
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập Chương 2 (có đáp án 2022) - Toán 8
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập Chương 2
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi phân thức cần điền là P, khi đó
Bài 2:
A. x ≠ 0
B. x ≠ - 2
C. x ≠ -2; x ≠ 0
D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0
Đáp án: C
Giải thích:
ĐK: 3x2 + 6x ≠ 0
3x(x + 2) ≠ 0
Bài 3:
A. 5
B. -5
C. 2
D. -2
Đáp án: A
Giải thích:
A. 3x(x – 2)
B. x – 2
C. 3x2(x – 2)
D. 3x(x – 2)2
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy đa thức cần tìm là 3x(x – 2)
Đáp án cần chọn là: A
Bài 5:
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 6:
A. P = x + y
B. P = 5(x – y)
C. P = 5(y – x)
D. P = x
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
=> P = x
Bài 7:
A. x = -6
B. x = -5
C. x = -7
D. Không có x thỏa mãn
Đáp án: D
Giải thích:
Điều kiện x ≠ {0; -1; -2; -3; -4; -5; -6}
x + 6 = 1
x = -5 (KTM)
Vậy không có x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 8:
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 9:
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 10:
A. -x
B. 2x
C.
D. x
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có
Bài 11:
A. M = -5x(x – 2y)
B. M = 5x(x – 2y)
C. M = x(x – 2y)
D. M = 5x(x + 2y)
Đáp án: B
Giải thích:
Bài 12:
ta được kết quả là:
Đáp án: D
Giải thích:
=
Bài 13:
( ta được kết quả là
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 14:
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Bài 15:
Chọn câu đúng về biểu thức
A =
A. A < -2
B.0 < A < 1
C. A > 0
D. A < -1
Đáp án: D
Giải thích:
Bài 16:
ta được
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 17:
Tìm x Z để P + 1 Z
A. x {-23; -5; -3}
B. x {-23; -5; -3; 15}
C. x {-5; -3; 15}
D. x {-1;-19;1;19}
Đáp án: B
Giải thích:
x + 4 |
-1 |
1 |
-19 |
19 |
x |
-5(tm) |
-3 (tm) |
-23 (tm) |
15(tm) |
P + 1 |
-21 |
17 |
-3 |
-1 |
Vậy x {-23; -5; -3; 15} thì P + 1 Z
Đáp án cần chọn là: B
Bài 18: Chọn câu đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 19: Cho biểu thức P =
Tính P khi x = -1
A. 10/3
B. 10
C. 4/3
D. 1/3
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 20: Tìm P biết P + 
Đáp án: B
Giải thích:
ĐK x ≠ {-2; 2; 3}
Bài 21: Thực hiện phép tính:
A. 0
B. 1
C. (a + b)/c
D. 1/(a + b + c)
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 22: Tìm các giá trị của của x để giá trị phân thức
sau có giá trị bằng 0?
A. 3/2
B. 2/3
C. 2
D. 3
Đáp án: A
Giải thích:
Phân thức khi 3x – 2 = 0 và (x+1)2 ≠ 0
Ta có: (x+1)2 ≠ 0 ⇔ x+1 ≠ 0 ⇔ x ≠ - 1
3x – 2 = 0 ⇔
Ta có: thỏa mãn điều kiện x ≠ - 1
Vậy thì phân thức
có giá trị bằng 0.
Bài 23: Rút gọn biểu thức 
A. 2x - 1
B. 2x + 1
C. x
D. 2x
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 24: Tính giá trị biểu thức
biết x2 - 4x + 1 = 0
A. 15
B. 8
C. 1
D. 3
Đáp án: A
Giải thích:
Từ x2 - 4x + 1 = 0 ⇒ x2 - x + 1 = 3x hay x2 + x + 1 = 5x
Ta có
Bài 25: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: 2x - 2xy = 2x.(1 – y)
Do đó, mẫu thức chung của hai phân thức đã cho là: 2x.(1 – y)
Suy ra, nhân tử phụ của phân thức thứ nhất là x. (1- y) nên:
Nhân tử phụ của phân thức thứ hai là 1 nên:
Bài 26: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được:
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: x2y + 4xy + 4y = y(x2 + 4x + 4) = y.(x + 2)2
Và x2 + 2x = x.(x + 2)
Do đó mẫu thức chung của 2 phân thức đã cho là: xy(x + 2)2
Ta có: nhân tử phụ của mẫu thức x2y + 4xy + 4y là x; nhân tử phụ của x2 + 2x là y(x + 2):
Bài 27: Cho biểu thức
.Rút gọn A
A. -3/(x - 2)
B. 3/(x + 2)
C. 3/(x + 2)
D. -3/(x - 2)
Đáp án: A
Giải thích:
Bài 28: Phân thức
rút gọn bằng:
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 29: Tìm đa thức M thỏa mãn 
A. M = 6x2 + 9x
B. M = -3x
C. M = 3x
D. M = 2x + 3
Đáp án: C
Giải thích:
Bài 30: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết
?
A. A = 2x2 + x + 10
B. A = 2x2 + x - 10
C. A = 2x2 - x - 10
D. A = x2 + x - 10
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
⇒ A.(5x - 3) = (5x2 - 13x + 6)(2x + 5)
A = (5x2 - 13x + 6)(2x + 5) : (5x - 3)
= (5x2 - 10x - 3x + 6)(2x + 5) : (5x - 3)
= [(5x(x - 2) - 3(x - 2)](2x + 5) : (5x - 3)
= (5x - 3)(x - 2) : (5x - 3)
= (x - 2)(2x + 5)
= 2x2 + 5x - 4x - 10
= 2x2 + x - 10.
Vậy A = 2x2 + x - 10.
Bài 31: Điều kiện xác định của phân thức
là ?
A. x = ± 4/3.
B. x ≠ ± 4/3.
C. - 4/3 < x < 4/3.
D. x > 4/3.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có điều kiện xác định của phân thức là 9x2 - 16 ≠ 0
⇔ 9x2 ≠ 16 ⇔ x2 ≠ 16/9 ⇔ x ≠ ± 43.
Bài 32: Giá trị của x để phân thức
bằng 0 ?
A. x = ± 4.
B. x ≠ 1.
C. x = 0.
D. x = - 1.
Đáp án: C
Giải thích:
Để phân thức
bằng 0 ⇒
Bài 33: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?
Đáp án: D
Giải thích:
+ Ta có ⇒ 16xy.3 = 24x.2y ⇔ (16xy)/(24x) = (2y)/3.
+ Ta có ⇒ 3.16xy = 2y.24x ⇔ 3/(24x) = (2y)/(16xy).
+ Ta có ⇒ - 16xy.3 = - 2y.24x ⇔ (- 16xy)/(24x) = (- 2y)/3.
+ Ta có ⇒ - x2y.3ykhông bằng xy.3xy.
⇒ (- x2y)/(3xy) không bằng (xy)/(3y).
Bài 34: Tìm biểu thức A sao cho :
A. - 2x2y.
B. x2y4.
C. - 2xy4.
D. - x3y.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: ⇔ x2y3.( - 2xy2 ) = x2y.A
Bài 35: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
A. 1/(x2 + 1)
B. (x + 1)/2
C. x2 - 5
D. (x + 1)/0
Đáp án: D
Giải thích:
Nhớ lại định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
+ 1/(x2 + 1) có A = 1;B = x2 + 1 ≠ 0 ⇒ 1/(x2 + 1) là phân thức đại số.
+ (x + 1)/2 có A = x + 1;B = 2 ≠ 0 ⇒ (x + 1)/2 là phân thức đại số.
+ x2 - 5 có A = x2 - 5;B = 1 ⇒ x2 - 5 là phân thức đại số.
+ (x + 1)/0 có A = x + 1;B = 0 ⇒ (x + 1)/0 không phải là phân thức đại số .
Bài 36: Cho phân thức 2/(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?
Đáp án: C
Giải thích:
Nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là
Ta có (áp dụng hằng đẳng thức
A2 - B2 = ( A - B )( A + B ) )
Bài 37: Với giá trị nào của x thì hai phân thức (x - 2)/(x2 - 5x + 6) và 1/(x - 3) bằng nhau ?
A. x = 2
B. x = 3
C. x ≠ 2,x ≠ 3.
D. x = 0.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Giá trị của phân thức (x - 2)/(x2 - 5x + 6) được xác định khi và chỉ khi x2 - 5x + 6 ≠ 0
⇔ ( x - 3 )( x - 2 ) ≠ 0 hay x ≠ 2,x ≠ 3.
+ Giá trị của phân thức 1/(x - 3) được xác định khi và chỉ khi x - 3 ≠ 0 hay x ≠ 3.
Với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có:
Vậy với x ≠ 2,x ≠ 3 ta có:
Bài 38: Phân thức 2/(x + 3) bằng với phân thưc nào dưới đây ?
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
+
⇒ Đáp án A sai.
+
⇒ Đáp án B sai.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án C.
Bài 39: Điền vào chỗ trống đa thức sao cho
A. x2 - 4x.
B. x2 + 4x.
C. x2 + 4.
D. x2 - 4.
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi A là đa thức cần tìm thỏa mãn A( x - 4 ) = x( x2 - 16 )
Ta có: A( x - 4 ) = x( x - 4 )( x + 4 ) ⇒ A = x( x + 4 ) = x2 + 4x
Bài 40: Rút gọn biểu thức
là
Đáp án: B
Giải thích:
Điều kiện xác định x,y ≠ 0;x2 + 3x + 2 ≠ 0
Ta có
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Mở đầu về phương trình có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax + b có đáp án