
Anonymous
0
0
TOP 40 câu Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 15 (Cánh diều 2024) có đáp án: Quy luật địa đới và phi địa đới
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Cánh diều
Câu 1
A. kinh độ.
B. vĩ độ.
C. độ cao.
D. vùng.
Đáp án: C
Giải thích: Biểu hiện của quy luật đai cao là sự thay đổi các thảm thực vật theo độ cao.
Câu 2
A. Tạo nên các vòng đai nhiệt và đới khí hậu trên bề mặt Trái Đất.
B. Do những nguồn năng lượng bên trong bề mặt Trái Đất gây nên.
C. Hình thành nên các cảnh quan và thành phần địa lí trên bề mặt Trái Đất.
D. Phân bố có quy luật của các thành phần và cảnh quan địa lí theo vĩ độ.
Đáp án: C
Giải thích: Quy luật địa đới và quy luật phy địa đới đều là quy luật về sự phân bố và hình thành các cảnh quan và thành phần địa lí trên bề mặt Trái Đất.
Câu 3
A. Quy luật thống nhất.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật địa ô.
D. Quy luật đai cao.
Đáp án: B
Giải thích: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời. Dạng hình cầu của Trái Đất làm cho góc chiếu của tia sáng mặt trời (góc nhập xạ) đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ.
Câu 4
A. Quy luật nhịp điệu.
B. Quy luật thống nhất.
C. Quy luật địa đới.
D. Quy luật phi địa đới.
Đáp án: C
Giải thích: Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất, các đai gió (gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực) và các đai khí áp, các đới khí hậu trên Trái Đất, các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật là biểu hiện của quy luật địa đới.
Câu 5
A. Quy luật địa đới.
B. Quy luật đai cao.
C. Quy luật địa ô.
D. Quy luật địa mạo.
Đáp án: C
Giải thích: Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ.
Câu 6
A. Quy luật thống nhất.
B. Quy luật phi địa đới.
C. Quy luật nhịp điệu.
D. Quy luật địa đới.
Đáp án: D
Giải thích: Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất, các đai gió (gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực) và các đai khí áp, các đới khí hậu trên Trái Đất, các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật là biểu hiện của quy luật địa đới.
Câu 7
A. Quy luật địa ô.
B. Quy luật đai cao.
C. Quy luật địa đới.
D. Quy luật thống nhất.
Đáp án: C
Giải thích: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ.
Câu 8
A. gió mậu dịch, gió Đông ôn đới, gió Tây ở cực.
B. gió mậu dịch, gió Phơn, gió Đông.
C. gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông ở cực.
D. gió mậu dịch, gió Phơn, gió Đông, gió Mùa.
Đáp án: C
Giải thích: Các vành đai gió trên Trái Đất bao gồm có gió mậu dịch, gió Tây ôn đới và gió Đông ở cực (ba loại gió này sắp xếp xen kẽ nhau từ xích đạo về hai cực). Các loại gió này phân bố theo quy luật địa đới.
Câu 9
A. kinh độ.
B. độ cao.
C. vĩ độ.
D. miền.
Đáp án: A
Giải thích: Biểu hiện của quy luật địa ô là sự thay đổi các thảm thực vật theo kinh độ.
Câu 10
A. Quy luật địa ô.
B. Quy luật đai cao.
C. Quy luật địa đới.
D. Quy luật thống nhất.
Đáp án: B
Giải thích: Nguyên nhân hình thành quy luật đai cao là do sự giảm nhanh nhiệt độ và sự thay đổi độ ẩm và lượng mưa theo độ cao.
Câu 11
A. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
B. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
C. Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hoà.
D. Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh, băng giá vĩnh cửu.
Đáp án: D
Giải thích:
Các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự là: Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh và băng giá vĩnh cửu.
Cho bản đồ:
BẢN ĐỒ CÁC KIỂU THẢM THỰC VẬT CHÍNH TRÊN TRÁI ĐẤT
Dựa vào bản đồ trên, trả lời câu 12 đến câu 15
Câu 12. Ở lục địa Nam Mĩ theo vĩ tuyến 200N từ Tây sang Đông lần lượt là các kiểu thảm thực vật nào dưới đây?
A. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
B. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng nhiệt đới, xích đạo.
D. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; xavan, cây bụi.
Đáp án: C
Giải thích:
- B1. Quan sát bảng chú giải, xác định kí hiệu các thảm thực vật.
- B2. Xác định kinh tuyến 200N chạy qua lục địa Nam Mĩ -> Đọc tên các thảm thực vật từ Tây sang Đông gồm: Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng nhiệt đới, xích đạo.
Câu 13. Sự thay đổi của thảm thực vật từ Tây sang Đông ở vĩ tuyến 200N trên lục địa Nam Mĩ là biểu hiện của quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật địa ô.
B. Quy luật địa mạo.
C. Quy luật địa đới.
D. Quy luật đai cao
Đáp án: A
Giải thích: Xác định từ khóa: Sự thay đổi từ Tây sang Đông -> là sự thay đổi của thảm thực vật theo kinh độ => Đây là biểu hiện của quy luật địa ô.
Câu 14.
A. Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng lá kim.
B. Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới; rừng lá kim; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao.
C. Rừng lá kim; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao, rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.
D. Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; xavan, cây bụi.
Đáp án: A
Giải thích:
- B1. Quan sát bảng chú giải, xác định kí hiệu các thảm thực vật.
- B2. Xác định kinh tuyến 40 độ Bắc chạy qua lục địa Bắc Mĩ -> Đọc tên các thảm thực vật từ đông sang tây: Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng lá kim.
Câu 15. Theo lược đồ, phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố thảm thực vật ở châu Á?
A. Càng vào sâu trong lục địa thảm thực vật càng thay đổi.
B. Thảm thực vật thay đổi từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
C. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở Nam Á, Đông Nam Á.
D. Rừng cận nhiệt ẩm chỉ phân bố ở phía sâu trong lục địa.
Đáp án: D
Giải thích: Theo lược đồ, thảm thực vật châu Á thay đổi từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao. Ngoài ra thảm thực vật phân bố không đều từ theo vị trí gần hay xa biển. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở Nam Á, Đông Nam Á; Rừng cận nhiệt ẩm phân bố chủ yếu ở phía Đông Á (đặc biệt là ven biển Trung Quốc) => Nhận định: Rừng cận nhiệt ẩm chỉ phân bố ở phía sâu trong lục địa là sai.
Các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số
Trắc nghiệm Bài 17: Phân bố dân cư và đô thị hóa
Trắc nghiệm Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế
Trắc nghiệm Bài 19: Cơ cấu nền kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia