3
D. 4x + 12
Đáp án: D
Giải thích:
4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x)2 – 52 – (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x – 5)(2x + 5) – (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x- 5)(2x + 5) + (2x + 7)(2x – 5)
= (2x – 5)(2x + 5 + 2x + 7)
= (2x – 5)(4x + 12)
Biểu thức cần điền là 4x + 12
Bài 6:
12x3y2z2 – 18x2y2z4 = …(2x – 3z2)
A. 6xy2z2
B. 6x2y2z2
C. 6y2z2
D. 6x3y2z2
Đáp án: B
Giải thích:
12x3y2z2 – 18x2y2z4
= 6x2y2z2.2x – 6x2y2z2.3z2
= 6x2y2z2(2x – 3z2)
Vậy đơn thức điền vào chỗ trống là: 6x2y2z2
Bài 7:
chọn câu đúng
A. xS – S = x6 – 1
B. xS – S = x6
C. xS – S = x6 + 1
D. xS – S = x7 – 1
Đáp án: A
Giải thích:
xS = x.( 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5)
= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6
=> xS – S
= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 - 1 - x - x2 - x3 - x4 - x5
= x6 – 1
Bài 8:
A. x2 + 4x – y2 + 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)
B. (2x2 – y)2 – 64y2 = (2x2 – 9y)(2x2 + 7y)
C. -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3 = (2y – x)3
D. x8 – y8 = (x4)2 – (y4)2 = (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)
Đáp án: D
Giải thích:
+) x2 + 4x – y2 + 4
= (x2 + 4x + 4) – y2
= (x2 + 2.2.x +22) – y2
= (x + 2)2 – y2
= (x + 2 + y)(x + 2 – y)
+) (2x2 – y)2 – 64y2
= (2x2 – y)2 – (8y)2
= (2x2 – y – 8y)(2x2 – y + 8y)
= (2x2 – 9y)(2x2 +7y)
+) -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3
= (-x)3 + 3.x2.2y + 3(-x)(2y)2 + (2y)3
= (-x + 2y)3
= (2y – x)3
+) x8 – y8
= (x4)2 – (y4)2
= (x4 + y4)(x4 – y4)
= (x4 + y4)(x2 + y2)(x2 – y2)
= (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)(x – y)
Nên A, B, C đúng, D sai
Bài 9:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Đáp án: D
Giải thích:
2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0
4x4 – 6x3 – 4x4 + 6x3 – 2x2 = 0
-2x2 = 0
x = 0
Vậy x = 0
Có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài
Bài 10:
A. x2 – 2x – 4y2 – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)
B. x2 + y2x + x2y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
+) x2 – 2x – 4y2 – 4y
= (x2 – 4y2) – (2x + 4y)
= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)
= (x – 2y – 2)(x + 2y)
+) x2 + y2x + x2y + xy – x – y
= (x2 + xy) + (y2x + x2y) – (x + y)
= x(x + y) + xy(y + x) – (x + y)
= (x + xy – 1)(x + y)
Vậy A, B đều đúng
Bài 11:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
Đáp án: D
Giải thích:
(x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49
((x + 5) – (x – 2))2 = 49
(x + 5 – x + 2)2 = 49
72 = 49
Vậy với mọi x đều thỏa mãn
Bài 12:
A = x2 – x + 1 là:
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 13:
A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:
A. -16x – 3
B. -3
C. -16x
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích:
A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x)
= 2x.3x – 2x.1 – 6x.x – 6x.1 – 3 + 8x
= 6x2 – 2x – 6x2 – 6x – 3 + 8x
= -3
Bài 14:
A. 1 – 2x
B. x – x2
C. x2 – x
D. x2 + x
Đáp án: B
Giải thích:
x(1 – x) = x.1 – x.x = x – x2
Bài 15:
B = -9x2 + 2x - là:
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 16:
A. 12x8 + 21x5
B. 12x8 + 21x6
C. -12x8 + 21x5
D. -12x8 – 21x5
Đáp án: D
Giải thích:
(4x5 + 7x2).(-3x3)
= 4x5.(-3x3) + 7x2.(-3x3)
= -12x8 – 21x5
Bài 17:
B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
A. x – 8
B. 8 – 4x
C. 8 – x
D. 4x – 8
Đáp án: D
Giải thích:
B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
B = (x – 2)(x2 + x.2 + 22) – x(x2 – 1) + 3x
B = x3 – 23 – x.x2 + x.1 + 3x
B = x3 – 8 – x3 + x + 3x
B = 4x – 8
Bài 18:
Đáp án: A
Giải thích:
16x2 – 4x +
=
=
Bài 19:
thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là
A. 2
B. -1
C. 1
D. 0
Đáp án: D
Giải thích:
Vậy x = -1 hoặc x = 1
Tổng các giá trị của x là 1 + (-1) = 0
Bài 20:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
A. (5x – 2y)(x + 4y)
B. (5x + 4)(x – 2y)
C. (x + 2y)(5x – 4)
D. (5x – 4)(x – 2y)
Đáp án: C
Giải thích:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
= (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)
= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y)
= (5x – 4)(x + 2y)
Bài 21:
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:
A. 36
B. 42
C. 48
D. 56
Đáp án: B
Giải thích:
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x
= x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x
= (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x)
= x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)
= (x3 – x + 1)(x3 – x)
Tại x3 – x = 6,
ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42
Bài 22:
Giá trị của y là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án: B
Giải thích:
3y2 – 3y(y – 2) = 36
3y2 – 3y.y – 3y(-2) = 36
3y2 – 3y2 + 6y = 36
6y = 36
y = 6
Bài 23: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) là ?
A. x + 1.
B. 4.
C. - 4
D. 1 - x
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) = ( 2x.x + 3.x ) - ( 4.x + 4.1 ) - ( 2x.x - 1/2.2x )
= 2x2 + 3x - 4x - 4 - 2x2 + x = - 4.
Bài 24: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) bằng ?
A. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2xy2
B. - 1/3x4y + 1/2x2y2 + 2xy2
C. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y3
D. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) = ( - 1/6xy ).2x3 - 3xy( - 1/6xy ) + 12x( - 1/6xy )
= - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y
Bài 25: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) ?
A. 2/5x3y2 + xy2 + 2x2y.
B. 2/5x3y2 - 2x2y + 2xy2.
C. 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2.
D. 2/5x3y2 - 2x2y - 2xy2.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) = 2/5xy.x2y - 2/5xy.5x + 2/5xy.10y
= 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2.
Bài 26: Kết quả của phép tính ( x - 2 )( x + 5 ) bằng ?
A. x2 - 2x - 10.
B. x2 + 3x - 10
C. x2 - 3x - 10.
D. x2 + 2x - 10
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 )
= x2 + 5x - 2x - 10 = x2 + 3x - 10.
Bài 27: Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là ?
A. 28x - 3.
B. 28x - 5.
C. 28x - 11.
D. 28x - 8.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) = 5x( x + 3 ) - ( x + 3 ) - x( 5x - 4 ) + 2( 5x - 4 )
= 5x2 + 15x - x - 3 - 5x2 + 4x + 10x - 8 = 28x - 11
A. 2xy.
B. xy.
C. - 2xy.
D. 1/2xy.
Đáp án: B
Giải thích:
Áp dụng hằng đẳng thức ( a - b )2 = a2 - 2ab + b2.
Khi đó ta có A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - 2.1/2x.y + y2 = 1/4x2 - xy + y2.
Suy ra chỗ trống cần điền là xy.
A. 1 - 8x3.
B. 1 - 4x3.
C. x3 - 8.
D. 8x3 - 1.
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng hằng đẳng thức a3 - b3 = ( a - b )( a2 + ab + b2 )
Khi đó ta có ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 ) = ( 2x - 1 )[ ( 2x )2 + 2x.1 + 1 ] = ( 2x )3 - 1 = 8x3 - 1.
Suy ra chỗ trống cần điền là 8x3 - 1.
Bài 30: Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?
B. ( 2y - z )( 4x - 7y )
C. ( 2y + z )( 4x - 7y )
D. ( 2y - z )( 4x + 7y )
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) = 4x( 2y - z ) - 7y( 2y - z ) = ( 2y - z )( 4x - 7y ).
Bài 31: Kết quả nào sau đây đúng?
A. ( 10xy2 ):( 2xy ) = 5xy
B. ( - 3/5x4y5z ):( 5/6x3y2z ) = 18/25xy3
C. ( - 3/4xy2 )2:( 3/5x2y3 ) = 15/16y
D. ( - 3x2y2z ):( - yz ) = - 3x2y
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
+ ( 10xy2 ):( 2xy ) = 5y
⇒ Đáp án A sai.
+ ( - 3/5x4y5z ):( 5/6x3y2z ) = - 18/25xy3
⇒ Đáp án B sai.
+ ( - 3/4xy2 )2:( 3/5x2y3 ) = ( 9/16x2y4 ):( 3/5x2y3 ) = 15/16y
⇒ Đáp án C đúng.
+ ( - 3x2y2z ):( - yz ) = 3x2y
⇒ Đáp án D sai.
Bài 32: Kết quả của phép tính ( - 3 )6:( - 2 )3 là ?
A. 729/8.
B. 243/8.
C. - 729/8.
D. - 243/8.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: ( - 3 )6:( - 2 )3 = 36:( - 23 ) = 729:( - 8 ) = - 729/8.
Bài 33: Đa thức M thỏa mãn xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M là ?
A. M = y + 1/15xy2 + 7/10x2
B. M = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2
C. M = - 1/5y + 1/5x2y + 7/10x2
D. Cả A, B, C đều sai.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M
⇒ M = ( xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y ):( 5xy )
= 1/5y + 1/15xy + 7/10x2.
Bài 34: Kết quả nào sau đây đúng ?
A. ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = - 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2
B. ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 - 2xy + 10y2
C. ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( - 1/3x ) = 6x2 + 3x - 9
D. ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x - 4xy - 2y2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
+ ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2
⇒ Đáp án A sai.
+ ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 - 2xy + 10y2
⇒ Đáp án B đúng.
+ ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( - 1/3x ) = - 6x3 + 3x2 - 9x
⇒ Đáp án C sai.
+ ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x/y - 4xy - 2y2
⇒ Đáp án D sai.
Bài 35: Kết quả của phép chia ( 7x3 - 7x + 42 ):( x2 - 2x + 3 ) là ?
A. - 7x + 14
B. 7x + 14
C. 7x - 14
D. - 7x - 14
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có phép chia
Bài 36: Phép chia x3 + x2 - 4x + 7 cho x2 - 2x + 5 được đa thức dư là ?
A. 3x - 7.
B. - 3x - 8.
C. - 15x + 7.
D. - 3x - 7.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có phép chia
Dựa vào kết quả của phép chia trên,, ta có đa thức dư là - 3x - 8.
Bài 37: Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?
A. x = - 3 hoặc x = 1.
B. x = 3 hoặc x = - 1
C. x = - 3 hoặc x = - 1
D. x = 1 hoặc x = 3.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 ⇔ ( x + 3 )( 2x + 2 ) = 0
Bài 38: Tính ( x + 1/3 )( x - 1/3 )( 9 - 18x ) ta được kết quả ?
A. - 18x3 + 9x2 + 2x - 1
B. - 18x3 + 9x2 - 2x + 1
C. 18x3 + 9x2 + 2x - 1
D. 18x3 - 9x2 - 2x
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: ( x + 1/3 )( x - 1/3 )( 9 - 18x ) = ( x2 - 1/9 )( 9 - 18x ) = x2( 9 - 18x ) - 1/9( 9 - 18x )
= 9x2 - 18x3 - 1 + 2x = - 18x3 + 9x2 + 2x - 1.
Bài 39: Tính ( 2x + y )2 + ( 2x - y )2 ta được kết quả ?
A. 8x2 - 2y2.
B. 8x2 + 2y2
C. 4x2 + 2y2.
D. 4x2 - 2y2
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
( 2x + y )2 + ( 2x - y )2 = 4x2 + 4xy + y2 + 4x2 - 4xy + y2 = 8x2 + 2y2.
Bài 40: Rút gọn biểu thức xn( xn + 1 + yn ) - yn( xn + yn - 1 ) được kết quả là?
A. x2n + 1 - y2n - 1
B. x2n - y2n
C. x2n - y2n - 1
D. xn + 2 - yn
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
xn( xn + 1 + yn ) - yn( xn + yn - 1 ) = xn.xn + 1 + xn.yn - yn.xn - yn.yn - 1
= x2x + 1 + xn.yn - xn.yn - y2n - 1 = x2x + 1 - y2n - 1.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án
Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án
Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án