
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 4 (có đáp án 2023) - Toán 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8 Bài Ôn tập chương 4
Bài 1:
A. 5x + 7 < 0
B. 0x + 6 > 0
C. x2 – 2x > 0
D. x – 10 = 3
Đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ta có:
Đáp án A là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Đáp án B không phải bất phương trình bậc nhất một ẩn vì a = 0.
Đáp án C không phải bất phương trình bậc nhất vì có x2
Đáp án D không phải bất phương trình vì đây là phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 2:
A. x =
B. x = 1,5; x = -
C. x = -1,5; x = -
D. x = 1,5; x =
Đáp án: D
Giải thích:
|5x – 4| = |x + 2|
Bài 3:
phương trình 2x – 8 ≤ 13 – 5x.
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 4:
2(x – 1) – x > 3(x – 1) – 2x – 5 có nghiệm là:
A. Vô số nghiệm
B. x < 3,24
C. x > 2,12
D. Vô nghiệm
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
2(x – 1) – x > 3(x – 1) – 2x – 5
2x – 2 – x > 3x – 3 – 2x – 5
x – 2 > x – 8
-2 > -8 (luôn đúng)
Vậy bất phương trình trên có vô số nghiệm.
Bài 5:
x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2 là
A. x = -3
B. x = 0
C. x = -1
D. x = -2
Đáp án: D
Giải thích:
x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2
5x2 + x + 4x + 12 > 5x2
5x > -12
x > -
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > - .
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn
bất phương trình là x = -2
Bài 6:
bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = 1
B. x = 0
C. x = -1
D. x ≤
Đáp án: B
Giải thích:
(x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0
x2 – 4x + 4 – x2 – 8x + 3 ≥ 0
-12x + 7 ≥ 0
x ≤
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤
Nên số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 0
Bài 7:
A. Vô nghiệm
B. x ≥ 4,11
C. Vô số nghiệm
D. x ≤ -5
Đáp án: D
Giải thích:
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ -5
Bài 8:
phương trình 7,5 – 3|5 – 2x| = -4,5 là
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy nghiệm của phương trình
là x = ; x =
Nên tổng các nghiệm của phương tình là
Bài 9: Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 7 – x < 2x
B. 2x + 3 > 9
C. -4x ≥ x + 5
D. 5 – x > 6x – 12
Đáp án: D
Giải thích:
Thay x = 2 vào từng bất phương trình:
Đáp án A: 7 – 2 < 2.2
5 < 4 vô lý. Loại đáp án A.
Đáp án B: 2.2 + 3 > 9
7 > 9 vô lý. Loại đáp án B
Đáp án C: -4.2 ≥ 2 + 5
-8 ≥ 7 vô lý. Loại đáp án C.
Đáp án D: 5 – 2 > 6.2 - 12
3 > 0 luôn đúng. Chọn đáp án D
Bài 10:
|x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 có số nghiệm là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: |x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 (1)
Xét +) x – 1 = 0 x = 1
+) x – 3 = 0 x = 3
Ta có bảng xét dấu đa thức x – 1 và x – 3 dưới đây
x |
1 3 |
x – 1 |
- 0 + | + |
x – 3 |
- | - 0 + |
+ Xét khoảng x < 1 ta có:
(1) (1 – x) + (3 – x) = 2x – 1
-2x + 4 = 2x – 1
4x = 5 x =
(Không thuộc khoảng đang xét)
+) Xét khoảng ta có:
(1) (x – 1) + (3 – x) = 2x – 1
2 = 2x – 1 x = (TM)
+) Xét khoảng x > 3 ta có:
(1) (x – 1) + (x – 3) = 2x – 1
0.x = 3 (phương trình vô nghiệm)
Vậy phương trình có nghiệm x =
Bài 11:
Đáp án: D
Giải thích:
Vì 7 > 0 nên 7(3x + 5) ≥ 3
3x + 5 > 0
3x > -5
x >
Bài 12:
A. a – 3 > b – 3
B. -3a + 4 > -3b + 4
C. 2a + 3 < 2b + 3
D. -5b – 1 < -5a – 1
Đáp án: A
Giải thích:
+) Đáp án A: a > b
a – 3 > b – 3
Vậy ý A đúng chọn ý A
+) Đáp án B: -3a + 4 > -3b + 4
-3a > -3b a < b trái với giải thiết nên B sai
+) Đáp án C: 2a + 3 < 2b + 3
2a < 2b a < b trái với giả thiết nên C sai.
+) Đáp án D: -5b – 1 < -5a – 1
-5b < -5a b > a trái với giả thiết nên D sai.
Bài 13:
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy phương trình có hai nghiệm
x = và x =
Bài 14:
là
A. x < -1
B. x < 1
C. x > 1
D. x > -1
Đáp án: A
Giải thích:
Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình có nghiệm x < -1.
Bài 15:
A. x – 1 ≥ 5
B. x + 1 ≤ 7
C. x + 3 < 9
D. x + 1 > 7
Đáp án: C
Giải thích:
Theo đề bài thì trục số biểu diễn tập nghiệm x < 6
Ta có
+) Đáp án A: x – 1 ≥ 5
x ≥ 6 loại vì tập nghiệm là x < 6.
+) Đáp án B: x + 1 ≤ 7
x ≤ 6 loại vì tập nghiệm là x < 6.
+) Đáp án C: x + 3 < 9
x < 6 thỏa mãn vì tập nghiệm là x < 6.
+) Đáp án D: x + 1 > 7
x > 6 loại vì tập nghiệm là x < 6.
Bài 16:
A. x = 3; x = 2
B. x = ; x = 2
C. x = 1; x = 2
D. x = 0,5; x = 1,5
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 3 và x = 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
A. Vô nghiệm
B. x ≥ 4,11
C. Vô số nghiệm
D. x ≤ -5
Đáp án: D
Giải thích:
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ -5
Câu 18:
A. Vô số nghiệm
B. x < 3,24
C. x > 2,12
D. Vô nghiệm
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: 2(x – 1) – x > 3(x – 1) – 2x – 5
⇔ 2x – 2 – x > 3x – 3 – 2x – 5
⇔ x – 2 > x – 8
⇔ -2 > -8 (luôn đúng)
Vậy bất phương trình trên có vô số nghiệm.
Câu 19:
A. x > 4
B. -4 < x < 3
C. x < 3
D. x ≠ -4
Đáp án: D
Giải thích:
Xét
Trường hợp 1:
Trường hợp 2: ⇒ Bất phương trình vô nghiệm
Vậy -4 < x < 3
Câu 20:
Đáp án: A
Giải thích:
Xét
A có giá trị dương ⇔ A > 0
Ta có: x2 ≥ 0 Ɐx ⇒ x2 + 4 > 0 Ɐx ⇒ A > 0 ⇔ 5 – 2x > 0 ⇔ x <
Vậy với x < thì A có giá trị dương.
Câu 21:
A. x < -1
B. x < 1
C. x > 1
D. x > -1
Đáp án: A
Giải thích:
Mà 4 > 0 nên x + 1 < 0 ⇔ x < - 1
Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình có nghiệm x < -1.
Câu 22:
A. x4 + 3 ≥ 4x
B. x4 + 5 > x2 + 4x
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án: B
Giải thích:
+) Đáp án A: Bất đẳng thức tương đương với x4 – 4x + 3 ≥ 0
⇔ (x – 1)(x3 + x2 + x – 3) ≥ 0
⇔ (x – 1)((x3 – 1) + (x2 + x – 2)) ≥ 0
⇔ (x – 1)((x – 1)(x2 + x + 1) + (x – 1)(x + 2)) ≥ 0
⇔ (x – 1)(x – 1)(x2 + x + 1 + x + 2) ≥ 0
⇔ (x – 1)2(x2 + 2x + 3) ≥ 0
⇔ (x – 1)2[(x + 1)2 + 1] ≥ 0 (luôn đúng với mọi số thực x)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 1.
Nên A đúng
+) Đáp án B: Bất đẳng thức tương đương với x4 – x2 – 4x + 5 > 0
⇔ x4 – 2x2 + 1 + x2 – 4x + 4 > 0
⇔ (x2 – 1)2 + (x – 2)2 > 0
Ta có: (x2 – 1) ≥ 0, (x – 2)2 ≥ 0
⇔ (x2 – 1) + (x – 2)2 ≥ 0
Dấu bằng xảy ra điều này không xảy ra
⇒ (x2 – 1)2 + (x – 2)2 > 0 nên B đúng
Câu 23:
Đáp án: C
Giải thích:
+) x2 + 2(x – 3) – 1 > x(x + 5) + 5
⇔ x2 + 2x – 6 – 1 > x2 + 5x + 5
⇔ x2 + 2x – x2 – 5x > 5 + 6 + 1
⇔ -3x > 12
⇔ x < -4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là S1 = {x|x < -4}
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là S2 = {x|x < }
Câu 24:
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy nghiệm của phương tình x = -3; x = ± 1.
Tích các nghiệm của phương trình là (-3).1.(-1) = 3.
Câu 25:
A. -16
B. -8
C. 16
D. 8
Đáp án: D
Giải thích:
|x – 3y|2017 + |y + 4|2018 = 0
Vậy nghiệm của phương tình là x = -12 và y = -4
Suy ra y – x = -4 – (-12) = 8
Câu 26:
Đáp án: A
Giải thích:
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax + b có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình chứa ấn ở mẫu có đáp án
Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án
Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) có đáp án