profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 54 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương - Kết nối tri thức

V, 

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Vì -5 > - 7 nên -513>-713

Đáp án cần chọn là: A

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án: B

Giải thích:

Vì – 12 < - 8 nên -1223<-823

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3

A. 1656;-3556

B. 1656;3556

C. 1656;35-56

D. -1656;-3556

Đáp án: A

Giải thích:

Ta quy đồng 27-58 (MSC: 56)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4

A. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Do đó TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

1112=11.2012.20=220240

1516=15.1516.15=225240

2320=23.1220.12=276240

Vậy các phân số sau khi đồng quy lần lượt là: 220240;225240;276240

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5

A. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

MSC = 120

730=7.430.4=281201360=13.260.2=26120-940=-9.340.3=-27120

Vậy các phân số sau khi quy đồng lần lượt là: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Chọn câu đúng

A.11231125>1

B.-154-156<1

C.-1123345>0

D.-657-324<0

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên11231125<1

→ A sai.

Đáp án B: Vì 154 < 156 nên  -154-156<1

→ B đúng

Đáp án C: Vì -123345<0 do nó là phân số âm

→ C sai.

Đáp án D:  -657-324>0 vì nó là phân số dương

→ D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

+ 28 < 29 nên2841<2941

+ 41 > 40 nên2941<2940

Do đó:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8

A.1112<-2212

B.83<-93

C.78<98

D.65<45

Đáp án: C

Giải thích:

11 > (-22) nên 1112>-2212

8 > (-9) nên83<-93

7 < 9 nên78<98

6 > 4 nên65>45

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

6 < 7 < 8 nênTOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

9 < 13 < 18 nênTOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

4 < 7 < 8 nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

4 < 5 < 7 nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

7 < 9 nên 723<923

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11

A. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là: 14;23;12

Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 Nhận thấy:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)  suy ra TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là:

Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là: 43

Phân số lớn hơn 2 là: 52

Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12.

A. Môn bóng bàn.

B. Môn bóng chuyền.

C. Môn bóng đá.

D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

37=1535;47=2035

935<1535<2035

935<37<47

Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13

A. {1; −1}         

B. {2}

C. {1; 2}

D. {1; 2; 3}

Đáp án: A

Giải thích:

Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1  và −1.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14

A.-24

B. -15-96

C.1327

D.-2958

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: ƯCLN(2;4) = 2 ≠ 1 nên loại.

Đáp án B: ƯCLN(15;96) = 3 ≠ 1nên loại.

Đáp án C: ƯCLN(13;27) = 1 nên C đúng.

Đáp án D: ƯCLN(29;58) = 29 ≠ 1 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15. Rút gọn phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là

A.49

B. 31  

C. −1 

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy tử số của phân số cần tìm là 4

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16

A.-17

B.-114

C.4-56

D.-170

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) sau khi rút gọn đến tối giản?

A.-1322

B.1322

C.1318

D.-117198

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

VI, Các dạng toán về so sánh phân số

Câu 1

A. -17

B.-114

C.4-56

D.-170

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

A. >  

B. <  

C. =  

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

17-25=-1725

Vì – 12 > - 17 nên -1225>-1725 hay -1225>17-25

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3

A. 180 

B. 500  

C. 750 

D. 450

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

5 = 5.1

18 = 2.32

75 = 3.52

BCNN(5; 18; 75) = 2.32.52 = 450

Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

BCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: D

Câu  5

A. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án A: Ta có:

2-3=-23=-2.83.8=-1624

-78=-7.38.3=-2124

-1624>-2124 nên suy ra 2-3>-78 nên A đúng

Đáp án B: Ta có:

-2233=-22:1133:11=-23200-300=-200300=-200:100300:100=-23

-23=-23 nên suy ra -2233=200-300 nên B đúng

Đáp án C: Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)nên C đúng

Đáp án D: Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên D sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6.

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Dễ thấy: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

So sánh: -34 và-156149

Ta có:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vì – 208 < - 149 nên 156-208>156-149 hay-34>-156149

Vậy TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) và TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) ta được

A.-2191;2691

B.-313;27

C.2191;2691

D.-2191;3691

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

MSC = 91

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy sau khi quy đồng ta được hai phân số -2191;2691

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Cho TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) và TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Chọn câu đúng

A. A  < B

B. A = B

C. A > 1; B < 0

D. A > B

Đáp án: D

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vì A < 1 nên loại đáp án C

So sánh A và B:

MSC = 450

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vì 125 > 72 nên 125450>72450 hay518>425

Vậy A > B

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

MSC: 36

Khi đó:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Mà x.3 < y.4  nên:

+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8

Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2

+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8

Hay nếu x = 2 thì y = 2

Vậy các cặp số nguyên (x; y) là (1; 1), (1; 2), (2; 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10

A.

B. 10  

C. 11

D. 12

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi phân số cần tìm là 1x(xN*)

Ta có: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) hay TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Số giá trị của x là: (29−21):1+1=9

Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11

A.1013

B.713

C. -513

D.-1013

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi phân số cần tìm là: a13(aZ)

Theo yêu cầu bài toán:

a13=a+(-20)13.5a.513.5=a+(-20)13.5

a.5 = a + (−20)

a.5 – a = −20

a.4 = −20

a = (−20):4

a = −5

Vậy phân số cần tìm là -513

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12. So sánh các phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. A < B < C 

B. A = B < C

C. A > B > C        

D. A = B = C

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên B < C

Mà B > 1 nên B > A

Vậy A < B< C

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13

A. A < B 

B. A = B  

C. A > B                

D. Không kết luận được

Đáp án: A

Giải thích:

Dễ thấy A < 1 nên:

 TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy A < B

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C.  A > 1 > B

D. 1 > A > B

Đáp án: D

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

MSC = 77

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Do đó: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) hay B < A < 1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Quy đồng mẫu hai phân số 43 và 45ta được kết quả là:

A. 520 và 2520

B. 1520 và1620

C. 54 và 23

D. 12 và 32

Đáp án: B

Giải thích:

Để quy đồng mẫu hai phân số 34 và45 , ta làm như sau:

- Tìm mẫu chung: BCNN(4, 5) = 20;

- Tìm thừa số phụ: 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4;

- Ta có:

34=3.54.5=1520 và 45=4.45.4=1620

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16. Chọn câu đúng:

A.1011>145

B.813>52

C.75>78

D.15>23

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

7 < 9 nên 723<923

Đáp án cần chọn là: A

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 1=1919

17 < 18 < 19 nên 1719<1819<1919 hay 1719<1819<1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19

A.34111<19854

B.34111>19854

C.3419819854

D.34111=19854

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:34111<1;19854>1

Do vậy:34111<19854

Đáp án cần chọn là: A

Câu20

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Đáp án: B

Giải thích:

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: 52535

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là: 45630

Ta có:

755<765 nên 52535<45630

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21

A.-1322

B.1322

C.-1318

D.-117198

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22

A. 16

B. 3

C.165

D.163

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy mẫu số của phân số đó là 3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23

Tính tổng a + b

A. 26

B. 13

C. 52

D. 8

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Do đí a = 2, b = 11 nên a + b = 13

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24

A.95

B.925

C.325

D.35

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25

A.45

B.73

C.37

D.-37

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

a+16b+14=37

7.(a + 6) = 3.(b + 14)

7a + 42 = 3b + 42

7a = 3b

ab=37

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26

A.a2

B.12

C.-12

D.-a2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: D

VIII, Các dạng toán về hỗn số dương

Câu 1

A.-214

B.-114

C.-104

D.-54

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Nên A sai

Đáp án B: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên B sai.

Đáp án C: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên C đúng.

Đáp án D: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%; TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)ta được

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Ta chia thành hai nhóm phân số là: 23100;12100;12 và -1312;-3124

Nhóm 1: 23100;12100;112

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Nhóm 2: -1312;-3124

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hay TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4

A.116

B.76

C.136

D.-56

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5

A.117

B.27

C.67

D.78

Đáp án: A

Giải thích:

x-312x=-207x-72x=-207x(1-72)=-207x.(-52)=-207x=-207:-52x=87x=117

Câu 6.

A.1345

B.1215

C.-345

D.1045

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 7

A. -56

B. 0

C. -65

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 8

A. 0

B.65

C.425

D. 1

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 9

334 tạ; 377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg

A. 345100 tạ; 72 tạ; 365 kg; 334 tạ; 377100 tạ;

B. 334 tạ; 377100 tạ; 334 tạ; 345100 tạ; 365 kg

C. 377100 tạ; 334 tạ; ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ

D. 334 tạ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ; 377100 tạ

Đáp án: C

Giải thích: 

Ta có:

334 tạ = 54 tạ = 377100 tạ

72 tạ = 350100 tạ

345100 tạ =  365100 tạ

→ Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

377100 tạ; 334 tạ; ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d) 34 cm2

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

a)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

b)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

c)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

d)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy ta được:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11.

A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

C. Vận tốc hai xe bằng nhau

D. Không so sánh được

Đáp án: B

Giải thích:

Đổi 70 phút = 76 giờ

Vận tốc của xe taxi là:

100:115=100:65=2503=8313(km/h)

Vận tốc của xe tải là:

100:75=6007=8557(km/h)

Ta có: 8557>8313 nên vận tốc của xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

Đáp án cần chọn là: B

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.